Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 77QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh. Trong đó:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Thanh tra tỉnh.
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh (2.001899.000.00.00.H50 | Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 1,5 ngày | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | 7,5 ngày | Các phòng nghiệp vụ | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh (1.005459.000.00.00.H50) | 1. Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. 2. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. 3. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. 4. Người giải quyết tố cáo quyết định bằng văn bản việc gia hạn giải quyết tố cáo và thông báo đến người tố cáo, người bị tố cáo, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | Bình thường: 25 ngày, phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày, đặc biệt phức tạp gia hạn hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày | Các phòng nghiệp vụ | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.001928.000.00.00.H50) | Vụ việc bình thường 30 ngày, 45 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | Bình thường: 25 ngày Phức tạp: 40 ngày Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 40 ngày Phức tạp: 55 ngày | Các phòng nghiệp vụ | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (2.001924.000.00.00.H50) | Vụ việc bình thường 45 ngày, 60 ngày đối với vụ việc phức tạp Vùng sâu, vùng xa vụ việc bình thường 60 ngày, 70 ngày đối với vụ việc phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh /Văn phòng Thanh tra tỉnh | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | Bình thường: 40 ngày Phức tạp: 55 ngày Vùng sâu, vùng xa. Bình thường: 55 ngày Phức tạp: 65 ngày | Các phòng nghiệp vụ | Chuyên viên/ Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ Thanh tra tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 04 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện 2.001879.000.00.00.H50 | Trường hợp nhận trực tiếp: 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 1,5 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | 7,5 ngày | Các phòng chuyên môn | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện 2.002186.000.00.00.H50 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai không quá 30 ngày | Các phòng chuyên môn | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện 2.001927.000.00.00.H50 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày | Các phòng chuyên môn | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện 2.001920.000.00.00.H50 | Vụ việc bình thường 45 ngày, vụ việc phức tạp 60 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 60, vụ việc phức tạp 70 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp huyện | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 40 ngày; - Phức tạp: 55 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Bình thường 55 ngày; + Phức tạp: 65 ngày | Các phòng chuyên môn | chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
5 | Tiếp công dân tại cấp huyện 2.002174.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
| Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 05 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THANH TRA ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xử lý đơn thư tại cấp xã 2.001801.000.00.00.1150 | Trường hợp nhận đơn trực tiếp 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 1,5 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | 7,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | |||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã 1.005460.00.00.00.H50 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp gia hạn giải quyết 1 lần không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn hai lần nhưng mỗi lần không quá 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp gia hạn lần đầu 30 ngày; - Đặc biệt phức tạp gia hạn lần hai 30 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Công chức | |||
3 | Giải quyết khiếu nại tại cấp xã 2.001925.000.00.00.H50 | Vụ việc bình thường 30 ngày, vụ việc phức tạp 45 ngày Vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 45, vụ việc phức tạp 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận đơn | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý đơn |
|
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 3 ngày | UBND cấp xã | Chủ tịch | |||
Bước 2b | Xử lý đơn | - Bình thường: 25 ngày; - Phức tạp 40 ngày; - Vùng sâu, vùng xa: + Vụ bình thường 40 ngày; + Phức tạp 55 ngày | UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả | không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | Công chức | |||
4 | Tiếp công dân tại cấp xã 2.001909.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
| Không xây dựng QTNB |
Tổng cộng: 04 quy trình
- 1Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Thanh tra tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thanh tra áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Thanh tra tỉnh Lai Châu
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra