Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa;
Theo đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 155/TTr-SNN ngày 23 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Thủ tục: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Thời gian theo quy định: 02 tháng tương đương 60 ngày. - Căn cứ thực tế Sở thực hiện rút ngắn còn 52 ngày. | 52 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ và phân công cho phòng chuyên môn xử lý. | Chi Cục trưởng | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 07 ngày |
Bước 6 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận kết quả trình lãnh đạo Sở | Chi Cục trưởng | 04 giờ |
Bước 8 | Xem xét, duyệt trình UBND tỉnh ra thông báo | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 10 | Ký thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức, cá nhân được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức, cá nhân đó có ý kiến | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 07 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu gửi thông báo đến tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Chờ ý kiến phản hồi của Tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 28 ngày |
Bước 13 | Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
Bước 14 | Xem xét, duyệt trình UBND tỉnh ra Quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 15 | Ký kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 16 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 17 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 18 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Thời gian theo quy định: 02 tháng tương đương 60 ngày. - Căn cứ thực tế Sở Sở thực hiện rút ngắn còn 52 ngày. | 52 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ và phân công cho phòng chuyên môn vi xử lý. | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng phân công cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 07 ngày |
Bước 6 | Xem xét, kiểm tra, hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 8 | Xem xét, duyệt trình UBND tỉnh ra thông báo | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 04 giờ |
Bước 10 | Ký thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho Tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức, cá nhân đó có ý kiến | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 07 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu gửi thông báo đến tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Chờ ý kiến phản hồi của Tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Tổ chức, cá nhân yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 28 ngày |
Bước 13 | Trên cơ sở ý kiến của các bên, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 14 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ |
Bước 15 | Ký Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 04 ngày |
Bước 16 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 17 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 18 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): Thời gian theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: - 01 tháng tương đương 30 ngày; - Căn cứ thực tế Sở thực hiện rút ngắn còn: 18 ngày. | 18 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
| Phân công cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng | Công chức | 07 ngày |
Bước 5 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 9 | Ký kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 07 ngày |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 11 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): | |||
Trường hợp Quyết định cấp lại thẻ: - Thời gian theo quy định: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sở thực hiện rút ngắn xuống còn 13 ngày. | 13 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng | Công chức | 04 ngày |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 8 | Xem xét kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 10 | Ký kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bản giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
Thời gian giải quyết đối với trường hợp Thẻ giám định viên quyền bị lỗi do UBND tỉnh gây ra | 05 ngày làm việc | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 01 giờ |
Bước 3 | Phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo phòng | 01 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng | Công chức | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 8 | Xem xét kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ |
Bước 10 | Ký kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 12 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bản giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): Thời gian theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ: - 01 tháng; - Căn cứ thực tế Sở thực hiện rút ngắn: 18 ngày. | 18 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
| Phân công cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 4 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng | Công chức | 07 ngày |
Bước 5 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 9 | Ký kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 11 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): | |||
Trường hợp Quyết định cấp lại thẻ: - Thời gian theo quy định: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sở thực hiện rút ngắn xuống còn 13 ngày. | 13 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 02 giờ |
Bước 3 | Phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 04 ngày |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ |
Bước 8 | Xem xét kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 05 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bản giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
Trường hợp Thẻ giám định viên quyền bị lỗi do UBND tỉnh gây ra thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Văn thư xử lý văn bản đến | Văn thư Chi cục | 01 giờ |
Bước 3 | Phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 4 | Phân công cho công chức phòng xử lý | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ |
Bước 5 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ |
Bước 7 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ |
Bước 8 | Xem xét kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 9 | Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 12 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bản giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Trong ngày làm việc |
- 1Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 12/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 12/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 2265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra