Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2301/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP, ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT, ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP, ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 2459/SGTVT-KCHT, ngày 12 tháng 10 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục, số hiệu đường tỉnh do UBND tỉnh quản lý (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).

2. Số hiệu đường huyện do UBND cấp huyện quản lý (chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).

3. Đối với hệ thống đường đô thị: Giao UBND các huyện, thị xã tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định về danh mục đường đô thị trên địa bàn huyện, thị xã quản lý.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 về việc phân loại, đặt số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD (MNC). 16

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hải

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ DO UBND TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2301/QĐ-UBND, ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên đường

Số hiệu

Điểm đầu

Điểm cuối

Tông Cộng (Km)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

225,50

 

1

Đường tỉnh 681

ĐT.681

Km0+00 (Ngã ba Kiên Đức)

Km36+00 (Ngã ba Tuy Đức)

36,00

 

2

Đường tỉnh 682

ĐT.682

Km0+00 (Km802+00 QL14)

Km24+00 (Ngã ba Đức Mạnh, Km 772+800 QL 14)

24,00

 

3

Đường tỉnh 683

ĐT.683

Km0+00 (Km777 QL14)

Km36+00 (TT Đăk Mâm)

36,00

 

4

Đường tỉnh 684B

ĐT.684B

Km 0+00 (giao QL 28)

Km 26+00 (Cầu thác 12, giáp Lâm Đồng)

26,00

 

5

Đường tỉnh 685

ĐT.685

Km 0+00 (Km 868+500 QL 14)

Km 43+00 (Km 885+850 QL 14

43

 

6

Đường tỉnh 686

ĐT.686

Km 0+00 (Km 30 TL 1)

Km 60+500 (Km 229+900 QL 28)

60,5

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC ĐƯỜNG HUYỆN DO UBND CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2301/QĐ-UBND, ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Tên đường

Số hiệu

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng Cộng (Km)

Ghi chú

1

2

 

3

4

5

6

 

 

 

 

 

649,66

 

I

Huyện Cư Jút

 

 

 

85,98

 

1

Đường TT EaT'Ling - Đăk Wil

ĐH.01

Km0+00 (Km738+400 QL14)

Km26+900 (Xã Đăk Wil)

26,90

 

2

Đường Trúc Sơn - Đăk Drông

ĐH.02

Km0+00 (Km743+700 QL14)

Km 19+400 (Xã Đăk Drông)

19,40

 

3

Đường Tâm Thắng - Ea Pô

ĐH.03

Km0+00 (Km736+300 QL14)

Km 12+500 (Km 13+820ĐH.01)

12,50

 

4

Đường từ QL 14 - Đập TĐ Sêrêpôk 4

ĐH.05

Km734+100 QL14

Đập thủy điện Sêrêpôk

27,18

 

II

Huyện Đăk Mil

 

 

 

126,20

 

1

Đường Đăk Gằn - Đăk Sor

ĐH.11

Km0+00 (Km757+500 QL14)

Km 10+00 (Đăk Sor)

10,00

 

2

Đường QL14 - xã Đăk NDRót

ĐH.12

Km0+00 (Km763+300 QL14)

Km7+200 (Đăk Rót)

7,20

 

3

Đường QL14 - xã Đăk NDRót

ĐH.13

Km0+00 (Km767+800 QL14)

Km 12+00 (Đăk Rót)

12,00

 

4

Đường Đức Mạnh - Đăk Săk

ĐH.14

Km0+00 (Km773+300 QL14)

Km6+00 (Đăk Săk)

6,00

 

5

Đường TL 3 - Thuận An

ĐH.15

Km0+00 (Km00+800 TL3)

Km6+500 (Thuận An)

6,50

 

6

Đường Đức Minh - Thuận An

ĐH.16

Km0+00 (Km3+00 TL3)

Km11+500 (Thuận An)

11,50

 

7

Đường Đức Minh - Đăk Mol

ĐH.17

Km0+00 (Km0+650 ĐH31)

Km6+00 (Đăk Mol)

6,00

 

8

Đường Đăk Lao - Thuận An

ĐH.18

Km0+00 (Km113+ 200 QL14C)

Km7+00 (Thuận An)

7,00

 

9

Đường Đăk Gằn - CưKNia

ĐH.19

Km0+00 (Km754+ 200 QL14)

Km15+00 (xã CưKNia)

15,00

 

10

Đường Đăk Ria - Long Sơn

ĐH.20

Km0+00 (Km759+ 600 QL14)

Km9+00 (Km 10+00 TL3)

9,00

 

11

Đường Đức Mạnh - Đăk NDRót

ĐH.21

Km0+00 (Km773+ 400 QL14)

Km8+00 (xã Đăk NDRót)

8,00

 

12

Đường Đăk Lao - Đăk NDRót

ĐH.22

Km0+00 (Km776+ 600 QL14)

Km 14+00 (UBND xã Đăk NDRót)

14,00

 

13

Đường Đức Minh - Thuận An

ĐH.23

Km0+00 (xã Đức Minh)

Km8+00 (xã Thuận An, Km784+350 QL14)

8,00

 

14

Đường QL14 - Đăk Per

ĐH.24

Km0+00 (Km784+100 QL14)

Km6+00 (cửa khẩu Đăk Per)

6,00

 

III

Huyện Đăk Song

 

 

 

22,60

 

1

Đường huyện đội - xã Nam Bình

ĐH.27

Km0+00 (Km805+450 QL14)

Km7+600 (Km11+300 ĐH26)

6,60

 

2

Đường hạt kiểm lâm (TT Đức An) - Bản Đầm Giỏ xã Thuận Hà

ĐH.28

Km0+00 (Km807+150 QL14)

Km8+00 (TT xã Thuận Hà)

9,00

 

3

Đường C6 - Bon TuSoay xã Đăk N’drung

ĐH.29

Km0+00 (Km808+950 QL14)

Km5+300 (Km 17+450 TL6)

7,00

 

IV

Huyện Đăk R'lấp

 

 

 

98,78

 

1

Đường Nhân Cơ - Đạo Nghĩa

ĐH.41

Km0+00 (Km859+500 QL14)

Km 12+00 (Km11+660 ĐT685)

12,00

 

2

Đường QL14 - TT cụm xã Đăk Tih

ĐH.42

Km0+00 (Km859+200 QL14)

Giáp huyện Tuy Đức

9,90

 

3

Đường Châu Giang - Quảng Tân

ĐH.43

Km0+00 (Km 1+700 đường Phan Chu Trình)

Giáp huyện Tuy Đức

1,55

 

4

Đường QL14 - Đăk Sin

ĐH.44

Km0+00 (Km873+600 QL14)

Bon Châu Mạ

20,80

 

5

Đường Đăk Ru - Đăk Ngo

ĐH.45

Km0+00 (Km883 QL14)

Cầu Đăk R'lấp

5,05

 

6

Đường liên xã Kiến Đức - Kiến Thành - Nhân Cơ

ĐH.46

Km0+00 (Km867+ 720 QL14)

Km 860+250 QL14

10,23

 

7

Đường Liên xã Đăk Wer - Nhân Cơ - Nhân Đạo

ĐH.47

Km0+00 (Km862+600 QL14)

Đường Nhân Cơ - Đạo Nghĩa (ĐH 41)

5,25

 

8

Đường GT Pinao2 - Đăk Nia

ĐH.48

Km0+00 (Km3+100 đường Nhân Cơ - Đạo Nghĩa)

Pinao 2

12,70

 

9

Đường Kiến Thành - Đăk Wer

ĐH.49

Km0+00 (Km 1+060 đường Phan Chu Trình)

Km 4+500 (Đăk wer)

4,50

 

10

Đường Đăk Ru - Đăk Sin

ĐH.50

Km 878+700 QL 14

Thôn 11-Đăk Sin

11,80

 

11

Đường Quảng Lộc - Đạo Nghĩa - Đăk Sin

ĐH.51

Km0+00 (Km14 ĐT685)

Thôn 5, Đăk Sin

5,00

 

V

Huyện Krông Nô

 

 

 

95,60

 

1

Đương Đắk Sôr - Nam Xuân

ĐH.56

Km0+00 {giao QL 28 (Km100 ĐT684 cũ)}

Km7+00 (Km7 ĐT683)

7,00

 

2

Đường Đắk Mâm - Nam Nung - Nâm N’Dir

ĐH.57

Km0+00 (Km3 ĐT683)

Km 17+00 {giao QL 28 (Km81 ĐT684 cũ)}

17,00

 

3

Đường Đắk DRô - Buôn Choah

ĐH.58

Km0+00 {giao QL 28 (Km92+00 ĐT684 cũ)}

Km17+500 (X- Buôn Choah)

17,50

 

4

Đường Hầm sỏi - Nâm Nung

ĐH.59

Km0+00 {giao QL 28 (Km88+400 ĐT684 cũ)}

Km7+300 (X- Nâm Nung)

7,30

 

5

Đường Nam Đà - TL3

ĐH.60

Km0+00 {giao QL 28 (Km95 ĐT 684 cũ)}

Km4+500 (Km7 ĐT683)

4,50

 

6

Đường Nam Đà - ba buôn Đắk Mâm

ĐH.61

Km0+00 {giao QL 28 (Km94+150 ĐT684 cũ)}

Km4+300 (Km5+500 ĐT683)

4,30

 

7

Đường Tân Thành - Đắk Sắk

ĐH.62

Km0+00 (X- Tân Thành)

Km 15+00 (Krn 18+00 §T683)

15,00

 

8

Đường QL28 - Thôn 2 Quảng Phú

ĐH.63

Km0+00 {giao QL 28 (Km62 ĐT 684 cũ)}

Km6+00 (thôn 2, Quảng Phú)

6,00

 

9

Đường Đăk D'Rô - hồ EasNô

ĐH.64

Km0+00 (thôn 7 xã Đăk D'Rô)

Km6+00 (hồ EasNô)

6,00

 

10

Đường Đăk D'Rô - Tân Thành

ĐH.66

Km0+00 (buôn K26 xã Đăk D'Rô)

Km7+00 (Rừng Tếch)

7,00

 

11

Đường Hầm Sỏi - Nâm N'Đir

ĐH.67

Km0+00 (thôn Giang Cách)

Km4+00 (thôn 9 Nâm N'Đir)

4,00

 

VI

Huyện Đăk G'long

 

 

 

103,70

 

1

Đường Quảng Sơn - Đăk R'Măng

ĐH.71

Km0+00 (Km31+00 TL4) -

Km 18+00 (TT xã Đăk R'Măng)

18,00

 

2

Đường Quảng Khê - Đăk Ha

ĐH.72

Km0+00 (QL28 cầu Đăk Long)

Km27+00 (ĐT684 Đăk Ha)

27,40

 

3

Đường Đăk Som - Đăk R'Măng

ĐH.74

Km0+00 (QL28)

Km26+300 (Đăk R'măng)

26,30

 

4

Đường Quảng Khê - Đăk R'Măng

ĐH.77

Km0+00 (Quốc lộ 28)

Km32+00 (Trung tâm xã Đăk R'Măng)

32,00

 

VII

Huyện Tuy Đức

 

 

 

116,80

 

1

Đường TL1 - Thôn Đắk Queng xã Quảng Tân

ĐH.81

Km0+00 (Km4+500 TL1)

Km 10+00 (Thôn Đắk Queng)

10,00

 

2

Đường từ QL14 - Bon Philte, đến Bon Điêng Đu, Đắk Ngo

ĐH.82

Km0+00 (Bon Philte)

Km 11+00 (Bon Điêng Đu)

11,00

 

3

Đường từ TT Huyện - Thôn 5, Đắk Bukso

ĐH.83

Km0+00 (Km0+400 TL6)

Km6+500 (Km7+00 TL6)

6,50

 

4

Đường từ xã Quảng Tân - xã Đắk R'Tíh

ĐH.84

Km0+00 (Km5+200 TL1)

Km14+800 (Km17 TL1)

14,80

 

5

Đường từ Đắk Lung - TT xã Quảng Trực

ĐH.85

Km0+00 (Km3 0+800 TL1)

Km16 (Km...QL14c

16,00

 

6

Đường từ QL14 - TT xã Đắk R'Tíh

ĐH.86

Km0+00 (Km859+200 QL14)

Km 10+00 (TT xã Đắk R'Tíh)

10,00

 

7

Đường từ Đắk Bukso đến Đắk Ru ĐH87

ĐH.87

Km0+00 (Km25+100 TL1)

Km41 +00 (Cầu Đăk R'lấp)

40,00

 

9

Đường từ Đắk Bukso - huyện Đắk Song

ĐH.89

Km0+00 (Km6+500 TL6)

Km8+500 ( giáp Huyện Đắk Song)

8,50

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2016 về phân loại, đặt số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 2301/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Trần Xuân Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản