Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 280/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 28 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:

- Cấp tỉnh: 10 quy trình, gồm: 06 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.

- Cấp huyện: 10 quy trình, gồm: 06 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.

- Cấp xã: 08 quy trình, gồm: 04 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông.

(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ, liên thông được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thế Giang

 

Quy trình nội bộ số 01/KN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

Bước 2

Thụ lý giải quyết khiếu nại

9 ngày

9 ngày

9 ngày

9 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Bước 3

Xác minh nội dung khiếu nại

26 ngày

41 ngày

41 ngày

56 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 4

Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại.

1 ngày

1 ngày

1 ngày

 1 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 5

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

3 ngày

3 ngày

3 ngày

3 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 ngày

55 ngày

55 ngày

70 ngày

 

 

Quy trình nội bộ số 02/KN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

Bước 2

Thụ lý đơn

9 ngày

9 ngày

9 ngày

9 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở

Bước 3

Xác minh vụ việc khiếu nại

37 ngày

52 ngày

52 ngày

62 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 4

Tổ chức đối thoại

1 ngày

1 ngày

1 ngày

 1 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 5

Ra quyết định giải quyết khiếu nại và công bố quyết định giải quyết

7 ngày

7 ngày

7 ngày

7 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

55 ngày

70 ngày

60 ngày

80 ngày

 

 

Quy trình nội bộ số 03/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KÊ KHAI TÀI SẢN THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự thực các bước thực hiên

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai

01 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành

Bước 2

 Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.

02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm)

Văn phòng hoặc Phòng TCCB trình; Thủ trưởng sở, ban, ngành phê duyệt

Bước 3

 Hoàn thành việc kê khai (nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản).

10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm)

Người có nghĩa vụ kê khai

Bước 4

 Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai

10 ngày làm việc

 

Văn phòng hoặc phòng TCCB

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 04/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG KHAI BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

( Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

02 ngày làm việc

Văn phòng hoặc Phòng TCCB trình; Thủ trưởng sở, ban, ngành phê duyệt

Bước 2

 Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc.

01 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành; Văn phòng hoặc phòng TCCB

Bước 3

 Thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về Văn phòng hoặc phòng tổ chức cán bộ.

22 ngày làm việc

Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực thuộc sở, ban ngành

Bước 4

 Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị.

02 ngày làm việc (ngày 31/3 hằng năm hoàn thành)

Văn phòng hoặc phòng TCCB

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

27 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 05/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC MINH BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Ban hành quyết định xác minh

01 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

 Tiến hành xác minh.

30 ngày làm việc

Thanh tra sở

Bước 3

 Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập.

05 ngày làm việc

Thanh tra sở

Bước 4

 Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập.

05 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 5

 Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập.

22 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

63 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 06/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN VIỆC GIẢI TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

( Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình.

01 ngày làm việc

Thanh tra sở hoặc đơn vị, cá nhân được Thủ trưởng sở, ban, ngành giao

Bước 2

 Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.

07 ngày làm việc

Bước 3

 Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.

01 ngày làm việc

Bước 4

 Ban hành văn bản giải trình.

05 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành

Bước 5

 Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật.

01 ngày làm việc

Thủ trưởng sở, ban, ngành; Văn thư.

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 01/TD

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP CÔNG DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN,NGÀNH THUỘC UBND TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.

Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng

01 giờ làm việc

1/2 ngày làm việc

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ.

Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng

02 giờ làm việc

Bước 3

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình và đủ điều kiện thụ lý thì người tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời báo cáo với Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý.

Thủ trưởng các sở, ban ngành

01 giờ làm việc

II

Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.

Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ.

Thanh tra/Ban Tiếp công dân/Văn phòng

02 giờ làm việc

 

Bước 3

Hướng dẫn công dân hoặc chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu kèm theo của công dân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Thủ trưởng các sở, ban ngành, Thanh tra hoặc Ban Tiếp công dân

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc

3 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 02/ĐT

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Phân loại, xử lý đơn:

Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyềncủa cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý giải quyết.

Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có)

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

II

Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn và các tài liệu kèm theo (nếu có) đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc

Bước 3

Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có)

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 03/TC

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHUYÊN MÔNTHUỘC UBND TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vụ việc đặc biệt phức tạp

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vụ việc đặc biệt phức tạp

 

I

Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

7 ngày

10 ngày

10 ngày

37 ngày

70 ngày

100 ngày

UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

20 ngày

50 ngày

80 ngày

Bước 3

Kết luận nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành

1 ngày

1 ngày

1 ngày

Bước 4

Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo

Chủ tịch UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành

7 ngày

7 ngày

7 ngày

Bước 5

Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo, thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo

Bộ phận một cửa, Văn thư, cơ quan Thanh tra, cơ quan, bộ phận chuyên môn

2 ngày

2 ngày

2 ngày

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

37 ngày

70 ngày

100 ngày

 

 

 

 

II

Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo (chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền)

UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

5 ngày

5 ngày

5 ngày

42 ngày

75 ngày

105 ngày

UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Giải quyết tố cáo theo thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền

37 ngày

70 ngày

100 ngày

Cơ quan có thẩm quyền

02 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

42 ngày

75 ngày

105 ngày

 

 

 

 

 

Quy trình liên thông số 04/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN YÊU CẦU GIẢI TRÌNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

 

 

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

Bước 3

Đối với yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trìnhhoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do.

Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

II

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.

Bộ phận một cửa/ Ban Tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

 

Bước 3

Đối với yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo hướng dẫnngười yêu cầu gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.

Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh

4,5 ngày làm việc

Cơ quan có trách nhiệm giải trình

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 01/KN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

Bước 2

Thụ lý giải quyết khiếu nại

9 ngày

9 ngày

9 ngày

9 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố

Bước 3

Xác minh nội dung khiếu nại

26 ngày

41 ngày

41 ngày

56 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 4

Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại.

1 ngày

1 ngày

1 ngày

 1 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 5

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

3 ngày

3 ngày

3 ngày

3 ngày

UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 ngày

55 ngày

55 ngày

70 ngày

 

 

Quy trình nội bộ số 02/KN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

Bước 2

Thụ lý đơn

9 ngày

9 ngày

9 ngày

9 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố

Bước 3

Xác minh vụ việc khiếu nại

37 ngày

52 ngày

52 ngày

62 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 4

Tổ chức đối thoại

1 ngày

1 ngày

1 ngày

 1 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

Bước 5

Ra quyết định giải quyết khiếu nại và công bố quyết định giải quyết

7 ngày

7 ngày

7 ngày

7 ngày

Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

55 ngày

70 ngày

60 ngày

80 ngày

 

 

Quy trình nội bộ số 03/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KÊ KHAI TÀI SẢN THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự thực các bước thực hiên

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 2

 Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.

02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm)

Chủ tịch UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ

Bước 3

 Hoàn thành việc kê khai (nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản).

10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm)

Người có nghĩa vụ kê khai

Bước 4

 Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai

10 ngày làm việc

 

Phòng Nội vụ

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 04/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG KHAI BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

( Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Xây dựng, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.

02 ngày làm việc

Phòng Nội vụ trình; Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

Bước 2

 Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc.

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện; Phòng Nội vụ

Bước 3

 Thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về Văn phòng hoặc phòng tổ chức cán bộ.

22 ngày làm việc

Các phòng, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện

Bước 4

 Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị.

02 ngày làm việc (ngày 31/3 hằng năm hoàn thành)

Phòng Nội vụ

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

27 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 05/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC MINH BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Ban hành quyết định xác minh

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 2

 Tiến hành xác minh.

30 ngày làm việc

Thanh tra huyện

Bước 3

 Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập.

05 ngày làm việc

Đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ xác minh

Bước 4

 Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập.

05 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 5

 Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập.

22 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

63 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 06/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN GIẢI TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

( Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình.

01 ngày làm việc

Cơ quan Thanh tra hoặc đơn vị, cá nhân được Chủ tịch UBND cấp huyện giao

Bước 2

 Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.

07 ngày làm việc

Bước 3

 Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.

01 ngày làm việc

Bước 4

 Ban hành văn bản giải trình.

05 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện

Bước 5

 Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật.

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp huyện; Văn thư.

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 01/TD

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP CÔNG DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.

Ban Tiếp công dân

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

UBND cấp huyện

Bước 2

Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ.

Ban Tiếp công dân

02 giờ làm việc

Bước 3

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình và đủ điều kiện thụ lý thì người tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời báo cáo với Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý.

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 giờ làm việc

II

Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.

Ban Tiếp công dân

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

 

Bước 2

Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ.

Ban Tiếp công dân

02 giờ làm việc

 

Bước 3

Hướng dẫn công dân hoặc chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu kèm theo của công dân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Chủ tịch UBND cấp huyện; Ban Tiếp công dân

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc

3 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

 

 

Quy trìnhliên thông số 02/ĐT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠNTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa

Bộ phận một cửa

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Bước 2

Phân loại, xử lý đơn:

Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyềncủa cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý giải quyết.

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

Bước 3

Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có)

Ban Tiếp công dân

02 giờ làm việc

II

Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập Hệ thống điện từ một cửa

Bộ phận một cửa

02 giờ làm việc

 

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Bước 2

Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn và các tài liệu kèm theo (nếu có) đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc

Bước 3

Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có)

Ban Tiếp công dân

02 giờ làm việc

 

UBND cấp huyện

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 03/TC

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vụ việc đặc biệt phức tạp

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vụ việc đặc biệt phức tạp

 

I

Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

7 ngày

10 ngày

10 ngày

37 ngày

70 ngày

100 ngày

UBND huyện, thành phố

Bước 2

Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Cơ quan Thanh tra hoặc cơ quan, bộ phận chuyên môn

20 ngày

50 ngày

80 ngày

Bước 3

Kết luận nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND huyện, thành phố

1 ngày

1 ngày

1 ngày

Bước 4

Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo

Chủ tịch UBND huyện, thành phố

7 ngày

7 ngày

7 ngày

Bước 5

Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo, thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo

Bộ phận một cửa, Văn thư, cơ quan Thanh tra, cơ quan, bộ phận chuyên môn

2 ngày

2 ngày

2 ngày

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

37 ngày

70 ngày

100 ngày

 

 

 

 

II

Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo (chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền)

UBND huyện, thành phố

5 ngày

5 ngày

5 ngày

42 ngày

75 ngày

105 ngày

UBND huyện, thành phố

Bước 2

Giải quyết tố cáo theo thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền

37 ngày

70 ngày

100 ngày

Cơ quan có thẩm quyền

02 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

42 ngày

75 ngày

105 ngày

 

 

 

 

 

Quy trình liên thông số 04/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN YÊU CẦU GIẢI TRÌNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

 

 

UBND cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình

Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

Bước 3

Đối với yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trìnhhoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do.

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

II

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.

Bộ phận một cửa/Ban tiếp công dân/Văn thư/Pháp chế

02 giờ làm việc

Bước 3

Đối với yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo hướng dẫnngười yêu cầu gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.

Chủ tịch UBND cấp huyện

4,5 ngày làm việc

Cơ quan có trách nhiệm giải trình

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 01/KN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Bước 1

Tiếp nhận đơn khiếu nại

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

 1 ngày

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

Bước 2

Thụ lý giải quyết khiếu nại

9 ngày

9 ngày

9 ngày

9 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 3

Xác minh nội dung khiếu nại

26 ngày

41 ngày

41 ngày

56 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn

Bước 4

Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại.

1 ngày

1 ngày

1 ngày

 1 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn

Bước 5

Ra quyết định giải quyết khiếu nại

3 ngày

3 ngày

3 ngày

3 ngày

Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 ngày

55 ngày

55 ngày

70 ngày

 

 

Quy trình nội bộ số 02/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KÊ KHAI TÀI SẢN THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280//QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 2

 Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai đơn vị trình người đứng đầu cơ quan, đơn vị phê duyệt; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.

02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm)

Chủ tịch UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống kê

Bước 3

 Hoàn thành việc kê khai (nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản).

10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm)

Người có nghĩa vụ kê khai

Bước 4

 Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai

10 ngày làm việc

Công chức Văn phòng - Thống kê

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

23 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 03/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG KHAI BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280//QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Xây dựng kế hoạch công khai Bản kê khai trong đơn vị.

02 ngày làm việc

Công chức Văn phòng - Thống kê

Bước 2

 Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 3

 Thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện

22 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 4

 Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị.

02 ngày làm việc (ngày 31/3 hằng năm hoàn thành)

Công chức Văn phòng - Thống kê

04 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

27 ngày làm việc

 

 

Quy trình nội bộ số 04/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN GIẢI TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280//QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình.

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp xã, người được Chủ tịch UBND xã giao

Bước 2

 Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.

05 ngày làm việc

Bước 3

 Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.

01 ngày làm việc

Bước 4

Ban hành văn bản giải trình

03 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp xã

Bước 5

 Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật.

01 ngày làm việc

Chủ tịch UBND cấp xã; Văn thư

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

11 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 01/TD

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP CÔNG DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

 Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.

Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 2

Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ.

Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ

02 giờ làm việc

Bước 3

Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình và đủ điều kiện thụ lý thì người tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời báo cáo với Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý.

Chủ tịch UBND cấp xã

01 giờ làm việc

II

Trường hợp Tiếp công dân có nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

 Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền.

Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 2

Người tiếp công dân nghe, ghi chép vào sổ tiếp công dân đầy đủ nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; tiếp nhận tài liệu, chứng cứ kèm theo nếu có; công dân ký tên vào sổ.

Chủ tịch hoặc công chức được giao nhiệm vụ

02 giờ làm việc

Bước 3

Hướng dẫn công dân hoặc chuyển nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và các tài liệu kèm theo của công dân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Chủ tịch UBND cấp xã

01 giờ làm việc

½ ngày làm việc

Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc

3 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 02/ĐT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập máy tính hoặc phần mềm xử lý đơn (nếu có)

Bộ phận một cửa

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 2

Phân loại, xử lý đơn:

Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyềncủa cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị thụ lý giải quyết.

Chủ tịch UBND cấp xã

4,5 ngày làm việc

Bước 2

Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có)

Công chức được giao nhiệm vụ

02 giờ làm việc

II

Trường hợp nội dungđơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Nhận đơn: Tiếp nhận đơn (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính), vào sổ công văn đến và nhập máy tính hoặc phần mềm xử lý đơn (nếu có)

Bộ phận một cửa

02 giờ làm việc

05 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 2

Đối với đơn khiếu nại, tố cáo kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì người xử lý đơn đề xuất thủ trưởng cơ quan hướng dẫn người gửi đơn hoặc chuyển đơn và các tài liệu kèm theo (nếu có) đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Chủ tịch UBND cấp xã

4,5 ngày làm việc

Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết vụ việc

Bước 3

Trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt hồ sơ xử lý đơn, vào sổ theo dõi xử lý đơn và phần mềm theo dõi xử lý đơn (nếu có)

Công chức được giao nhiệm vụ

02 giờ làm việc

UBND cấp xã

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 03/TC

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vụ việc đặc biệt phức tạp

Vụ việc thường

Vụ việc phức tạp

Vụ việc đặc biệt phức tạp

 

I

Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo

Bộ phận một cửa, Văn thư, Bộ phận tiếp công dân và xử lý đơn

7 ngày

10 ngày

10 ngày

37 ngày

70 ngày

100 ngày

UBND cấp xã

Bước 2

Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND cấp xã, bộ phận chuyên môn

20 ngày

50 ngày

80 ngày

Bước 3

Kết luận nội dung tố cáo

Chủ tịch UBND cấp xã

1 ngày

1 ngày

1 ngày

Bước 4

Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo

Chủ tịch UBND cấp xã

7 ngày

7 ngày

7 ngày

Bước 5

Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo, thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo

Bộ phận một cửa, Văn thư, bộ phận chuyên môn

2 ngày

2 ngày

2 ngày

05 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

37 ngày

70 ngày

100 ngày

 

 

 

 

II

Trường hợp nội dung đơn tố cáo của công dân không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo (chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền)

UBND cấp xã

5 ngày

5 ngày

5 ngày

42 ngày

75 ngày

105 ngày

UBND cấp xã

Bước 2

Giải quyết tố cáo theo thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền

37 ngày

70 ngày

100 ngày

Cơ quan có thẩm quyền

02 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

42 ngày

75 ngày

105 ngày

 

 

 

 

 

Quy trình liên thông số 04/PCTN

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN YÊU CẦU GIẢI TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

I

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình

Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân

02 giờ làm việc

Bước 3

Đối với yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trìnhhoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do.

Chủ tịch UBND cấp xã

4,5 ngày làm việc

II

Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình

 

 

 

 

Bước 1

Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình.

Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân

02 giờ làm việc

5 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 2

Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính) vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình.

Bộ phận một cửa; Văn thư hoặc cán bộ tiếp công dân

02 giờ làm việc

Bước 3

Đối với yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, đơn vị giải quyết thì hướng dẫnngười yêu cầu gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình.

Chủ tịch UBND cấp xã

4,5 ngày làm việc

Cơ quan có trách nhiệm giải trình

03 bước

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 280/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản