ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1449/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1470/TTr-SGTVT ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng phân loại đường bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ - CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ (ĐĐT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên đường | Số hiệu | Từ km đến km | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
ĐĐT |
| 106,7 |
| 88,1 | 16,2 | 2,4 |
|
|
| ||
1 | Đường Trần Quí Cáp | - | 000 - 002 341 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Trần Phú | - | 000 - 002 400 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Hưng Đạo | - | 000 - 001 548 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Trưng Nữ Vương | - | 000 - 002 030 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Điện Biên Phủ | - |
| 10,5 |
| 10,5 |
|
|
|
|
|
| Nút giao Hùng Vương - BK Tam Thanh |
| 000 - 008 106 | 8,1 |
| 8,1 |
|
|
|
|
|
| Nút giao Hùng Vương - QL.40B |
| 000 - 002 326 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | - | 000 - 001 400 | 1,4 |
| 1,4 |
|
|
|
|
|
7 | Đường Trần Cao Vân | - | 000 - 002 456 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
8 | Đường Duy Tân | - | 000 - 003 277 | 3,3 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Thái Học | - | 000 - 000 939 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
10 | Đường Trần Văn Dư | - | 000 - 000 947 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
11 | Đường Tiểu La | - | 000 - 000 600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | - | 000 - 003 116 | 3,1 |
| 3,1 |
|
|
|
|
|
13 | Đường Bạch Đằng | - | 000 - 002 688 | 2,7 |
| 2,7 |
|
|
|
|
|
14 | Đường Phan Đình Phùng | - | 000 - 000 800 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
15 | Đường Phan Châu Trinh | - | 000 - 004 100 | 4,1 |
| 4,1 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Phan Bội Châu | - | 000 - 002 400 | 2,4 |
| 2,4 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh | - | 000 - 001 200 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
18 | Đường Hùng Vương | - | 000 - 005 240 | 5,2 |
| 5,2 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Nguyễn Du | - | 000 - 000 950 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Lý Thường Kiệt | - | 000 - 002 300 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
21 | Đường Tôn Đức Thắng | - | 000 - 002 450 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | - | 000 - 000 750 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 000 750 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Trương Định | - | 000 - 000 750 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
25 | Đường Phan Thành Tài | - | 000 - 000 510 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
26 | Đường Nguyễn Hiền | - | 000 - 000 510 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
27 | Đường Hồ Xuân Hương | - | 000 - 000 500 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
28 | Đường Lê Lợi | - | 000 - 001 100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
29 | Đường Lê Thánh Tông | - | 000 - 005 825 | 5,8 |
| 5,8 |
|
|
|
|
|
30 | Đường Trương Chí Cương | - | 000 - 000 590 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Trần Đại Nghĩa | - | 000 - 000 535 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
32 | Đường Thái Phiên | - | 000 - 001 500 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
33 | Đường Hà Huy Tập | - | 000 - 003 | 3,0 |
| 3,0 |
|
|
|
|
|
34 | Đường Ông Ích Khiêm | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
35 | Đường Nguyễn Phong Sắc | - | 000 - 000 600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
36 | Đường Chu Văn An | - | 000 - 001 700 | 1,7 |
| 1,7 |
|
|
|
|
|
37 | Đường Đoàn Thị Điểm | - | 000 - 000 618 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
38 | Đường Lê Đình Thám | - | 000 - 000 557 | 0,6 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
39 | Đường Phan Bá Phiến | - | 000 - 000 528 | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
|
|
40 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | - | 000 - 003 300 | 3,3 |
| 3,3 |
|
|
|
|
|
41 | Đường Lam Sơn | - | 000 - 000 610 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
42 | Đường Tam Kỳ - Tam Thanh | - | 000 - 008 500 | 8,5 |
| 8,5 |
|
|
|
|
|
43 | Hồ Nghinh | - | 000 - 000 810 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
44 | Đường Trần Thủ Đạo | - | 000 - 000 620 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
45 | Đường Trần Nhật Duật | - | 000 - 000 513 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
46 | Đường Nguyễn Phúc Chu | - | 000 - 000 800 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
47 | Đường Đinh Núp | - | 000 - 000 870 | 0,9 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
48 | Đường Đặng Văn Ngữ | - | 000 - 000 581 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
49 | Đường Trương Quang Giao | - | 000 - 000 500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
50 | Đường Trần Thuyết | - | 000 - 000 500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
51 | Đường N24 | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
52 | Đường N10 | - | 000 - 001 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
53 | Đường Nguyễn Thái Bình | - | 000 - 000 500 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
54 | Đường Lý Tự Trọng | - | 000 - 000 530 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
55 | Đường Thân Nhân Trung | - | 000 - 000 655 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
56 | Đường Đỗ Thế Chấp | - | 000 - 000 890 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
57 | Đường Nguyễn Trác | - | 000 - 000 648 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
58 | Đường Trần Nguyên Hãn | - | 000 - 000 670 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
59 | Đường Lê Tấn Trung | - | 000 - 002 | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
60 | Đường Nguyễn Gia Thiều | - | 000 - 000 670 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
61 | Đường Lê Quý Đôn | - | 000 - 000 700 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
62 | Đường Phan Khôi | - | 000 - 000 546 | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
63 | Đường Trân Nguyên Đán | - | 000 - 000 560 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
64 | Đường Nguyễn Thị Định | - | 000 - 000 620 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
65 | Đường Trần Tống | - | 000 - 000 600 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
66 | Đường Lê Nhân Tông | - | 000 - 001 870 | 1,9 |
| 1,9 |
|
|
|
|
|
67 | Đường Đặng Huy Trứ | - | 000 - 000 620 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
|
| 89,2 |
| 70,4 | 18,2 | 0,7 |
|
|
| ||
1 | Đường Lý Thường. Kiệt | ĐĐT | 000 - 001 070 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
2 | Đường Duy Tân | - | 000 - 000 656 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
3 | Đường Lê Quý Đôn | - | 000 - 000 590 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
4 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | - | 000 - 001 970 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Điện Biên Phủ | - | 000 - 001 925 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Trường Tộ | - | 000 - 000 580 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
7 | Đường Hai Bà Trưng | - | 000 - 000 550 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
000 - 000 900 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
| |||
000 - 002 344 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
| |||
000 - 000 570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
| |||
8 | Đường Bà Triệu | - | 000 - 000 570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
9 | Đường 18/8 | - | 000 - 000 500 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
10 | Đường 28/3 | - | 000 - 001 625 | 1,6 |
|
| 1,6 |
|
|
|
|
11 | Đường Tôn Đức Thắng (ĐH.33) | - | 000 - 001 271 | 1,3 |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Cừ | - | 000 - 000 520 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
13 | Đường Phạm Văn Đồng | - | 000 - 000 940 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
14 | Đường Lý Thái Tổ | - | 000 - 001 310 | 1,3 |
| 1,3 |
|
|
|
|
|
15 | Đường Lê Hồng Phong | - | 000 - 001 248 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
16 | Đường Thanh Hóa | - | 000 - 000 607 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | - | 000 - 000 570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | - | 000 - 002 030 | 2,0 |
| 2,0 |
|
|
|
|
|
19 | Đường Trần Nhân Tông (608 -C.Chài) | - | 000 - 000 973 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
20 | Đường Lê Thánh Tông (An Mỹ) | - | 000 - 001 180 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
21 | Đường nhánh ĐH.33 | - | 000 - 000 570 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
22 | Đường Trường Chinh | - | 000 - 000 950 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
23 | Đường Khu dân cư Bến Trễ | - | 000 - 001 613 | 1,6 |
| 1,6 |
|
|
|
|
|
24 | Đường Khu dân cư Bắc Sơn Phong | - | 000 - 000 704 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
25 | Đường Khu Làng Chài | - | 000 - 008 662 | 8,7 |
| 8,7 |
|
|
|
|
|
26 | Đường Khu tái định cư Cẩm Thanh | - | 000 - 001 482 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
27 | Đường Khu Sơn Phô 1 | - | 000 - 000 650 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
28 | Đường khu dân cư Hói Lạc | - | 000 - 000 547 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
29 | Đường Khu tái định cư Làng Chài 4 | - | 000 - 000 650 | 0,7 |
| 0,7 |
|
|
|
|
|
30 | Đường Khu Tân Định - Tân Mỹ | - | 000 - 002 600 | 2,6 |
| 2,6 |
|
|
|
|
|
31 | Đường Khu Phước Trạch - Phước Hải | - | 000 - 005 500 | 5,5 |
| 5,5 |
|
|
|
|
|
32 | Đường Tống Văn Sương | - | 000 - 002 328 | 2,3 |
| 2,3 |
|
|
|
|
|
33 | Đường Trần Nhật Duật | - | 000 - 000 560 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
34 | Đường Trần Quang Khải | - | 000 - 000 975 | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
|
|
|
35 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | - | 000 - 001 230 | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
000 - 001 100 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
| |||
36 | Đường Nguyễn Phúc Chu | - | 000 - 000 548 | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Phúc Tần | - | 000 - 000 600 | 0,6 |
| 0,6 |
|
|
|
|
|
38 | Đường Ngô Quyền | - | 000 - 000 800 | 0,8 |
| 0,8 |
|
|
|
|
|
39 | Đường Nguyễn Du | - | 000 - 001 900 | 1,9 |
| 1,9 |
|
|
|
|
|
40 | Đường Huỳnh Thị Lựu | - | 000 - 001 470 | 1,5 |
| 1,5 |
|
|
|
|
|
41 | Đường ĐX.16 (Cẩm Thanh) | - | 000 - 001 089 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
42 | Đường Nguyễn Tri Phương | - | 000 - 003 200 | 3,2 |
| 3,2 |
|
|
|
|
|
43 | Đường Cẩm Kim - Duy Vinh | - | 000 - 002 517 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
44 | Đường Văn Tiến Dũng | - | 000 - 001 100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
45 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | - | 000 - 001 100 | 1,1 |
| 1,1 |
|
|
|
|
|
46 | Đường Khu dân cư Trảng Kèo | ĐH | 000 - 005 000 | 5,0 |
| 5,0 |
|
|
|
|
|
47 | Đường ĐH.15 (C.Chài - Thôn 2) | - | 000 - 002 529 | 2,5 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
48 | Đường Thôn 7 Cẩm Thanh - ĐX,22 | - | 000 - 000 611 | 0,6 |
|
| 0,6 |
|
|
|
|
49 | Đường ĐX.39 (ĐH.31 - Mẫu giáo 2B) | - | 000 - 001 123 | 1,1 |
|
| 1,1 |
|
|
|
|
50 | Đường Thôn 1 Cẩm Hà | - | 000 - 000 824 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
51 | Đường Thôn 2B Cẩm Hà | - | 000 - 001 226 | 1,2 |
|
| 1,2 |
|
|
|
|
52 | Đường ĐX.29 Cẩm Hà | - | 000 - 001 735 | 1,7 |
|
| 1,7 |
|
|
|
|
53 | Đường ĐX.30 Cẩm Hà | - | 000 - 000 704 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
54 | Đường Nguyễn Chí Thanh (ĐX.31 C.Hà) | ĐĐT | 000 - 001 314 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
55 | Đường ĐX.32 Cẩm Hà | ĐH | 000 - 000 770 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
56 | Đường Vạn Đức - Điện Dương | ĐĐT | 000 - 001 264 | 1,3 |
|
| 1,3 |
|
|
|
|
57 | Đường Nghĩa trang Nhân dân | - | 000 - 001 030 | 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
|
|
58 | Đường ĐX.18 Cẩm Thanh | ĐH | 000 - 001 459 | 1,5 |
|
| 1,5 |
|
|
|
|
59 | Đường ĐX.19 Cẩm Thanh | - | 000 - 000 660 | 0,7 |
|
| 0,7 |
|
|
|
|
|
| 68,9 |
| 8,4 |
| 33,1 | 21,9 | 5,4 |
| ||
1 | Lầu Sập (QL.1) - Phong Thử (ĐT.609) | ĐH.1ĐB | 000 - 004 273 | 4,3 |
|
|
| 4,3 |
|
|
|
004 273-009 600 | 5,3 |
|
|
|
| 5,3 |
|
| |||
2 | C.Mống (QL.1) - Cống Đá (ĐT.608) | ĐH.2ĐB | 000 - 003 649 | 3,6 |
|
|
| 3,6 |
|
|
|
3 | Bình Long (ĐT.609) - La Thọ (ĐH.01ĐB) | ĐH.3ĐB | 000 - 007 373 | 7,4 |
|
|
|
| 7,4 |
|
|
4 | Ng.Tam (QL.1) - Bình Long (ĐT.609) | ĐH.4ĐB | 000 - 006 100 | 6,1 |
|
|
| 6,1 |
|
|
|
5 | N.trang Đ.Bàn (QL.1) - ĐH.01 (Đ.Hòa) | ĐH.5ĐB | 000 - 002 100 | 2,1 |
| 2,1 |
|
|
|
|
|
6 | Bằng An (ĐT.609) - Trà Kiểm (Đ.T.Bắc) | ĐH.6ĐB | 000 - 006 600 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
7 | N.trang Đ.Bàn (QL.1) - Đ.Ngọc (ĐT.607) | ĐH.7ĐB | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
|
|
| 3,5 |
|
8 | B.xe Bắc QNam (QL.1) -Đ.Nam (ĐT.607) | ĐH.8ĐB | 000 - 002 830 | 2,8 |
| 2,8 |
|
|
|
|
|
9 | Tân Mỹ - Điện Nam (ĐT.607) | ĐH.9ĐB | 000 - 003 500 | 3,5 |
| 3,5 |
|
|
|
|
|
10 | Điện Phong - Điện Quang | ĐH.10ĐB | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
| 8,0 |
|
|
|
11 | Lạc Thành (ĐT.609) - Vân Ly | ĐH.11ĐB | 000 - 004 500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
12 | Điện Tiến - Hòa Tiến | ĐH.12ĐB | 000 - 004 100 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
13 | Điện Minh - Điện Phương | ĐH.13ĐB | 000 - 002 500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
14 | Điện Minh - Điện An | ĐH.14ĐB | 000 - 001 928 | 1,9 |
|
|
|
|
| 1,9 | Đang thi công |
15 | QL.1 - Điện Thắng Nam | ĐH.15ĐB | 000 - 002 600 | 2,6 |
|
|
|
| 2,6 |
|
|
|
| 80,0 |
|
| 0,4 | 79,6 |
|
|
| ||
1 | Ngã ba Hòa Đông-Ngã tư Ái Nghĩa | ĐH.1ĐL | 000 - 001 786 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
2 | Ngã ba Trường Nguyễn Trãi-QL.14B | ĐH.2ĐL | 000 - 001 951 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
3 | B.đò P.Thuận (Đ.Thắng)-CCN Mỹ An | ĐH.4ĐL | 000 - 008 200 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
4 | Ng.3 Phú An (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Chánh) | ĐH.5ĐL | 000 - 008 235 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
5 | Cầu Quảng Huế - Ngã ba Phú Thuận | ĐH.6ĐL | 000 - 004 500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
6 | Ng.3 X.Đông (Đ.Thắng)-Kh.Tân (Đ.Thạnh) | ĐH.7ĐL | 000 - 007 100 | 7,1 |
|
|
| 7,1 |
|
|
|
7 | Truông Chẹt (Đ.Phong) - Khe Tân | ĐH.8ĐL | 000 - 006 804 | 6,8 |
|
|
| 6,8 |
|
|
|
8 | A.Thinh (Đ.Chánh)-Bến Dầu (Đ.Thạnh) | ĐH.9ĐL | 000 - 002 087 | 2,1 |
|
|
| 2,1 |
|
|
|
9 | ĐH.5 (Đ.Chánh-C.Đ.Chồng (ĐH.11)-TĐĐT | ĐH.10ĐL | 000 - 006 200 | 6,2 |
|
|
| 6,2 |
|
|
|
10 | Ngã ba Đại Phong - Đại Tân | ĐH.11ĐL | 000 - 009 807 | 9,8 |
|
|
| 9,8 |
|
|
|
11 | Thôn 9 Đại Lãnh - Bãi Quả (Đại Sơn) | ĐH.12ĐL | 000 - 005 600 | 5,6 |
|
|
| 5,6 |
|
|
|
12 | Hà Tân (Đ.Lãnh)-C.Trúc Hà (A.Điềm) | ĐH.13ĐL | 000 - 006 690 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
13 | Th.14 Chấn Sơn-C.Thái Sơn (Đ.Hưng) | ĐH.14ĐL | 000 - 006 300 | 6,3 |
|
|
| 6,3 |
|
|
|
14 | C.H.Thạch -KH Mỹ (C.Phốc ĐT.609B) | ĐH.15ĐL | 000 - 003 300 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
15 | ĐH.3 (Bàu Tròn)-ĐH.17 (Ph.Lộc, Đ.An) | ĐH.16ĐL | 000 - 001 200 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
16 | UBND Đại Minh - Trạm y tế Đ.An) | ĐH.17ĐL | 000 - 006 500 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
17 | Trạm BVTV-QL.14B (CCN Mỹ An 1) | ĐH.18ĐL | 000 - 001 400 | 1,4 |
|
|
| 1,4 |
|
|
|
18 | ĐT.609 (Bàu Tân)-QL.14B (Suối Mơ) | ĐH.19ĐL | 000 - 002 200 | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
|
|
19 | QL.14B (K.Lim, Đ.Hồng)-N3 T.Đức, Đ.Lãnh) | ĐH.20ĐL | 000 - 001 100 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
20 | Đường Phạm Văn Đồng | ĐĐT | 000 - 000 445 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
21 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ĐĐT | 000 - 000 690 | 0,7 |
|
|
| 0,7 |
|
|
|
|
| 135,1 |
|
| 14,0 | 121,1 |
|
|
| ||
1 | Km25 500/QL.14H - T.điện Duy Sơn | ĐH.1DX | 000 - 005 400 | 5,4 |
|
|
| 5,4 |
|
|
|
2 | Km45/QL.14H - Thánh điạ Mỹ Sơn | ĐH.2DX | 000 - 003 700 | 3,7 |
|
| 3,7 |
|
|
|
|
3 | Đi trùng QL14H - Bàn Thạch | ĐH.3DX | 000 - 004 800 | 4,8 |
|
| 4,8 |
|
|
|
|
4 | Bàn Thạch - Cẩm Kim | ĐH.4DX | 000 - 002 800 | 2,8 |
|
|
| 2,8 |
|
|
|
5 | Km957 450/QL.1 -C.đập Duy Thành | ĐH.5DX | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
6 | C.đập Duy Thành -đường TN ven biển | ĐH.6DX | 000 - 016 500 | 16,5 |
|
|
| 16,5 |
|
|
|
7 | Km22 500/QL.14H - Duy Trung | ĐH.7DX | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
| 3,5 |
|
|
|
|
003 500-007 800 | 4,3 |
|
|
| 4,3 |
|
|
| |||
8 | Km25/QL.14H - Mỹ Sơn | ĐH.8DX | 000 - 015 600 | 15,6 |
|
|
| 15,6 |
|
|
|
9 | Km36 300/QL.14H - Quế Trung | ĐH.10DX | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
|
10 | Phú Đa - An Hòa | ĐH.11DX | 000 - 002 600 | 2,6 |
|
|
| 2,6 |
|
|
|
11 | QL.14H - Đập Vĩnh Trinh | ĐH.12DX | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
12 | Duy Hòa - Tân Phong | ĐH.13DX | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
13 | QL.14H - Vạn Buồng | ĐH.14DX | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
14 | ĐH.7 - Duy Sơn | ĐH.15DX | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
15 | QL.1 - Duy Phước | ĐH.16DX | 000 - 007 500 | 7,5 |
|
|
| 7,5 |
|
|
|
16 | Duy Tân - Duy Phú | ĐH.17DX | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
17 | Công viên - QL.14H | ĐH.18DX | 000 - 002 | 2,0 |
|
| 2,0 |
|
|
|
|
18 | QL.1 - ĐT.610B | ĐH.19DX | 000 - 006 600 | 6,6 |
|
|
| 6,6 |
|
|
|
19 | QL.1 - Cầu Gò Nổi | ĐH.20DX | 000 - 001 800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
20 | QL.1 - Cẩm Kim | ĐH.21DX | 000 - 005 550 | 5,5 |
|
|
| 5,5 |
|
|
|
21 |
| ĐH.23DX | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
22 |
| ĐH.24DX | 000 - 002 500 | 2,5 |
|
|
| 2,5 |
|
|
|
23 |
| ĐH.25DX | 000 - 004 500 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
24 |
| ĐH.26DX | 000 - 001 500 | 1,5 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
|
| 193,0 |
|
|
| 23,4 | 120,6 | 49,0 |
| ||
1 | Quế Xuân 2 (QL.1) - Quế Hiệp - Q.Long | ĐH.1QS | 000 - 022 | 22,0 |
|
|
|
| 22,0 |
|
|
2 | Quế Xuân 2 - Quế Phú | ĐH.2QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
3 | Quế Phú (QL.1) - Quế Cường | ĐH.3QS | 000 - 005 300 | 5,3 |
|
|
|
| 5,3 |
|
|
4 | TT. Hương An | ĐH.4QS | 000 - 005 800 | 5,8 |
|
|
|
| 5,8 |
|
|
5 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.5QS | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
6 | Quế Thuận - Phú Thọ | ĐH.6QS | 000 - 007 800 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
|
|
7 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.7QS | 000 - 006 700 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
8 | TT. Đông Phú (ĐT.611) - Quế Minh | ĐH.8QS | 000 - 006 400 | 6,4 |
|
|
|
| 6,4 |
|
|
9 | TT. Đông Phú - Quế Long - Quế Phong | ĐH.9QS | 000 - 009 500 | 9,5 |
|
|
|
| 9,5 |
|
|
10 | Quế Long (ĐT.611) - Quế Phong | ĐH.10QS | 000 - 004 840 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
|
|
11 | Quế An - Quế Minh | ĐH.11QS | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
12 | Quế Thuận - Quế Châu | ĐH.12QS | 000 - 003 700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
13 | Quế Phú - Quế Xuân 2 | ĐH.13QS | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
14 | Quế Xuân 1 - Quế Xuân 2 | ĐH.14QS | 000 - 007 560 | 7,6 |
|
|
|
| 7,6 |
|
|
15 | Phú Thọ - Hà Lam | ĐH.15QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
16 | Quế Thuận - Quế Hiệp | ĐH.16QS | 000 - 006 300 | 6,3 |
|
|
|
| 6,3 |
|
|
17 | TT. Đông Phú - Quế Hiệp | ĐH.17QS | 000 - 007 100 | 7,1 |
|
|
| 7,1 |
|
|
|
18 | Thôn 3 (ĐT.611) - Thôn 6, Quế Châu | ĐH.18QS | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
|
|
| 3,5 |
|
19 | TT. Đông Phú - Quế Minh | ĐH.19QS | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
| 3,0 |
|
|
|
20 | TT. Đông Phú - Quế Minh - Quế Châu | ĐH.20QS | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 |
|
21 | Đ.Phú-Q.Minh-Q.Châu-P.Thọ-Q.Cường-H.An | ĐH.21QS | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
|
|
| 18,0 |
|
22 | Quế An (ĐT.611B) - Quế Minh | ĐH.22QS | 000 - 003 200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
23 | Phú Thọ - Quế Thuận | ĐH.23QS | 000 - 003 100 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
|
|
003 100-007 200 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
| |||
24 | UBND Quế Phong - Ngã ba Bà Lầu | ĐH.24QS | 000 - 005 500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
25 | TT. Hương An - Quế Phú | ĐH.25QS | 000 - 007 500 | 7,5 |
|
|
|
|
| 7,5 |
|
26 | Thôn P.Long - T.An Long 1 Quế Phong | ĐH.26QS | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
27 | Quế Thuận (ĐT.611) - Quế Châu | ĐH.27QS | 000 - 004 100 | 4,1 |
|
|
|
| 4,1 |
|
|
28 | Quế Minh - Quế Phong | ĐH.28QS | 000 - 005 700 | 5,7 |
|
|
|
|
| 5,7 | Đường đất |
29 | Quế An - Quế Minh | ĐH.29QS | 000 - 002 700 | 2,7 |
|
|
|
|
| 2,7 | - |
30 | Quế Phú - TT. Hương An | ĐH.30QS | 000 - 002 100 | 2,1 |
|
|
|
|
| 2,1 | - |
31 | Phú Thọ - Bình Định Bắc | ĐH.31QS | 000 - 002 500 | 2,5 |
|
|
|
|
| 2,5 | - |
|
| 66,0 |
| 0,9 | 0,4 | 4,0 | 57,8 | 3,0 |
| ||
1 | Quế Trung - Ninh Phước - Quế Lâm | ĐH.1NS | 000 - 015 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
2 | Quế Lâm | ĐH.2NS | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
3 | Ninh Phước - Quế Lâm | ĐH.3NS | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
4 | Quế Trung | ĐH.4NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
5 | Quế Lâm | ĐH.5NS | 000 - 005 500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
|
6 | Sơn Viên | ĐH.6NS | 000 - 008 500 | 8,5 |
|
|
|
| 8,5 |
|
|
7 | Quế Trung - Ninh Phước | ĐH.7NS | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
8 | Phước Ninh | ĐH.10NS | 000 - 003 | 3,0 |
|
|
|
|
| 3,0 |
|
9 | Quế Lộc - Chợ Thơm | ĐH.11NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
10 | Sơn Viên (ĐT.611) - Hồ Phước Bình | ĐH.12NS | 000 - 001 800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
11 | Nông Sơn - Cầu Khe Le - QL.14H | ĐH.14NS | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
| 4,0 |
|
|
|
12 | Đường tránh lũ Quế Trung | ĐĐT | 000 - 000 379 | 0,4 |
|
| 0,4 |
|
|
|
|
13 | Đường trục chính Quế Trung | ĐĐT | 000 - 000 850 | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
|
| 208,5 |
|
|
| 81,9 | 114,6 | 12,0 |
| ||
1 | Bình Giang - Bình Nam | ĐH.1TB | 000 - 030 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
|
|
2 | Bình Dương - Bình Đào - Bình Hải | ĐH.2TB | 000 - 007 200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
007 200 - 020 | 12,8 |
|
|
|
| 12,8 |
|
| |||
3 | Bình An - Bình Nam | ĐH.3TB | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
|
|
4 | Bình An - Bình Quế | ĐH.4TB | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
| 7,0 |
|
|
|
007 - 012 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| |||
5 | Kế Xuyên (Bình Trung) - Bình Sa | ĐH.5TB | 000 - 007 500 | 7,5 |
|
|
| 7,5 |
|
|
|
6 | Bình Trung - Hà Châu | ĐH.6TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
7 | Bình Phú - Bình Lãnh | ĐH.7TB | 000 - 014 500 | 14,5 |
|
|
|
| 14,5 |
|
|
8 | Bình Tú - Bình Minh | ĐH.9TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
005 - 010 500 | 5,5 |
|
|
|
| 5,5 |
|
| |||
9 | Ngọc Phô (Bình Tú) -ĐH.15 (Bình Trị) | ĐH.10TB | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
10 | Bình Nguyên - Bình Giang | ĐH.11TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
11 | Bình Trung - Bình Phú (ĐH.4) | ĐH.13TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
12 | Bình Trị | ĐH.15TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
13 | Bình Định Bắc - Bình Định Nam | ĐH.18TB | 000 - 009 100 | 9,1 |
|
|
|
| 9,1 |
|
|
14 | Bình Phục - Bình Quý | ĐH.19TB | 000 - 010 | 10,0 |
|
|
| 10,0 |
|
|
|
15 | Bình Định Bắc - Bình Đ.Nam - Bình Phú | ĐH.20TB | 000 - 009 700 | 9,7 |
|
|
|
| 9,7 |
|
|
16 | Hà Lam - Bình Quý - B.Chánh - B.Quế | ĐH.21TB | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
| 20,0 |
|
|
|
17 | Bình Trung - Bình Quế | ĐH.25TB | 000 - 011 200 | 11,2 |
|
|
| 11,2 |
|
|
|
18 | Bình Định Bắc - Bình Trị | ĐH.26TB | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
19 | Bình Chánh - Bình Quế | ĐH.29TB | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
|
| 112,3 | 2,5 |
| 1,6 |
| 108,2 |
|
| ||
1 | Quế Thọ (Ql.14E) - Tân Bình | ĐH.1HĐ | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
2 | Quế Lưu (QL.14E) - Phước Gia | ĐH.2HĐ | 000 - 017 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
3 | Sông Trà (QL.14E) - Phước Trà | ĐH.3HĐ | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
4 | Quế Thọ - Bình Sơn | ĐH.4HĐ | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
|
| 9,0 |
|
|
5 | Tân Bình - Trường Sơn Đông | ĐH.5HĐ | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
6 | Tân Bình - Quế Lưu | ĐH.6HĐ | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
|
| 3,5 |
|
|
7 | Việt An - An Tráng | ĐH.7HĐ | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
8 | Quế Thọ (QL.14E) - Thăng Phước | ĐH.8HĐ | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
9 | Hiệp Thuận - Khe Cái | ĐH.9HĐ | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
|
| 6,0 |
|
|
10 | Thăng Phước - Na Sơn | ĐH.10HĐ | 000 - 010 | 10,0 |
|
|
|
| 10,0 |
|
|
11 | Ng.3 Phú Bình (QL.14E) - Bình Lâm | ĐH.11HĐ | 000 - 003 700 | 3,7 |
|
|
|
| 3,7 |
|
|
12 | Quế Thọ (QL.14E)-TT.Tân Bình (ĐH.1) | ĐH.12HĐ | 000 - 002 500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
13 | Thăng Phước (ĐH.10)-Bình Sơn (ĐH.4) | ĐH.13HĐ | 000 - 008 | 8,0 |
|
|
|
| 8,0 |
|
|
14 | Quế Thọ (ĐH.1) - Hiệp Thuận (ĐH.9) | ĐH.14HĐ | 000 - 002 500 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
15 | Đường Hùng Vương | ĐĐT | 000 - 002 500 | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
16 | Đường Phan Bội Châu | ĐĐT | 000 - 001 600 | 1,6 |
|
| 1,6 |
|
|
|
|
|
| 95,3 |
|
|
| 63,0 | 32,3 |
|
| ||
1 | Tam Thành - Tam Phước - Phú Thịnh | ĐH.1PN | 000 - 006 250 | 6,3 |
|
|
| 6,3 |
|
|
|
2 | Phú Thịnh -Tam Dân -Tam Thái -T. Đại | ĐH.2PN | 000 - 007 710 | 7,7 |
|
|
| 7,7 |
|
|
|
3 | Tam Đàn - Phú Thịnh | ĐH.3PN | 000 - 004 360 | 4,4 |
|
|
| 4,4 |
|
|
|
4 | Tam Dân (QL.40B) - Tam Lãnh | ĐH.4PN | 000 - 020 890 | 20,9 |
|
|
|
| 20,9 |
|
|
5 | Tam An (QL.1) - Tam Thành - Tam Lộc | ĐH.5PN | 000 - 011 360 | 11,4 |
|
|
|
| 11,4 |
|
|
6 | Tam Đàn (ĐT.615) - ĐH.3 | ĐH.6PN | 000 - 003 460 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
7 | Tam An (ĐT.615) -Tam Đàn (ĐH.3) | ĐH.7PN | 000 - 004 100 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
|
|
8 | Tam Thái (QL.40B) - TT. Phú Thịnh | ĐH.8PN | 000 - 003 080 | 3,1 |
|
|
| 3,1 |
|
|
|
9 | Tam Lộc-Tam Vinh-Tam Dân (QL.40B) | ĐH.9PN | 000 - 010 650 | 10,7 |
|
|
| 10,7 |
|
|
|
10 | Tam An (ĐT.615)-T.Phước-Tam Lộc | ĐH.10PN | 000 - 012 200 | 12,2 |
|
|
| 12,2 |
|
|
|
11 | Tam Phước (ĐT.615) - Tam Vinh - Tam Dân - Tam Lãnh | ĐH.11PN | 000 - 009 400 | 9,4 |
|
|
| 9,4 |
|
|
|
009 400-011 900 |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn đang ĐTXD | |||
12 | Tam Thành | ĐH.12PN | 000 - 001 800 | 1,8 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
|
| 137,4 |
|
|
| 43,7 | 78,7 | 14,9 |
| ||
1 | Tiên Mỹ - Ngã 3 Suối Đá (Tam Dân) | ĐH.1TP | 000 - 012 300 | 12,3 |
|
|
|
| 12,3 |
|
|
2 | Ngã 3 Tượng đài Tiên Thọ (QL.40B) - Ngã 3 Tin Lành, Tiên Hiệp (QL.40B) | ĐH.2TP | 000 - 012 800 | 12,8 |
|
|
| 12,8 |
|
|
|
012 800-019 500 | 6,7 |
|
|
|
| 6,7 |
|
| |||
3 | N3 Bà Xù, Tiên Kỳ - N3 B.Lựu Tiên Thọ | ĐH.3TP | 000 - 005 050 | 5,1 |
|
|
|
| 5,1 |
|
|
4 | Ngã 3 Ô,Thành, Tiên Lộc - N.3 Tiên An | ĐH.4TP | 000 - 007 220 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
5 | Ngã 3 C.Huỳnh,T.Cảnh -N.3 S.Trạm T.An | ĐH.5TP | 000 - 003 600 | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
6 | Ngã 3 Tiên Hiệp (QL.40B) -Tiên Ngọc - Bến đò Tiên Lãnh | ĐH.6TP | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
| 12,0 |
|
|
|
012 - 017 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
| |||
7 | Ngã 3 Tiên Lộc - N3 cầu Ô.Bách Tiên Lập | ĐH.7TP | 000 - 006 700 | 6,7 |
|
|
| 6,7 |
|
|
|
8 | Ngã 3 đường tránh Đ.Nam QN, Tiên Cảnh - Tiên An - giáp Trà Đông, BTM | ĐH.8TP | 000 - 003 800 | 3,8 |
|
|
|
| 3,8 |
|
|
003 800-008 800 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |||
008 800 - 014 | 5,2 |
|
|
|
|
| 5,2 | Đường đất | |||
9 | N3 ngầm S.Tiên,Tiên Cảnh-T.Châu -T.Hà | ĐH.9TP | 000 - 013 300 | 13,3 |
|
|
|
| 13,3 |
|
|
10 | Tiên Hiệp (ĐH.6) -Tram Y tế Tiên Ngọc | ĐH.10TP | 000 - 009 700 | 9,7 |
|
|
|
|
| 9,7 |
|
11 | Ngã 3 Trà Thìn, Tiên Kỳ (QL.40B) - Tiên Mỹ - Tiên Châu | ĐH.11TP | 000 - 005 200 | 5,2 |
|
|
|
| 5,2 |
|
|
005 200-010 200 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| |||
12 | Ngã 3 Tiên Sơn - Tiên Hà - giáp Bình Sơn | ĐH.12TP | 000 - 013 500 | 13,5 |
|
|
|
| 13,5 |
|
|
13 | Tiên Châu (ĐT.614) -Trạm xá Tiên Hà | ĐH.13TP | 000 - 007 300 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông |
14 | Tiên Lập - giáp Tam Lãnh (P.Ninh) | ĐH.14TP | 000 - 004 680 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
15 | Ngã tư Tiên Cẩm - UBND xã Tiên Hà | ĐH.15TP | 000 - 005 600 | 5,6 |
|
|
|
| 5,6 |
|
|
|
| 94,1 |
|
|
| 57,6 | 36,5 |
|
| ||
1 | Cầu Tam Kỳ (cũ) - Đập tràn Phú Ninh | ĐH.1NT | 000 - 007 780 | 7,8 |
|
|
| 7,8 |
|
|
|
2 | Cầu Tam Hòa - UBND xã Tam Hòa | ĐH.2NT | 000 - 004 200 | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
3 | Chợ Tam A.Nam (QL.1)-UBND Tam Sơn | ĐH.3NT | 000 - 019 500 | 19,5 |
|
|
|
| 19,5 |
|
|
4 | Ngã 4 Tam Giang (QL.1) -C.cá An Hòa | ĐH.4NT | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
5 | Tam Hiệp (QL.1) -Tam Mỹ Tây (ĐT.617) | ĐH.5NT | 000 - 004 170 | 4,2 |
|
|
| 4,2 |
|
|
|
6 | N.Thành (QL.1) -Tam Quang -Tam Hải | ĐH.6NT | 000 - 016 | 16,0 |
|
|
| 16,0 |
|
|
|
7 | N4 Tam Giang (QL.1)-T.Mỹ Tây (ĐT.617) | ĐH.7NT | 000 - 008 200 | 8,2 |
|
|
| 8,2 |
|
|
|
8 | Tam Trà - giáp đèo Thầu Đâu, Tam Sơn | ĐH.8NT | 000 - 017 | 17,0 |
|
|
|
| 17,0 |
|
|
9 | Km1020 600/QL.1 - Tam Nghĩa | ĐH.9NT | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
|
10 | Chợ Đò (T.Thanh) - Bãi Rạng, Tam Tiến | ĐH.10NT | 000 - 007 200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
|
| 143,8 |
|
|
| 13,1 | 122,0 | 8,7 |
| ||
1 | Xã Ba - Xã Tư | ĐH.1ĐG | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
|
|
2 | Xã Ba - Làng Vầu | ĐH.2ĐG | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
3 | Jơ Ngây - Kà Dăng | ĐH.3ĐG | 000 - 015 | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
4 | QL.14G - Zà Há | ĐH.4ĐG | 000 - 004 770 | 4,8 |
|
|
|
| 4,8 |
|
|
5 | Za Hung - A Rooi | ĐH.5ĐG | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
6 | TT. Prao - QL.14G | ĐH.6ĐG | 000 - 004 080 | 4,1 |
|
|
| 4,1 |
|
|
|
7 | TT. Prao - Trung tâm Y tế huyện | ĐH.7ĐG | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
8 | Đường HCM-Khu TĐC Pache Palanh | ĐH.9ĐG | 000 - 001 300 | 1,3 |
|
|
|
| 1,3 |
|
|
9 | Đường HCM - Khu TĐC Cutch'run | ĐH.10ĐG | 000 - 001 800 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
10 | A Sờ (giáp Đ.HCM) - An Điềm, Đại Lộc | ĐH.11ĐG | 000 - 028 300 | 28,3 |
|
|
|
| 28,3 |
|
|
11 | Za Hung - Jơ Ngây | ĐH.12ĐG | 000 - 022 130 | 22,1 |
|
|
|
| 22,1 |
|
|
12 | Điện lực ĐG - Ghúc, Kà Nơm | ĐH.13ĐG | 000 - 000 940 | 0,9 |
|
|
|
| 0,9 |
|
|
13 | A Dinh, TT Prao - Ka Đắp, xã A Roi | ĐH.15ĐG | 000 - 005 | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 |
|
|
14 | QL.14G - Zà Há | ĐH.16ĐG | 000 - 004 | 4,0 |
|
|
|
| 4,0 |
|
|
15 | QL.14G - Đại Hưng, Đại Lộc | ĐH.17ĐG | 000 - 003 270 | 3,3 |
|
|
|
| 3,3 |
|
|
003 270 - 012 | 8,7 |
|
|
|
|
| 8,7 |
| |||
16 | Đường Dốc Kiền - ĐH12ĐG, xã Ba |
| 000 - 003 720 | 3,3 |
|
|
|
| 3,3 |
|
|
17 | Đường ALiêng Ra Văh - ARớch, A Ting |
| 000 - 006 500 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
| Đường Pho, Sông Kôn - Ra Nuối, Jơ Ngây |
| 000 - 003 200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
19 | Đường Tà Vạc, Prao -Xà Nghìn, Za Hung |
| 000 - 006 500 | 6,5 |
|
|
|
| 6,5 |
|
|
20 | Đường Cột Bườm - Bến Hiến, Kà Dăng |
| 000 - 002 | 2,0 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
|
| 85,3 |
|
|
|
| 70,0 | 15,3 |
| ||
1 | Atiêng - Dang | ĐH.2TG | 000 - 023 600 | 23,6 |
|
|
|
| 23,6 |
|
|
023 600-026 600 | 3,0 |
|
|
|
|
| 3,0 | Đường đang thi công | |||
2 | Bhalêê - Anông - Atiêng | ĐH.3TG | 000 - 015 900 | 15,9 |
|
|
|
| 15,9 |
|
|
3 | Axan - Gari - Ch'ơm | ĐH.4TG | 000 - 026 | 26,0 |
|
|
|
| 26,0 |
|
|
4 | Avương - Atiêng | ĐH.5TG | 000 - 004 500 | 4,5 |
|
|
|
| 4,5 |
|
|
004 500-016 800 | 12,3 |
|
|
|
|
| 12,3 | Đường đất | |||
|
| 140,9 |
|
|
|
| 89,4 | 51,5 |
| ||
1 | Xã Tà Pơơ | ĐH.1NG | 000 - 030 | 30,0 |
|
|
|
| 30,0 |
|
|
2 | Chà Vàl - Zuôih | ĐH.2NG | 000 - 023 | 23,0 |
|
|
|
| 23,0 |
|
|
023 - 030 | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 | Dốc dọc >15% | |||
3 | Chà Vàl - Đắc Tôi - Đắc Pre - Đắc Pring | ĐH.3NG | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
|
| 18,0 |
|
|
018 - 034 | 16,0 |
|
|
|
|
| 16,0 | Dốc dọc >20% | |||
4 | Km64/QL.14D, La Dêê - La Êê - Chơ Chun | ĐH.4NG | 000 - 004 400 | 4,4 |
|
|
|
| 4,4 |
|
|
004 400-032 890 | 28,5 |
|
|
|
|
| 28,5 | Dốc dọc >17% | |||
5 | Chà Vàl - Đắc Pre | ĐH.5NG | 000 - 003 600 | 3,6 |
|
|
|
| 3,6 |
|
|
6 | Chà Vàl - Đắc Tôi | ĐH.6NG | 000 - 005 700 | 5,7 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
7 | Đắc Pre - Đắc Tôi | ĐH.7NG | 000 - 004 700 | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
|
| 79,3 |
|
|
| 25,4 |
| 53,9 |
| ||
1 | Đường HCM - Đầu tuyến ĐH.2 | ĐH.1PS | 000 - 018 | 18,0 |
|
|
| 18,0 |
|
|
|
018 - 039 940 | 21,9 |
|
|
|
|
| 21,9 |
| |||
2 | Cuối tuyến ĐH.1 - Cuối tuyến ĐH.4 | ĐH.2PS | 000 - 010 210 | 10,2 |
|
|
|
|
| 10,2 |
|
3 | Km15/ĐH.1 - Đầu tuyến ĐH.4 | ĐH.3PS | 000 - 007 400 | 7,4 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
4 | Cuối tuyến ĐH.3 - Cuối tuyến ĐH.2 | ĐH.4PS | 000 - 010 250 | 10,3 |
|
|
|
|
| 10,3 |
|
5 | Đường HCM - Cuối tuyến ĐH.3 | ĐH.5PS | 000 - 011 510 | 11,5 |
|
|
|
|
| 11,5 |
|
|
| 107,8 |
|
|
| 58,4 | 46,5 | 2,9 |
| ||
1 | Đường Nam Quảng Nam | ĐĐT | 000 - 003 750 | 3,8 |
|
|
| 3,8 |
|
|
|
2 | Trà Dương (QL.40B) -T.Đông -Trà Nú | ĐH.1BTM | 000 - 013 | 13,0 |
|
|
| 13,0 |
|
|
|
3 | TT cụm xã Trà Nú, cầu Sông Ví - Trà Kót | ĐH.2BTM | 000 - 006 100 | 6,1 |
|
|
| 6,1 |
|
|
|
006 100 - 009 | 2,9 |
|
|
|
|
| 2,9 | Đường đất | |||
4 | UBND xã Trà Nú đi QL.24C | ĐH.3BTM | 000 - 009 | 9,0 |
|
|
| 9,0 |
|
|
|
5 | Ngã 3 Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka | ĐH.4BTM | 000 - 017 500 | 17,5 |
|
|
|
| 17,5 |
|
|
6 | N3 Đ.Trang Trà Tân giáp QL.40B (thôn 1) | ĐH.5BTM | 000 - 007 200 | 7,2 |
|
|
| 7,2 |
|
|
|
7 | Cầu S.Thanh Đ.TSĐ - UBND Trà Đốc | ĐH.6BTM | 000 - 006 | 6,0 |
|
|
| 6,0 |
|
|
|
8 | Ngã 3 Tinh Dầu Quế - N3 Bà Xêm | ĐH.7BTM | 000 - 003 500 | 3,5 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
9 | Đường NMTĐST2,Trà Đốc-UBND T,Bui | ĐH.8BTM | 000 - 029 | 29,0 |
|
|
|
| 29,0 |
| Đường đang thi công |
10 | Nối Km7 066/ĐH.1BTM - giáp Tiên Lập | ĐH.9BTM | 000 - 000 400 | 0,4 |
|
|
| 0,4 |
|
|
|
000 400-002 600 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |||
11 | Km52 900/QL.40B -giáp QL.24C,T.Giang | ĐH.10BTM | 000 - 002 | 2,0 |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
002 - 009 |
|
|
|
|
|
|
| Đường chưa thông | |||
12 | Km85 165/QL.24C-Km7 500/ĐH.4BTM | ĐH.11BTM | 000 - 019 800 |
|
|
|
|
|
|
| - |
13 | Cầu Trà sơn - Cầu Khe Tân, xã Trà Tân | ĐH.12BTM | 000 - 007 400 | 7,4 |
|
|
| 7,4 |
|
|
|
|
| 153,3 |
|
|
| 13,6 | 112,0 | 27,7 |
| ||
1 | Trà Dơn - Trà Leng | ĐH.1NTM | 000 - 016 900 | 16,9 |
|
|
|
| 16,9 |
|
|
2 | Trà Dơn - Đ1K8 - Trà Leng | ĐH.2NTM | 000 - 007 | 7,0 |
|
|
|
| 7,0 |
|
|
007 - 016 100 | 9,1 |
|
|
| 9,1 |
|
|
| |||
3 | Trà Tập (QL.40B) - Trà Cang - Trà Linh | ĐH.3NTM | 000 - 003 200 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
003 200 - 013 | 9,8 |
|
|
|
|
| 9,8 |
| |||
013 - 023 500 | 10,5 |
|
|
|
| 10,5 |
|
| |||
023 500-038 250 | 14,8 |
|
|
|
|
| 14,8 |
| |||
4 | QL.40B - Km6/ĐH.3NTM | ĐH.4NTM | 000 - 003 150 | 3,2 |
|
|
|
|
| 3,2 |
|
5 | N3 Bà Huề, Trà Mai -T.Vân -Trà Vinh | ĐH.5NTM | 000 - 020 | 20,0 |
|
|
|
| 20,0 |
|
|
6 | N3 cầu N.Là,Trà Mai -Trà Don -QL.40B | ĐH.6NTM | 000 - 010 360 | 10,4 |
|
|
|
| 10,4 |
|
|
7 | Cầu tràn T.Nam (QL.40B) -UBND T.Linh | ĐH.7NTM | 000 - 015 280 | 15,3 |
|
|
|
| 15,3 |
|
|
8 | Trà Vân (Km9/ĐH.5) - Đ.Trường S.Đông | ĐH.8NTM | 000 - 012 | 12,0 |
|
|
|
| 12,0 |
|
|
9 | Trà Mai (Km2 700/ĐH.5) - Đ.TS.Đông | ĐH.9NTM | 000 - 013 600 | 13,6 |
|
|
|
| 13,6 |
|
|
10 | Đường nội thị trung tâm HC huyện | ĐH.10NTM | 000 - 004 520 | 4,5 |
|
|
| 4,5 |
|
|
|
11 | Đường Tây Tắc Pỏ | ĐH.11NTM | 000 - 003 150 | 3,2 |
|
|
|
| 3,2 |
|
|
Tổng cộng : | 2.096,7 | 2,5 | 167,7 | 50,8 | 620,8 | 1.010,4 | 244,4 |
|
- 1Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2016 về phân loại, đặt số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 757/QĐ-UBND công bố xếp loại đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 4Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 5Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2021 về rà soát sửa đổi, bổ sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Công văn 873/SGTVT-KHTC về bình ổn giá cước vận tải bằng xe ô tô năm 2022 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 1Quyết định 757/QĐ-UBND công bố xếp loại đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 2Quyết định 1729/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2022
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2016 về phân loại, đặt số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 về bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2021 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2021 về rà soát sửa đổi, bổ sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Công văn 873/SGTVT-KHTC về bình ổn giá cước vận tải bằng xe ô tô năm 2022 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ
- Số hiệu: 1449/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Hồng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực