- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1641/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) | ||||||
1 | Thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999) | 58 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp thẻ có ý kiến | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 02 tháng (60 ngày) xuống còn 58 ngày |
2 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000) | 58 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 02 tháng (60 ngày) xuống còn 58 ngày |
3 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001) | 28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/ 8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 01 tháng (30 ngày) xuống còn 28 ngày |
4 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002) | - 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 05 ngày làm việc (Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với Giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 14 ngày |
5 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003) | 28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 01 tháng (30 ngày) xuống còn 28 ngày |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004) | - 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 05 ngày làm việc (Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với Giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 14 ngày |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 06 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 06 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 06 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 06 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH CẤP TỈNH (06 QT)
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999)
Quy trình số: 01
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 34,5 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (Ra quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc ra quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng) - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 20 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 58 ngày |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000)
Quy trình số: 02
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông báo trình lãnh đạo duyệt (Gửi cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận để tổ chức đó có ý kiến); tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 34,5 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo phòng Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ) - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 20 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 58 ngày |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001)
Quy trình số: 03
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 14 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 01 ngày | |
Lãnh đạo chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 28 ngày |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002)
Quy trình số: 04A
* Trường hợp thường: Thời hạn giải quyết 14 ngày
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 5,5 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày |
Quy trình số: 04B
*Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003)
Quy trình số: 05
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 14,5 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC (Ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 28 ngày |
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004)
Quy trình số: 06A
* Trường hợp thường: Thời hạn giải quyết 14 ngày
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 5,5 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 14 ngày |
Quy trình số: 06B
*Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết: Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Lãnh phòng duyệt | Công chức Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo Chi cục trồng trọt và chăn nuôi | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả (Ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định hoặc thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ); - Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC (đã số hóa) đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt (cấp tỉnh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 2765/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt (cấp tỉnh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1641/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực