- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2709/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 236/TTr-SNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||
1. | 1.012001.H61 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2. | 1.012002.H61 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | |
3. | 1.011999.H61 | Thu hồi Thẻ giám viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |
4. | 1.012003.H61 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |
5. | 1.012004.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |
6. | 1.012000.H61 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012001.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày | |
4. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
5. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày | |
6. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 08 ngày |
7. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
8. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | |
9. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012002.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày | |
4. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày | |
5. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
6. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày |
7. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | |
8. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
9. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 2,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,5 ngày | |
5. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
6. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổng hợp ý kiến, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 30 ngày | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày |
8. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày | |
4. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
5. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày | |
6. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 08 ngày |
7. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
8. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | |
9. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày | |
4. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày | |
5. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
6. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày |
7. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | |
8. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
9. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 2,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,5 ngày | |
5. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
6. | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tổng hợp ý kiến, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 30 ngày | |
7. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày |
8. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | |
9. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 0,5 ngày |
10. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
- 1Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2709/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực