- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh.
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 90/TTr-TTr ngày 12/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội bộ giải quyết đối với 14 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh (Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH; GIÁM ĐỐC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân. Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu Phân loại, xử lý | Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở. | Vào sổ tiếp công dân. Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) kèm theo các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời. | 5,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Trưởng ban Tiếp công dân/chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở. | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định | Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở. | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư của Ban tiếp công dân cấp tỉnh/Thanh tra tỉnh và các sở | Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/ Giám Đốc sở | Ý kiến phân công | |
Bước 3 | Phân loại, xử lý đơn thư | Phòng/Ban/Công chức được giao thụ lý đơn | Dự thảo Văn bản trả lời | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt và ban hành | Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/Giám Đốc sở. | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định | Phòng/Ban/Công chức được giao thụ lý đơn | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
3. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 27 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | |||
Bước 5 | Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. | 03 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở. | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 05 ngày làm việc |
Bước 11 | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | 1 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày làm việc |
4. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 39 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. | 05 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 20 ngày làm việc |
Bước 7 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở. | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | ||
Bước 12 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 1 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 39 ngày làm việc |
5. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | |||
Bước 5 | Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. | 03 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 25 ngày làm việc |
Bước 7 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở. | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 14 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | |||
Bước 11 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 12 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 1 ngày làm việc |
| 54 ngày làm việc |
6. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 39 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan. | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | |||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 03 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 20 ngày làm việc |
Bước 7 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 08 ngày làm việc |
Bước 10 | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 12 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 39 ngày làm việc |
7. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | |||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 03 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 30 ngày làm việc |
Bước 7 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn Khiếu nại) | 13 ngày làm việc |
Bước 10 | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 12 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 54 ngày làm việc |
8. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 63 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Đơn vị phụ trách công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo | Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; |
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh. | |||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | ||
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 38 ngày làm việc |
Bước 8 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 14 ngày làm việc |
Bước 11 | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 63 ngày làm việc |
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; Các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được giao xác minh nội dung tố cáo. | |
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 |
| Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. |
|
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 10 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 11 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân (nếu cần thiết) Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 |
|
|
|
|
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc |
10. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
- Thời gian thực tế giải quyết: 45 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; Các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được giao xác minh nội dung tố cáo. | |
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. |
| |
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 20 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 14 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo | 03 ngày làm việc |
Bước 13 | Kiểm tra việc thực kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày làm việc |
11. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 75 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; Các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được giao xác minh nội dung tố cáo. |
|
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 40 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 24 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bi tố cáo/Quyết định xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 75 ngày làm việc |
12. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 105 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; Các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được giao xác minh nội dung tố cáo. | |
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 55 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 39 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 105 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN, CHÁNH THANH TRA HUYỆN, TRƯỞNG PHÒNG CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | Công chức phụ trách tiếp dân của Ban tiếp công dân cấp huyện | Vào sổ tiếp công dân Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); Các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp (nếu có thể) | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao việc | ½ ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc | |||
Bước 3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ | Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện) | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời | Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn từ công dân; các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao việc | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc | |||
Bước 3 | Phân loại, xử lý đơn thư | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ | Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện) | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt và ban hành | Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ảnh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
3. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 27 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | |||
Bước 3 | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết). | |||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 07 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 12 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian | 27 ngày làm việc |
4. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 39 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | |||
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | 01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết). | |||
Bước 4 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 5 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 20 ngày làm việc |
Bước 6 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tiến hành tổ chức đối thoại đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 10 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | |||
Bước 10 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 11 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian | 39 ngày làm việc |
5. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54 ngày.
- Quy trình:
BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết khiếu nại; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | |||
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | 01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết). | |||
Bước 4 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 5 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 25 ngày làm việc |
Bước 6 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại lần đầu. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 14 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại. | |||
Bước 10 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 11 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian | 54 ngày làm việc |
|
6. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 39 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết) | |||
Bước 4 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | |||
Bước 5 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh | 21 ngày làm việc |
Bước 6 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 09 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | |||
Bước 9 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 10 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 39 ngày làm việc |
|
7. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết) | |||
Bước 4 | Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan | |||
Bước 5 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại Biên bản làm việc Kết quả trưng cầu giám định (nếu có) Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh | 31 ngày làm việc |
Bước 6 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 14 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | |||
Bước 09 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 10 | Lưu hồ sơ tổng hợp báo cáo theo quy định | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 54 ngày làm việc |
|
8. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 63 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Các tài liệu khác có liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | |||
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết) | |||
Bước 4 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai | 02 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan | |||
Bước 5 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại Biên bản làm việc Kết quả trưng cầu giám định (nếu có) Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh | 36 ngày làm việc |
Bước 6 | Xây dựng phương án đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiến hành tổ chức đối thoại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 18 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | |||
Bước 09 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 10 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 63 ngày làm việc |
|
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện. | |||
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Thanh tra huyện | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | |
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 09 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 09 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Thanh tra huyện | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Thanh tra huyện | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | Tổng 30 ngày làm việc |
|
10. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
- Thời gian thực tế giải quyết: 45 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện. | |||
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Thanh tra huyện | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. |
| |
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | |
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 19 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 14 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Thanh tra huyện | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Thanh tra huyện | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | Tổng 45 ngày làm việc |
|
11. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 75 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; |
| |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện. |
| |||
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Thanh tra huyện | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
| ||||
Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. |
| |||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo |
| |
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 34 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 29 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo |
| ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Thanh tra huyện | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định | Thanh tra huyện | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết | Tổng 75 ngày làm việc |
|
|
12. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 105 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Ban Tiếp công dân huyện | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Ban Tiếp công dân huyện | Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu; | |
Chủ tịch UBND cấp huyện | Văn bản giao nhiệm vụ; Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện. | |||
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Thanh tra huyện | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | |
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 54 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Thanh tra huyện | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 39 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Thanh tra huyện | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Thanh tra huyện | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | Tổng 105 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân. Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu. Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân | Công chức phụ trách tiếp dân của UBND cấp xã | Vào sổ tiếp công dân. Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp hoặc Dự thảo Văn bản trả lời. | 5,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự thảo Văn bản trả lời | Chủ tịch UBND cấp xã | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức phụ trách tiếp dân của UBND cấp xã | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến. | Văn thư | Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có). | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | |
Bước 3 | Phân loại, xử lý đơn thư | Công chức được giao thụ lý đơn | Dự thảo văn bản trả lời | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt và ban hành | Chủ tịch UBND cấp xã | Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được phân công xử lý đơn thư | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
3. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 27 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ |
| |
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã |
| ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện. |
| ||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
|
Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. |
| |||
Bước 6 |
| ||||
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 10 ngày ngày làm việc |
|
Bước 8 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Công chức được giao xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Công chức được giao xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Công chức được giao xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 08 ngày làm việc |
|
Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại |
| |||
Bước 12 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày làm việc |
|
|
4. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 39 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | |
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện. | ||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | ||
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 20 ngày ngày làm việc |
Bước 8 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Công chức được giao xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Công chức được giao xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Công chức được giao xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 10 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | |||
Bước 12 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 39 ngày làm việc |
|
5. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | |
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp xã | ||
Bước 3 | Thụ lý giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt; Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện. | ||
Bước 5 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan. | ||
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Kết quả trưng cầu giám định (nếu có). Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. | 25 ngày ngày làm việc |
Bước 8 | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. | Công chức được giao xác minh | Kết quả xác minh nội dung khiếu nại. Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp xã. | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Xây dựng phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Công chức được giao xác minh | Phương án đối thoại | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) | Công chức được giao xác minh | Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả đối thoại (ký tên, điểm chỉ) | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại) | 15 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại | |||
Bước 12 | Kiểm tra, giám sát việc thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Công chức được giao xác minh | Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | 1 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao xác minh | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 54 ngày làm việc |
|
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công công việc Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 07 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 10 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc |
|
7. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
- Thời gian thực tế giải quyết: 45 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công công việc Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 17 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 15 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực hiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý Kết luận nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày làm việc |
|
8. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi đã cắt giảm thời gian: 75 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | ||
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công công việc Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Thụ lý giải quyết tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 32 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 30 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc | ||
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết | 75 ngày làm việc |
| ||||
9. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 105 ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN | SẢN PHẨM THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | Văn thư | Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; các tài liệu liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công nhiệm vụ | Chủ tịch UBND cấp xã | Ý kiến phân công công việc Hồ sơ chuyển công chức được giao nhiệm vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Văn bản báo cáo kết quả xác minh thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Thu lý giải quyết tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải quyết thì phải nêu rõ lý do. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh tra huyện. | ||
Bước 6 | Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | ||
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc. Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh và kiến nghị biện pháp xử lý. | 47 ngày làm việc |
Bước 9 | Kết luận nội dung tố cáo | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo. | 45 ngày làm việc |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo | ||
Bước 11 | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp xã | Quyết định khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý; Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm soát nhân dân; Thông báo kết luận kết luận nội dung tố cáo. | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Báo cáo kết quả kiểm tra | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo | Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 105 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 310/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết