Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1449/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1470/TTr-SGTVT ngày 25/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng phân loại đường bộ kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.
(F:\Dropbox\HUNG\Giao thong\quyet dinh\QD 2021\5 27.QD Cong bo Bang phan loai duong (DH), duong do thi (DDT) tinh QNam nam 2021.doc)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Quang

 

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ - CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên đường

Số hiệu

Từ km đến km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Đường huyện (ĐH) Đường đô thị (ĐĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Tam Kỳ

ĐĐT

 

106,7

 

88,1

16,2

2,4

 

 

 

1

Đường Trần Quí Cáp

-

000 - 002 341

2,3

 

2,3

 

 

 

 

 

2

Đường Trần Phú

-

000 - 002 400

2,4

 

2,4

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Hưng Đạo

-

000 - 001 548

1,5

 

1,5

 

 

 

 

 

4

Đường Trưng Nữ Vương

-

000 - 002 030

2,0

 

2,0

 

 

 

 

 

5

Đường Điện Biên Phủ

-

 

10,5

 

10,5

 

 

 

 

 

 

Nút giao Hùng Vương - BK Tam Thanh

 

000 - 008 106

8,1

 

8,1

 

 

 

 

 

 

Nút giao Hùng Vương - QL.40B

 

000 - 002 326

2,4

 

2,4

 

 

 

 

 

6

Đường Huỳnh Thúc Kháng

-

000 - 001 400

1,4

 

1,4

 

 

 

 

 

7

Đường Trần Cao Vân

-

000 - 002 456

2,5

 

2,5

 

 

 

 

 

8

Đường Duy Tân

-

000 - 003 277

3,3

 

3,3

 

 

 

 

 

9

Đường Nguyễn Thái Học

-

000 - 000 939

0,9

 

 

0,9

 

 

 

 

10

Đường Trần Văn Dư

-

000 - 000 947

0,9

 

 

0,9

 

 

 

 

11

Đường Tiểu La

-

000 - 000 600

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

12

Đường Nguyễn Văn Trỗi

-

000 - 003 116

3,1

 

3,1

 

 

 

 

 

13

Đường Bạch Đằng

-

000 - 002 688

2,7

 

2,7

 

 

 

 

 

14

Đường Phan Đình Phùng

-

000 - 000 800

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

15

Đường Phan Châu Trinh

-

000 - 004 100

4,1

 

4,1

 

 

 

 

 

16

Đường Phan Bội Châu

-

000 - 002 400

2,4

 

2,4

 

 

 

 

 

17

Đường Nguyễn Chí Thanh

-

000 - 001 200

1,2

 

1,2

 

 

 

 

 

18

Đường Hùng Vương

-

000 - 005 240

5,2

 

5,2

 

 

 

 

 

19

Đường Nguyễn Du

-

000 - 000 950

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

20

Đường Lý Thường Kiệt

-

000 - 002 300

2,3

 

2,3

 

 

 

 

 

21

Đường Tôn Đức Thắng

-

000 - 002 450

2,5

 

2,5

 

 

 

 

 

22

Đường Nguyễn Đình Chiểu

-

000 - 000 750

0,8

 

0,8

 

 

 

 

 

23

Đường Nguyễn Duy Hiệu

-

000 - 000 750

0,8

 

0,8

 

 

 

 

 

24

Đường Trương Định

-

000 - 000 750

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

25

Đường Phan Thành Tài

-

000 - 000 510

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

26

Đường Nguyễn Hiền

-

000 - 000 510

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

27

Đường Hồ Xuân Hương

-

000 - 000 500

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

28

Đường Lê Lợi

-

000 - 001 100

1,1

 

1,1

 

 

 

 

 

29

Đường Lê Thánh Tông

-

000 - 005 825

5,8

 

5,8

 

 

 

 

 

30

Đường Trương Chí Cương

-

000 - 000 590

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

31

Đường Trần Đại Nghĩa

-

000 - 000 535

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

32

Đường Thái Phiên

-

000 - 001 500

1,5

 

1,5

 

 

 

 

 

33

Đường Hà Huy Tập

-

000 - 003

3,0

 

3,0

 

 

 

 

 

34

Đường Ông Ích Khiêm

-

000 - 001

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

35

Đường Nguyễn Phong Sắc

-

000 - 000 600

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

36

Đường Chu Văn An

-

000 - 001 700

1,7

 

1,7

 

 

 

 

 

37

Đường Đoàn Thị Điểm

-

000 - 000 618

0,6

 

 

 

0,6

 

 

 

38

Đường Lê Đình Thám

-

000 - 000 557

0,6

 

 

 

0,6

 

 

 

39

Đường Phan Bá Phiến

-

000 - 000 528

0,5

 

 

 

0,5

 

 

 

40

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

-

000 - 003 300

3,3

 

3,3

 

 

 

 

 

41

Đường Lam Sơn

-

000 - 000 610

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

42

Đường Tam Kỳ - Tam Thanh

-

000 - 008 500

8,5

 

8,5

 

 

 

 

 

43

Hồ Nghinh

-

000 - 000 810

0,8

 

0,8

 

 

 

 

 

44

Đường Trần Thủ Đạo

-

000 - 000 620

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

45

Đường Trần Nhật Duật

-

000 - 000 513

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

46

Đường Nguyễn Phúc Chu

-

000 - 000 800

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

47

Đường Đinh Núp

-

000 - 000 870

0,9

 

 

0,9

 

 

 

 

48

Đường Đặng Văn Ngữ

-

000 - 000 581

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

49

Đường Trương Quang Giao

-

000 - 000 500

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

50

Đường Trần Thuyết

-

000 - 000 500

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

51

Đường N24

-

000 - 001

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

52

Đường N10

-

000 - 001

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

53

Đường Nguyễn Thái Bình

-

000 - 000 500

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

54

Đường Lý Tự Trọng

-

000 - 000 530

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

55

Đường Thân Nhân Trung

-

000 - 000 655

0,7

 

 

0,7

 

 

 

 

56

Đường Đỗ Thế Chấp

-

000 - 000 890

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

57

Đường Nguyễn Trác

-

000 - 000 648

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

58

Đường Trần Nguyên Hãn

-

000 - 000 670

0,7

 

 

 

0,7

 

 

 

59

Đường Lê Tấn Trung

-

000 - 002

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

60

Đường Nguyễn Gia Thiều

-

000 - 000 670

0,7

 

 

0,7

 

 

 

 

61

Đường Lê Quý Đôn

-

000 - 000 700

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

62

Đường Phan Khôi

-

000 - 000 546

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

63

Đường Trân Nguyên Đán

-

000 - 000 560

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

64

Đường Nguyễn Thị Định

-

000 - 000 620

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

65

Đường Trần Tống

-

000 - 000 600

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

66

Đường Lê Nhân Tông

-

000 - 001 870

1,9

 

1,9

 

 

 

 

 

67

Đường Đặng Huy Trứ

-

000 - 000 620

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

II

Thành phố Hội An

 

 

89,2

 

70,4

18,2

0,7

 

 

 

1

Đường Lý Thường. Kiệt

ĐĐT

000 - 001 070

1,1

 

 

1,1

 

 

 

 

2

Đường Duy Tân

-

000 - 000 656

0,7

 

 

 

0,7

 

 

 

3

Đường Lê Quý Đôn

-

000 - 000 590

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

4

Đường Nguyễn Duy Hiệu

-

000 - 001 970

2,0

 

2,0

 

 

 

 

 

5

Đường Điện Biên Phủ

-

000 - 001 925

2,0

 

2,0

 

 

 

 

 

6

Đường Nguyễn Trường Tộ

-

000 - 000 580

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

7

Đường Hai Bà Trưng

-

000 - 000 550

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

000 - 000 900

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

000 - 002 344

2,3

 

2,3

 

 

 

 

 

000 - 000 570

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

8

Đường Bà Triệu

-

000 - 000 570

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

9

Đường 18/8

-

000 - 000 500

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

10

Đường 28/3

-

000 - 001 625

1,6

 

 

1,6

 

 

 

 

11

Đường Tôn Đức Thắng (ĐH.33)

-

000 - 001 271

1,3

 

1,3

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Văn Cừ

-

000 - 000 520

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

13

Đường Phạm Văn Đồng

-

000 - 000 940

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

14

Đường Lý Thái Tổ

-

000 - 001 310

1,3

 

1,3

 

 

 

 

 

15

Đường Lê Hồng Phong

-

000 - 001 248

1,2

 

1,2

 

 

 

 

 

16

Đường Thanh Hóa

-

000 - 000 607

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

17

Đường Huỳnh Thúc Kháng

-

000 - 000 570

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

-

000 - 002 030

2,0

 

2,0

 

 

 

 

 

19

Đường Trần Nhân Tông (608 -C.Chài)

-

000 - 000 973

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

20

Đường Lê Thánh Tông (An Mỹ)

-

000 - 001 180

1,2

 

1,2

 

 

 

 

 

21

Đường nhánh ĐH.33

-

000 - 000 570

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

22

Đường Trường Chinh

-

000 - 000 950

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

23

Đường Khu dân cư Bến Trễ

-

000 - 001 613

1,6

 

1,6

 

 

 

 

 

24

Đường Khu dân cư Bắc Sơn Phong

-

000 - 000 704

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

25

Đường Khu Làng Chài

-

000 - 008 662

8,7

 

8,7

 

 

 

 

 

26

Đường Khu tái định cư Cẩm Thanh

-

000 - 001 482

1,5

 

1,5

 

 

 

 

 

27

Đường Khu Sơn Phô 1

-

000 - 000 650

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

28

Đường khu dân cư Hói Lạc

-

000 - 000 547

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

29

Đường Khu tái định cư Làng Chài 4

-

000 - 000 650

0,7

 

0,7

 

 

 

 

 

30

Đường Khu Tân Định - Tân Mỹ

-

000 - 002 600

2,6

 

2,6

 

 

 

 

 

31

Đường Khu Phước Trạch - Phước Hải

-

000 - 005 500

5,5

 

5,5

 

 

 

 

 

32

Đường Tống Văn Sương

-

000 - 002 328

2,3

 

2,3

 

 

 

 

 

33

Đường Trần Nhật Duật

-

000 - 000 560

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

34

Đường Trần Quang Khải

-

000 - 000 975

1,0

 

1,0

 

 

 

 

 

35

Đường Phù Đổng Thiên Vương

-

000 - 001 230

1,2

 

1,2

 

 

 

 

 

000 - 001 100

1,1

 

 

1,1

 

 

 

 

36

Đường Nguyễn Phúc Chu

-

000 - 000 548

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

37

Đường Nguyễn Phúc Tần

-

000 - 000 600

0,6

 

0,6

 

 

 

 

 

38

Đường Ngô Quyền

-

000 - 000 800

0,8

 

0,8

 

 

 

 

 

39

Đường Nguyễn Du

-

000 - 001 900

1,9

 

1,9

 

 

 

 

 

40

Đường Huỳnh Thị Lựu

-

000 - 001 470

1,5

 

1,5

 

 

 

 

 

41

Đường ĐX.16 (Cẩm Thanh)

-

000 - 001 089

1,1

 

 

1,1

 

 

 

 

42

Đường Nguyễn Tri Phương

-

000 - 003 200

3,2

 

3,2

 

 

 

 

 

43

Đường Cẩm Kim - Duy Vinh

-

000 - 002 517

2,5

 

2,5

 

 

 

 

 

44

Đường Văn Tiến Dũng

-

000 - 001 100

1,1

 

1,1

 

 

 

 

 

45

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

-

000 - 001 100

1,1

 

1,1

 

 

 

 

 

46

Đường Khu dân cư Trảng Kèo

ĐH

000 - 005 000

5,0

 

5,0

 

 

 

 

 

47

Đường ĐH.15 (C.Chài - Thôn 2)

-

000 - 002 529

2,5

 

2,5

 

 

 

 

 

48

Đường Thôn 7 Cẩm Thanh - ĐX,22

-

000 - 000 611

0,6

 

 

0,6

 

 

 

 

49

Đường ĐX.39 (ĐH.31 - Mẫu giáo 2B)

-

000 - 001 123

1,1

 

 

1,1

 

 

 

 

50

Đường Thôn 1 Cẩm Hà

-

000 - 000 824

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

51

Đường Thôn 2B Cẩm Hà

-

000 - 001 226

1,2

 

 

1,2

 

 

 

 

52

Đường ĐX.29 Cẩm Hà

-

000 - 001 735

1,7

 

 

1,7

 

 

 

 

53

Đường ĐX.30 Cẩm Hà

-

000 - 000 704

0,7

 

 

0,7

 

 

 

 

54

Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐX.31 C.Hà)

ĐĐT

000 - 001 314

1,3

 

 

1,3

 

 

 

 

55

Đường ĐX.32 Cẩm Hà

ĐH

000 - 000 770

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

56

Đường Vạn Đức - Điện Dương

ĐĐT

000 - 001 264

1,3

 

 

1,3

 

 

 

 

57

Đường Nghĩa trang Nhân dân

-

000 - 001 030

1,0

 

 

1,0

 

 

 

 

58

Đường ĐX.18 Cẩm Thanh

ĐH

000 - 001 459

1,5

 

 

1,5

 

 

 

 

59

Đường ĐX.19 Cẩm Thanh

-

000 - 000 660

0,7

 

 

0,7

 

 

 

 

III

Thị xã Điện Bàn

 

 

68,9

 

8,4

 

33,1

21,9

5,4

 

1

Lầu Sập (QL.1) - Phong Thử (ĐT.609)

ĐH.1ĐB

000 - 004 273

4,3

 

 

 

4,3

 

 

 

004 273-009 600

5,3

 

 

 

 

5,3

 

 

2

C.Mống (QL.1) - Cống Đá (ĐT.608)

ĐH.2ĐB

000 - 003 649

3,6

 

 

 

3,6

 

 

 

3

Bình Long (ĐT.609) - La Thọ (ĐH.01ĐB)

ĐH.3ĐB

000 - 007 373

7,4

 

 

 

 

7,4

 

 

4

Ng.Tam (QL.1) - Bình Long (ĐT.609)

ĐH.4ĐB

000 - 006 100

6,1

 

 

 

6,1

 

 

 

5

N.trang Đ.Bàn (QL.1) - ĐH.01 (Đ.Hòa)

ĐH.5ĐB

000 - 002 100

2,1

 

2,1

 

 

 

 

 

6

Bằng An (ĐT.609) - Trà Kiểm (Đ.T.Bắc)

ĐH.6ĐB

000 - 006 600

6,6

 

 

 

6,6

 

 

 

7

N.trang Đ.Bàn (QL.1) - Đ.Ngọc (ĐT.607)

ĐH.7ĐB

000 - 003 500

3,5

 

 

 

 

 

3,5

 

8

B.xe Bắc QNam (QL.1) -Đ.Nam (ĐT.607)

ĐH.8ĐB

000 - 002 830

2,8

 

2,8

 

 

 

 

 

9

Tân Mỹ - Điện Nam (ĐT.607)

ĐH.9ĐB

000 - 003 500

3,5

 

3,5

 

 

 

 

 

10

Điện Phong - Điện Quang

ĐH.10ĐB

000 - 008

8,0

 

 

 

8,0

 

 

 

11

Lạc Thành (ĐT.609) - Vân Ly

ĐH.11ĐB

000 - 004 500

4,5

 

 

 

4,5

 

 

 

12

Điện Tiến - Hòa Tiến

ĐH.12ĐB

000 - 004 100

4,1

 

 

 

 

4,1

 

 

13

Điện Minh - Điện Phương

ĐH.13ĐB

000 - 002 500

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

14

Điện Minh - Điện An

ĐH.14ĐB

000 - 001 928

1,9

 

 

 

 

 

1,9

Đang thi công

15

QL.1 - Điện Thắng Nam

ĐH.15ĐB

000 - 002 600

2,6

 

 

 

 

2,6

 

 

IV

Huyện Đại Lộc

 

 

80,0

 

 

0,4

79,6

 

 

 

1

Ngã ba Hòa Đông-Ngã tư Ái Nghĩa

ĐH.1ĐL

000 - 001 786

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

2

Ngã ba Trường Nguyễn Trãi-QL.14B

ĐH.2ĐL

000 - 001 951

2,0

 

 

 

2,0

 

 

 

3

B.đò P.Thuận (Đ.Thắng)-CCN Mỹ An

ĐH.4ĐL

000 - 008 200

8,2

 

 

 

8,2

 

 

 

4

Ng.3 Phú An (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Chánh)

ĐH.5ĐL

000 - 008 235

8,2

 

 

 

8,2

 

 

 

5

Cầu Quảng Huế - Ngã ba Phú Thuận

ĐH.6ĐL

000 - 004 500

4,5

 

 

 

4,5

 

 

 

6

Ng.3 X.Đông (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Thạnh)

ĐH.7ĐL

000 - 007 100

7,1

 

 

 

7,1

 

 

 

7

Truông Chẹt (Đ.Phong) - Khe Tân

ĐH.8ĐL

000 - 006 804

6,8

 

 

 

6,8

 

 

 

8

A.Thinh (Đ.Chánh)-Bến Dầu (Đ.Thạnh)

ĐH.9ĐL

000 - 002 087

2,1

 

 

 

2,1

 

 

 

9

ĐH.5 (Đ.Chánh-C.Đ.Chồng (ĐH.11)-TĐĐT

ĐH.10ĐL

000 - 006 200

6,2

 

 

 

6,2

 

 

 

10

Ngã ba Đại Phong - Đại Tân

ĐH.11ĐL

000 - 009 807

9,8

 

 

 

9,8

 

 

 

11

Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn)

ĐH.12ĐL

000 - 005 600

5,6

 

 

 

5,6

 

 

 

12

Hà Tân (Đ.Lãnh)-C.Trúc Hà (A.Điềm)

ĐH.13ĐL

000 - 006 690

6,7

 

 

 

6,7

 

 

 

13

Th.14 Chấn Sơn-C.Thái Sơn (Đ.Hưng)

ĐH.14ĐL

000 - 006 300

6,3

 

 

 

6,3

 

 

 

14

C.H.Thạch -KH Mỹ (C.Phốc ĐT.609B)

ĐH.15ĐL

000 - 003 300

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

15

ĐH.3 (Bàu Tròn)-ĐH.17 (Ph.Lộc, Đ.An)

ĐH.16ĐL

000 - 001 200

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

16

UBND Đại Minh - Trạm y tế Đ.An)

ĐH.17ĐL

000 - 006 500

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

17

Trạm BVTV-QL.14B (CCN Mỹ An 1)

ĐH.18ĐL

000 - 001 400

1,4

 

 

 

1,4

 

 

 

18

ĐT.609 (Bàu Tân)-QL.14B (Suối Mơ)

ĐH.19ĐL

000 - 002 200

2,2

 

 

 

2,2

 

 

 

19

QL.14B (K.Lim, Đ.Hồng)-N3 T.Đức, Đ.Lãnh)

ĐH.20ĐL

000 - 001 100

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

20

Đường Phạm Văn Đồng

ĐĐT

000 - 000 445

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

21

Đường Huỳnh Thúc Kháng

ĐĐT

000 - 000 690

0,7

 

 

 

0,7

 

 

 

V

Huyện Duy Xuyên

 

 

135,1

 

 

14,0

121,1

 

 

 

1

Km25 500/QL.14H - T.điện Duy Sơn

ĐH.1DX

000 - 005 400

5,4

 

 

 

5,4

 

 

 

2

Km45/QL.14H - Thánh điạ Mỹ Sơn

ĐH.2DX

000 - 003 700

3,7

 

 

3,7

 

 

 

 

3

Đi trùng QL14H - Bàn Thạch

ĐH.3DX

000 - 004 800

4,8

 

 

4,8

 

 

 

 

4

Bàn Thạch - Cẩm Kim

ĐH.4DX

000 - 002 800

2,8

 

 

 

2,8

 

 

 

5

Km957 450/QL.1 -C.đập Duy Thành

ĐH.5DX

000 - 006

6,0

 

 

 

6,0

 

 

 

6

C.đập Duy Thành -đường TN ven biển

ĐH.6DX

000 - 016 500

16,5

 

 

 

16,5

 

 

 

7

Km22 500/QL.14H - Duy Trung

ĐH.7DX

000 - 003 500

3,5

 

 

3,5

 

 

 

 

003 500-007 800

4,3

 

 

 

4,3

 

 

 

8

Km25/QL.14H - Mỹ Sơn

ĐH.8DX

000 - 015 600

15,6

 

 

 

15,6

 

 

 

9

Km36 300/QL.14H - Quế Trung

ĐH.10DX

000 - 018

18,0

 

 

 

18,0

 

 

 

10

Phú Đa - An Hòa

ĐH.11DX

000 - 002 600

2,6

 

 

 

2,6

 

 

 

11

QL.14H - Đập Vĩnh Trinh

ĐH.12DX

000 - 003 500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

12

Duy Hòa - Tân Phong

ĐH.13DX

000 - 003

3,0

 

 

 

3,0

 

 

 

13

QL.14H - Vạn Buồng

ĐH.14DX

000 - 002

2,0

 

 

 

2,0

 

 

 

14

ĐH.7 - Duy Sơn

ĐH.15DX

000 - 003

3,0

 

 

 

3,0

 

 

 

15

QL.1 - Duy Phước

ĐH.16DX

000 - 007 500

7,5

 

 

 

7,5

 

 

 

16

Duy Tân - Duy Phú

ĐH.17DX

000 - 005

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

17

Công viên - QL.14H

ĐH.18DX

000 - 002

2,0

 

 

2,0

 

 

 

 

18

QL.1 - ĐT.610B

ĐH.19DX

000 - 006 600

6,6

 

 

 

6,6

 

 

 

19

QL.1 - Cầu Gò Nổi

ĐH.20DX

000 - 001 800

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

20

QL.1 - Cẩm Kim

ĐH.21DX

000 - 005 550

5,5

 

 

 

5,5

 

 

 

21

 

ĐH.23DX

000 - 003 500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

22

 

ĐH.24DX

000 - 002 500

2,5

 

 

 

2,5

 

 

 

23

 

ĐH.25DX

000 - 004 500

4,5

 

 

 

4,5

 

 

 

24

 

ĐH.26DX

000 - 001 500

1,5

 

 

 

1,5

 

 

 

VI

Huyện Quế Sơn

 

 

193,0

 

 

 

23,4

120,6

49,0

 

1

Quế Xuân 2 (QL.1) - Quế Hiệp - Q.Long

ĐH.1QS

000 - 022

22,0

 

 

 

 

22,0

 

 

2

Quế Xuân 2 - Quế Phú

ĐH.2QS

000 - 007

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

3

Quế Phú (QL.1) - Quế Cường

ĐH.3QS

000 - 005 300

5,3

 

 

 

 

5,3

 

 

4

TT. Hương An

ĐH.4QS

000 - 005 800

5,8

 

 

 

 

5,8

 

 

5

Quế Thuận - Quế Hiệp

ĐH.5QS

000 - 003 500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

6

Quế Thuận - Phú Thọ

ĐH.6QS

000 - 007 800

7,8

 

 

 

 

7,8

 

 

7

Quế Thuận - Quế Hiệp

ĐH.7QS

000 - 006 700

6,7

 

 

 

6,7

 

 

 

8

TT. Đông Phú (ĐT.611) - Quế Minh

ĐH.8QS

000 - 006 400

6,4

 

 

 

 

6,4

 

 

9

TT. Đông Phú - Quế Long - Quế Phong

ĐH.9QS

000 - 009 500

9,5

 

 

 

 

9,5

 

 

10

Quế Long (ĐT.611) - Quế Phong

ĐH.10QS

000 - 004 840

4,8

 

 

 

 

4,8

 

 

11

Quế An - Quế Minh

ĐH.11QS

000 - 003 500

3,5

 

 

 

 

3,5

 

 

12

Quế Thuận - Quế Châu

ĐH.12QS

000 - 003 700

3,7

 

 

 

 

3,7

 

 

13

Quế Phú - Quế Xuân 2

ĐH.13QS

000 - 003 500

3,5

 

 

 

 

3,5

 

 

14

Quế Xuân 1 - Quế Xuân 2

ĐH.14QS

000 - 007 560

7,6

 

 

 

 

7,6

 

 

15

Phú Thọ - Hà Lam

ĐH.15QS

000 - 007

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

16

Quế Thuận - Quế Hiệp

ĐH.16QS

000 - 006 300

6,3

 

 

 

 

6,3

 

 

17

TT. Đông Phú - Quế Hiệp

ĐH.17QS

000 - 007 100

7,1

 

 

 

7,1

 

 

 

18

Thôn 3 (ĐT.611) - Thôn 6, Quế Châu

ĐH.18QS

000 - 003 500

3,5

 

 

 

 

 

3,5

 

19

TT. Đông Phú - Quế Minh

ĐH.19QS

000 - 003

3,0

 

 

 

3,0

 

 

 

20

TT. Đông Phú - Quế Minh - Quế Châu

ĐH.20QS

000 - 007

7,0

 

 

 

 

 

7,0

 

21

Đ.Phú-Q.Minh-Q.Châu-P.Thọ-Q.Cường-H.An

ĐH.21QS

000 - 018

18,0

 

 

 

 

 

18,0

 

22

Quế An (ĐT.611B) - Quế Minh

ĐH.22QS

000 - 003 200

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

23

Phú Thọ - Quế Thuận

ĐH.23QS

000 - 003 100

3,1

 

 

 

3,1

 

 

 

003 100-007 200

4,1

 

 

 

 

4,1

 

 

24

UBND Quế Phong - Ngã ba Bà Lầu

ĐH.24QS

000 - 005 500

5,5

 

 

 

 

5,5

 

 

25

TT. Hương An - Quế Phú

ĐH.25QS

000 - 007 500

7,5

 

 

 

 

 

7,5

 

26

Thôn P.Long - T.An Long 1 Quế Phong

ĐH.26QS

000 - 003 500

3,5

 

 

 

 

3,5

 

 

27

Quế Thuận (ĐT.611) - Quế Châu

ĐH.27QS

000 - 004 100

4,1

 

 

 

 

4,1

 

 

28

Quế Minh - Quế Phong

ĐH.28QS

000 - 005 700

5,7

 

 

 

 

 

5,7

Đường đất

29

Quế An - Quế Minh

ĐH.29QS

000 - 002 700

2,7

 

 

 

 

 

2,7

-

30

Quế Phú - TT. Hương An

ĐH.30QS

000 - 002 100

2,1

 

 

 

 

 

2,1

-

31

Phú Thọ - Bình Định Bắc

ĐH.31QS

000 - 002 500

2,5

 

 

 

 

 

2,5

-

VII

Huyện Nông Sơn

 

 

66,0

 

0,9

0,4

4,0

57,8

3,0

 

1

Quế Trung - Ninh Phước - Quế Lâm

ĐH.1NS

000 - 015

15,0

 

 

 

 

15,0

 

 

2

Quế Lâm

ĐH.2NS

000 - 002

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

3

Ninh Phước - Quế Lâm

ĐH.3NS

000 - 009

9,0

 

 

 

 

9,0

 

 

4

Quế Trung

ĐH.4NS

000 - 004

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

5

Quế Lâm

ĐH.5NS

000 - 005 500

5,5

 

 

 

 

5,5

 

 

6

Sơn Viên

ĐH.6NS

000 - 008 500

8,5

 

 

 

 

8,5

 

 

7

Quế Trung - Ninh Phước

ĐH.7NS

000 - 008

8,0

 

 

 

 

8,0

 

 

8

Phước Ninh

ĐH.10NS

000 - 003

3,0

 

 

 

 

 

3,0

 

9

Quế Lộc - Chợ Thơm

ĐH.11NS

000 - 004

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

10

Sơn Viên (ĐT.611) - Hồ Phước Bình

ĐH.12NS

000 - 001 800

1,8

 

 

 

 

1,8

 

 

11

Nông Sơn - Cầu Khe Le - QL.14H

ĐH.14NS

000 - 004

4,0

 

 

 

4,0

 

 

 

12

Đường tránh lũ Quế Trung

ĐĐT

000 - 000 379

0,4

 

 

0,4

 

 

 

 

13

Đường trục chính Quế Trung

ĐĐT

000 - 000 850

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Thăng Bình

 

 

208,5

 

 

 

81,9

114,6

12,0

 

1

Bình Giang - Bình Nam

ĐH.1TB

000 - 030

30,0

 

 

 

 

30,0

 

 

2

Bình Dương - Bình Đào - Bình Hải

ĐH.2TB

000 - 007 200

7,2

 

 

 

7,2

 

 

 

007 200 - 020

12,8

 

 

 

 

12,8

 

 

3

Bình An - Bình Nam

ĐH.3TB

000 - 009

9,0

 

 

 

9,0

 

 

 

4

Bình An - Bình Quế

ĐH.4TB

000 - 007

7,0

 

 

 

7,0

 

 

 

007 - 012

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

5

Kế Xuyên (Bình Trung) - Bình Sa

ĐH.5TB

000 - 007 500

7,5

 

 

 

7,5

 

 

 

6

Bình Trung - Hà Châu

ĐH.6TB

000 - 006

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

7

Bình Phú - Bình Lãnh

ĐH.7TB

000 - 014 500

14,5

 

 

 

 

14,5

 

 

8

Bình Tú - Bình Minh

ĐH.9TB

000 - 005

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

005 - 010 500

5,5

 

 

 

 

5,5

 

 

9

Ngọc Phô (Bình Tú) -ĐH.15 (Bình Trị)

ĐH.10TB

000 - 012

12,0

 

 

 

 

12,0

 

 

10

Bình Nguyên - Bình Giang

ĐH.11TB

000 - 005

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

11

Bình Trung - Bình Phú (ĐH.4)

ĐH.13TB

000 - 006

6,0

 

 

 

 

 

6,0

 

12

Bình Trị

ĐH.15TB

000 - 005

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

13

Bình Định Bắc - Bình Định Nam

ĐH.18TB

000 - 009 100

9,1

 

 

 

 

9,1

 

 

14

Bình Phục - Bình Quý

ĐH.19TB

000 - 010

10,0

 

 

 

10,0

 

 

 

15

Bình Định Bắc - Bình Đ.Nam - Bình Phú

ĐH.20TB

000 - 009 700

9,7

 

 

 

 

9,7

 

 

16

Hà Lam - Bình Quý - B.Chánh - B.Quế

ĐH.21TB

000 - 020

20,0

 

 

 

20,0

 

 

 

17

Bình Trung - Bình Quế

ĐH.25TB

000 - 011 200

11,2

 

 

 

11,2

 

 

 

18

Bình Định Bắc - Bình Trị

ĐH.26TB

000 - 005

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

19

Bình Chánh - Bình Quế

ĐH.29TB

000 - 006

6,0

 

 

 

 

 

6,0

 

IX

Huyện Hiệp Đức

 

 

112,3

2,5

 

1,6

 

108,2

 

 

1

Quế Thọ (Ql.14E) - Tân Bình

ĐH.1HĐ

000 - 009

9,0

 

 

 

 

9,0

 

 

2

Quế Lưu (QL.14E) - Phước Gia

ĐH.2HĐ

000 - 017

17,0

 

 

 

 

17,0

 

 

3

Sông Trà (QL.14E) - Phước Trà

ĐH.3HĐ

000 - 006

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

4

Quế Thọ - Bình Sơn

ĐH.4HĐ

000 - 009

9,0

 

 

 

 

9,0

 

 

5

Tân Bình - Trường Sơn Đông

ĐH.5HĐ

000 - 020

20,0

 

 

 

 

20,0

 

 

6

Tân Bình - Quế Lưu

ĐH.6HĐ

000 - 003 500

3,5

 

 

 

 

3,5

 

 

7

Việt An - An Tráng

ĐH.7HĐ

000 - 007

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

8

Quế Thọ (QL.14E) - Thăng Phước

ĐH.8HĐ

000 - 004

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

9

Hiệp Thuận - Khe Cái

ĐH.9HĐ

000 - 006

6,0

 

 

 

 

6,0

 

 

10

Thăng Phước - Na Sơn

ĐH.10HĐ

000 - 010

10,0

 

 

 

 

10,0

 

 

11

Ng.3 Phú Bình (QL.14E) - Bình Lâm

ĐH.11HĐ

000 - 003 700

3,7

 

 

 

 

3,7

 

 

12

Quế Thọ (QL.14E)-TT.Tân Bình (ĐH.1)

ĐH.12HĐ

000 - 002 500

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

13

Thăng Phước (ĐH.10)-Bình Sơn (ĐH.4)

ĐH.13HĐ

000 - 008

8,0

 

 

 

 

8,0

 

 

14

Quế Thọ (ĐH.1) - Hiệp Thuận (ĐH.9)

ĐH.14HĐ

000 - 002 500

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

15

Đường Hùng Vương

ĐĐT

000 - 002 500

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

16

Đường Phan Bội Châu

ĐĐT

000 - 001 600

1,6

 

 

1,6

 

 

 

 

X

Huyện Phú Ninh

 

 

95,3

 

 

 

63,0

32,3

 

 

1

Tam Thành - Tam Phước - Phú Thịnh

ĐH.1PN

000 - 006 250

6,3

 

 

 

6,3

 

 

 

2

Phú Thịnh -Tam Dân -Tam Thái -T. Đại

ĐH.2PN

000 - 007 710

7,7

 

 

 

7,7

 

 

 

3

Tam Đàn - Phú Thịnh

ĐH.3PN

000 - 004 360

4,4

 

 

 

4,4

 

 

 

4

Tam Dân (QL.40B) - Tam Lãnh

ĐH.4PN

000 - 020 890

20,9

 

 

 

 

20,9

 

 

5

Tam An (QL.1) - Tam Thành - Tam Lộc

ĐH.5PN

000 - 011 360

11,4

 

 

 

 

11,4

 

 

6

Tam Đàn (ĐT.615) - ĐH.3

ĐH.6PN

000 - 003 460

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

7

Tam An (ĐT.615) -Tam Đàn (ĐH.3)

ĐH.7PN

000 - 004 100

4,1

 

 

 

4,1

 

 

 

8

Tam Thái (QL.40B) - TT. Phú Thịnh

ĐH.8PN

000 - 003 080

3,1

 

 

 

3,1

 

 

 

9

Tam Lộc-Tam Vinh-Tam Dân (QL.40B)

ĐH.9PN

000 - 010 650

10,7

 

 

 

10,7

 

 

 

10

Tam An (ĐT.615)-T.Phước-Tam Lộc

ĐH.10PN

000 - 012 200

12,2

 

 

 

12,2

 

 

 

11

Tam Phước (ĐT.615) - Tam Vinh - Tam Dân - Tam Lãnh

ĐH.11PN

000 - 009 400

9,4

 

 

 

9,4

 

 

 

009 400-011 900

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đang ĐTXD

12

Tam Thành

ĐH.12PN

000 - 001 800

1,8

 

 

 

1,8

 

 

 

XI

Huyện Tiên Phước

 

 

137,4

 

 

 

43,7

78,7

14,9

 

1

Tiên Mỹ - Ngã 3 Suối Đá (Tam Dân)

ĐH.1TP

000 - 012 300

12,3

 

 

 

 

12,3

 

 

2

Ngã 3 Tượng đài Tiên Thọ (QL.40B) - Ngã 3 Tin Lành, Tiên Hiệp (QL.40B)

ĐH.2TP

000 - 012 800

12,8

 

 

 

12,8

 

 

 

012 800-019 500

6,7

 

 

 

 

6,7

 

 

3

N3 Bà Xù, Tiên Kỳ - N3 B.Lựu Tiên Thọ

ĐH.3TP

000 - 005 050

5,1

 

 

 

 

5,1

 

 

4

Ngã 3 Ô,Thành, Tiên Lộc - N.3 Tiên An

ĐH.4TP

000 - 007 220

7,2

 

 

 

7,2

 

 

 

5

Ngã 3 C.Huỳnh,T.Cảnh -N.3 S.Trạm T.An

ĐH.5TP

000 - 003 600

3,6

 

 

 

 

3,6

 

 

6

Ngã 3 Tiên Hiệp (QL.40B) -Tiên Ngọc - Bến đò Tiên Lãnh

ĐH.6TP

000 - 012

12,0

 

 

 

12,0

 

 

 

012 - 017

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

7

Ngã 3 Tiên Lộc - N3 cầu Ô.Bách Tiên Lập

ĐH.7TP

000 - 006 700

6,7

 

 

 

6,7

 

 

 

8

Ngã 3 đường tránh Đ.Nam QN, Tiên Cảnh - Tiên An - giáp Trà Đông, BTM

ĐH.8TP

000 - 003 800

3,8

 

 

 

 

3,8

 

 

003 800-008 800

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

008 800 - 014

5,2

 

 

 

 

 

5,2

Đường đất

9

N3 ngầm S.Tiên,Tiên Cảnh-T.Châu -T.Hà

ĐH.9TP

000 - 013 300

13,3

 

 

 

 

13,3

 

 

10

Tiên Hiệp (ĐH.6) -Tram Y tế Tiên Ngọc

ĐH.10TP

000 - 009 700

9,7

 

 

 

 

 

9,7

 

11

Ngã 3 Trà Thìn, Tiên Kỳ (QL.40B) - Tiên Mỹ - Tiên Châu

ĐH.11TP

000 - 005 200

5,2

 

 

 

 

5,2

 

 

005 200-010 200

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

12

Ngã 3 Tiên Sơn - Tiên Hà - giáp Bình Sơn

ĐH.12TP

000 - 013 500

13,5

 

 

 

 

13,5

 

 

13

Tiên Châu (ĐT.614) -Trạm xá Tiên Hà

ĐH.13TP

000 - 007 300

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

14

Tiên Lập - giáp Tam Lãnh (P.Ninh)

ĐH.14TP

000 - 004 680

4,7

 

 

 

 

4,7

 

 

15

Ngã tư Tiên Cẩm - UBND xã Tiên Hà

ĐH.15TP

000 - 005 600

5,6

 

 

 

 

5,6

 

 

XII

Huyện Núi Thành

 

 

94,1

 

 

 

57,6

36,5

 

 

1

Cầu Tam Kỳ (cũ) - Đập tràn Phú Ninh

ĐH.1NT

000 - 007 780

7,8

 

 

 

7,8

 

 

 

2

Cầu Tam Hòa - UBND xã Tam Hòa

ĐH.2NT

000 - 004 200

4,2

 

 

 

4,2

 

 

 

3

Chợ Tam A.Nam (QL.1)-UBND Tam Sơn

ĐH.3NT

000 - 019 500

19,5

 

 

 

 

19,5

 

 

4

Ngã 4 Tam Giang (QL.1) -C.cá An Hòa

ĐH.4NT

000 - 005

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

5

Tam Hiệp (QL.1) -Tam Mỹ Tây (ĐT.617)

ĐH.5NT

000 - 004 170

4,2

 

 

 

4,2

 

 

 

6

N.Thành (QL.1) -Tam Quang -Tam Hải

ĐH.6NT

000 - 016

16,0

 

 

 

16,0

 

 

 

7

N4 Tam Giang (QL.1)-T.Mỹ Tây (ĐT.617)

ĐH.7NT

000 - 008 200

8,2

 

 

 

8,2

 

 

 

8

Tam Trà - giáp đèo Thầu Đâu, Tam Sơn

ĐH.8NT

000 - 017

17,0

 

 

 

 

17,0

 

 

9

Km1020 600/QL.1 - Tam Nghĩa

ĐH.9NT

000 - 005

5,0

 

 

 

5,0

 

 

 

10

Chợ Đò (T.Thanh) - Bãi Rạng, Tam Tiến

ĐH.10NT

000 - 007 200

7,2

 

 

 

7,2

 

 

 

XIII

Huyện Đông Giang

 

 

143,8

 

 

 

13,1

122,0

8,7

 

1

Xã Ba - Xã Tư

ĐH.1ĐG

000 - 009

9,0

 

 

 

9,0

 

 

 

2

Xã Ba - Làng Vầu

ĐH.2ĐG

000 - 007

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

3

Jơ Ngây - Kà Dăng

ĐH.3ĐG

000 - 015

15,0

 

 

 

 

15,0

 

 

4

QL.14G - Zà Há

ĐH.4ĐG

000 - 004 770

4,8

 

 

 

 

4,8

 

 

5

Za Hung - A Rooi

ĐH.5ĐG

000 - 005

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

6

TT. Prao - QL.14G

ĐH.6ĐG

000 - 004 080

4,1

 

 

 

4,1

 

 

 

7

TT. Prao - Trung tâm Y tế huyện

ĐH.7ĐG

000 - 002

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

8

Đường HCM-Khu TĐC Pache Palanh

ĐH.9ĐG

000 - 001 300

1,3

 

 

 

 

1,3

 

 

9

Đường HCM - Khu TĐC Cutch'run

ĐH.10ĐG

000 - 001 800

1,8

 

 

 

 

1,8

 

 

10

A Sờ (giáp Đ.HCM) - An Điềm, Đại Lộc

ĐH.11ĐG

000 - 028 300

28,3

 

 

 

 

28,3

 

 

11

Za Hung - Jơ Ngây

ĐH.12ĐG

000 - 022 130

22,1

 

 

 

 

22,1

 

 

12

Điện lực ĐG - Ghúc, Kà Nơm

ĐH.13ĐG

000 - 000 940

0,9

 

 

 

 

0,9

 

 

13

A Dinh, TT Prao - Ka Đắp, xã A Roi

ĐH.15ĐG

000 - 005

5,0

 

 

 

 

5,0

 

 

14

QL.14G - Zà Há

ĐH.16ĐG

000 - 004

4,0

 

 

 

 

4,0

 

 

15

QL.14G - Đại Hưng, Đại Lộc

ĐH.17ĐG

000 - 003 270

3,3

 

 

 

 

3,3

 

 

003 270 - 012

8,7

 

 

 

 

 

8,7

 

16

Đường Dốc Kiền - ĐH12ĐG, xã Ba

 

000 - 003 720

3,3

 

 

 

 

3,3

 

 

17

Đường ALiêng Ra Văh - ARớch, A Ting

 

000 - 006 500

6,5

 

 

 

 

6,5

 

 

 

Đường Pho, Sông Kôn - Ra Nuối, Jơ Ngây

 

000 - 003 200

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

19

Đường Tà Vạc, Prao -Xà Nghìn, Za Hung

 

000 - 006 500

6,5

 

 

 

 

6,5

 

 

20

Đường Cột Bườm - Bến Hiến, Kà Dăng

 

000 - 002

2,0

 

 

 

 

2,0

 

 

XIV

Huyện Tây Giang

 

 

85,3

 

 

 

 

70,0

15,3

 

1

Atiêng - Dang

ĐH.2TG

000 - 023 600

23,6

 

 

 

 

23,6

 

 

023 600-026 600

3,0

 

 

 

 

 

3,0

Đường đang thi công

2

Bhalêê - Anông - Atiêng

ĐH.3TG

000 - 015 900

15,9

 

 

 

 

15,9

 

 

3

Axan - Gari - Ch'ơm

ĐH.4TG

000 - 026

26,0

 

 

 

 

26,0

 

 

4

Avương - Atiêng

ĐH.5TG

000 - 004 500

4,5

 

 

 

 

4,5

 

 

004 500-016 800

12,3

 

 

 

 

 

12,3

Đường đất

XV

Huyện Nam Giang

 

 

140,9

 

 

 

 

89,4

51,5

 

1

Xã Tà Pơơ

ĐH.1NG

000 - 030

30,0

 

 

 

 

30,0

 

 

2

Chà Vàl - Zuôih

ĐH.2NG

000 - 023

23,0

 

 

 

 

23,0

 

 

023 - 030

7,0

 

 

 

 

 

7,0

Dốc dọc >15%

3

Chà Vàl - Đắc Tôi - Đắc Pre - Đắc Pring

ĐH.3NG

000 - 018

18,0

 

 

 

 

18,0

 

 

018 - 034

16,0

 

 

 

 

 

16,0

Dốc dọc >20%

4

Km64/QL.14D, La Dêê - La Êê - Chơ Chun

ĐH.4NG

000 - 004 400

4,4

 

 

 

 

4,4

 

 

004 400-032 890

28,5

 

 

 

 

 

28,5

Dốc dọc >17%

5

Chà Vàl - Đắc Pre

ĐH.5NG

000 - 003 600

3,6

 

 

 

 

3,6

 

 

6

Chà Vàl - Đắc Tôi

ĐH.6NG

000 - 005 700

5,7

 

 

 

 

5,7

 

 

7

Đắc Pre - Đắc Tôi

ĐH.7NG

000 - 004 700

4,7

 

 

 

 

4,7

 

 

XVI

Huyện Phước Sơn

 

 

79,3

 

 

 

25,4

 

53,9

 

1

Đường HCM - Đầu tuyến ĐH.2

ĐH.1PS

000 - 018

18,0

 

 

 

18,0

 

 

 

018 - 039 940

21,9

 

 

 

 

 

21,9

 

2

Cuối tuyến ĐH.1 - Cuối tuyến ĐH.4

ĐH.2PS

000 - 010 210

10,2

 

 

 

 

 

10,2

 

3

Km15/ĐH.1 - Đầu tuyến ĐH.4

ĐH.3PS

000 - 007 400

7,4

 

 

 

7,4

 

 

 

4

Cuối tuyến ĐH.3 - Cuối tuyến ĐH.2

ĐH.4PS

000 - 010 250

10,3

 

 

 

 

 

10,3

 

5

Đường HCM - Cuối tuyến ĐH.3

ĐH.5PS

000 - 011 510

11,5

 

 

 

 

 

11,5

 

XVII

Huyện Bắc Trà My

 

 

107,8

 

 

 

58,4

46,5

2,9

 

1

Đường Nam Quảng Nam

ĐĐT

000 - 003 750

3,8

 

 

 

3,8

 

 

 

2

Trà Dương (QL.40B) -T.Đông -Trà Nú

ĐH.1BTM

000 - 013

13,0

 

 

 

13,0

 

 

 

3

TT cụm xã Trà Nú, cầu Sông Ví - Trà Kót

ĐH.2BTM

000 - 006 100

6,1

 

 

 

6,1

 

 

 

006 100 - 009

2,9

 

 

 

 

 

2,9

Đường đất

4

UBND xã Trà Nú đi QL.24C

ĐH.3BTM

000 - 009

9,0

 

 

 

9,0

 

 

 

5

Ngã 3 Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka

ĐH.4BTM

000 - 017 500

17,5

 

 

 

 

17,5

 

 

6

N3 Đ.Trang Trà Tân giáp QL.40B (thôn 1)

ĐH.5BTM

000 - 007 200

7,2

 

 

 

7,2

 

 

 

7

Cầu S.Thanh Đ.TSĐ - UBND Trà Đốc

ĐH.6BTM

000 - 006

6,0

 

 

 

6,0

 

 

 

8

Ngã 3 Tinh Dầu Quế - N3 Bà Xêm

ĐH.7BTM

000 - 003 500

3,5

 

 

 

3,5

 

 

 

9

Đường NMTĐST2,Trà Đốc-UBND T,Bui

ĐH.8BTM

000 - 029

29,0

 

 

 

 

29,0

 

Đường đang thi công

10

Nối Km7 066/ĐH.1BTM - giáp Tiên Lập

ĐH.9BTM

000 - 000 400

0,4

 

 

 

0,4

 

 

 

000 400-002 600

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

11

Km52 900/QL.40B -giáp QL.24C,T.Giang

ĐH.10BTM

000 - 002

2,0

 

 

 

2,0

 

 

 

002 - 009

 

 

 

 

 

 

 

Đường chưa thông

12

Km85 165/QL.24C-Km7 500/ĐH.4BTM

ĐH.11BTM

000 - 019 800

 

 

 

 

 

 

 

-

13

Cầu Trà sơn - Cầu Khe Tân, xã Trà Tân

ĐH.12BTM

000 - 007 400

7,4

 

 

 

7,4

 

 

 

XVIII

Huyện Nam Trà My

 

 

153,3

 

 

 

13,6

112,0

27,7

 

1

Trà Dơn - Trà Leng

ĐH.1NTM

000 - 016 900

16,9

 

 

 

 

16,9

 

 

2

Trà Dơn - Đ1K8 - Trà Leng

ĐH.2NTM

000 - 007

7,0

 

 

 

 

7,0

 

 

007 - 016 100

9,1

 

 

 

9,1

 

 

 

3

Trà Tập (QL.40B) - Trà Cang - Trà Linh

ĐH.3NTM

000 - 003 200

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

003 200 - 013

9,8

 

 

 

 

 

9,8

 

013 - 023 500

10,5

 

 

 

 

10,5

 

 

023 500-038 250

14,8

 

 

 

 

 

14,8

 

4

QL.40B - Km6/ĐH.3NTM

ĐH.4NTM

000 - 003 150

3,2

 

 

 

 

 

3,2

 

5

N3 Bà Huề, Trà Mai -T.Vân -Trà Vinh

ĐH.5NTM

000 - 020

20,0

 

 

 

 

20,0

 

 

6

N3 cầu N.Là,Trà Mai -Trà Don -QL.40B

ĐH.6NTM

000 - 010 360

10,4

 

 

 

 

10,4

 

 

7

Cầu tràn T.Nam (QL.40B) -UBND T.Linh

ĐH.7NTM

000 - 015 280

15,3

 

 

 

 

15,3

 

 

8

Trà Vân (Km9/ĐH.5) - Đ.Trường S.Đông

ĐH.8NTM

000 - 012

12,0

 

 

 

 

12,0

 

 

9

Trà Mai (Km2 700/ĐH.5) - Đ.TS.Đông

ĐH.9NTM

000 - 013 600

13,6

 

 

 

 

13,6

 

 

10

Đường nội thị trung tâm HC huyện

ĐH.10NTM

000 - 004 520

4,5

 

 

 

4,5

 

 

 

11

Đường Tây Tắc Pỏ

ĐH.11NTM

000 - 003 150

3,2

 

 

 

 

3,2

 

 

Tổng cộng :

2.096,7

2,5

167,7

50,8

620,8

1.010,4

244,4

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ

  • Số hiệu: 1449/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Nguyễn Hồng Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản