- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa;
Theo đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 158/TTr-SNN ngày 27 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Thời gian theo quy định: 24 ngày - Căn cứ thực tế Sở thực hiện rút ngắn còn 21 ngày | 21 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 2 giờ |
Bước 3 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ và phân công cho phòng chuyên môn xử lý. | Chi Cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 2 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 4 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận kết quả trình lãnh đạo Sở | Chi Cục trưởng | 4 giò |
Bước 8 | Đề nghị đăng tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. | Lãnh đạo Sở | 4 giờ |
Bước 9 | Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. | Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 05 ngày |
Bước 10 | Tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội dung trên. | Tổ chức, cá nhân | 07 ngày |
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh ký quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 4 giờ |
Bước 12 | Ký duyệt kết quả | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 13 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 4 giờ |
Bước 14 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 4 giờ |
Bước 15 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
2. Thủ tục: Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): | 07 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 2 giờ |
Bước 3 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ và phân công cho phòng chuyên môn xử lý. | Chi Cục trưởng | 2 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 2 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 2 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận kết quả trình lãnh đạo Sở | Chi Cục trưởng | 2 giờ |
Bước 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh ký quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Lãnh đạo Sở | 4 giờ |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 4 giờ |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 03 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 2 giờ |
Bước 12 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
- 1Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2266/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực