Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2312/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 03 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

n cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 580/TTr-VP ngày 27/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:

Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các PCTUBND tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thểnh theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Xử lý đơn tại cấp huyện

TTR-QTR-21

Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

1 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

8 ngày

Các phòng chuyên môn

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

2

Giải quyết tố cáo lại cấp huyện

TTR-QTR-10

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

01 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày;

- Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày

Các phòng chuyên môn

Chuyên viên/lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu lại cấp huyện

TTR-QTR-3

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp 40 ngày

- Vùng sâu, vùng xa:

+ Vụ bình thường 40 ngày;

+ Phức tạp 55 ngày

Các phòng chuyên môn

Chuyên viên/lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

4

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

Vụ việc bình thường 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày

Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 60, vụ việc phức tạp 70 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

UBND cấp huyện

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 40 ngày;

- Phức tạp: 55 ngày;

- Vùng sâu, vùng xa:

+ Bình thường 55 ngày;

+ Phức tạp: 65 ngày

Các phòng chuyên môn

chuyên viên/lãnh đạo phòng

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

5

Tiếp công dân tại cấp huyện

TTR-QTR-14

 

 

 

 

 

Không xây dựng QTNB

Tổng cộng: 05 quy trình

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thểnh theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Xử lý đơn thư tại cấp xã

TTR-QTR-22

Trường hợp nhận đơn trực tiếp 10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

1,5 ngày

Chủ tịch

 

Bước 2b

Xử lý đơn

7,5 ngày

Văn phòng

Cán bộ, công chức

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Văn phòng

Cán bộ, công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Cán bộ, công chức

2

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

TTR-QTR-11

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

01 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

cán bộ, công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

Chủ tịch

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày;

- Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày

Các bộ phận chuyên môn

cán bộ, công chức

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

cán bộ, công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

cán bộ, công chức

3

Giải quyết khiếu nại tại cấp xã

Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày

Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày

Bước 1

Tiếp nhận đơn

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã

Cán bộ, công chức

Bước 2

Xử lý đơn

 

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

3 ngày

Chủ tịch

Chủ tịch

Bước 2b

Xử lý đơn

- Bình thường: 25 ngày;

- Phức tạp 40 ngày;

- Vùng sâu, vùng xa:

+ Vụ bình 1 thường 40 ngày;

+ Phức tạp 55 ngày

Các bộ phận chuyên môn

Cán bộ, công chức

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Bộ phận

TN&TKQ UBND Cấp xã

Cán bộ, công chức

Bước 4

Trả kết quả

không tính thời gian

Bộ phận

TN&TKQ UBND cấp xã

Cán bộ, công chức

4

Tiếp công dân tại cấp xã

TTR-QTR-15

 

 

 

 

 

Không xây dựng QTNB

Tổng cộng: 04 quy trình

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2312/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản