- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 409/TTr-SNNPTNT ngày 08/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
2 | Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
3 | Thu hồi thẻ giám giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 25 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Trồng trọt | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt nhận/phân công Trưởng phòng trồng trọt thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Trồng trọt nhận/phân chuyên viên phụ trách xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Trồng trọt | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ, sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ thiếu, không đạt yêu cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với cá nhân từ chối cấp Thẻ giám định viên (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo tờ trình và thẻ giám định viên trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên phòng trồng trọt | 18 ngày (144 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 1 tháng (30 ngày) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
2. Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 10 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Trồng trọt | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Trồng trọt nhận/phân chuyên viên phụ trách xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Trồng trọt | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ, sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ thiếu, chưa đạt yêu cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với cá nhân từ chối cấp Thẻ giám định viên (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu dự thảo tờ trình và Cấp lại thẻ giám định viên trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên phòng trồng trọt | 6 ngày (48 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 45 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Trồng trọt | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt nhận/phân công Trưởng phòng trồng trọt thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Trồng trọt nhận/phân chuyên viên phụ trách xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Trồng trọt | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét hồ sơ trên cơ sở ý kiến các bên tham mưu dự thảo quyết định thu hồi Thẻ giám định viên hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên phòng trồng trọt | 38 ngày (304 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 15 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 480 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 02 tháng (60 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 25 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Trồng trọt | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt nhận/phân công Trưởng phòng trồng trọt thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Trồng trọt nhận/phân chuyên viên phụ trách xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Trồng trọt | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. Nếu hồ sơ thiếu, không đạt yêu cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân từ chối cấp Giấy chứng nhận (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên phòng trồng trọt | 18 ngày (144 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | Lãnh đạo Sở | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 01 tháng (30 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Cấp lại Giấy chức nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 10 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Trồng trọt | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 4 giờ |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Trồng trọt nhận/phân chuyên viên phụ trách xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Trồng trọt | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi trong vòng 30 ngày. Nếu bổ sung hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. Nếu hồ sơ thiếu, không đạt yêu cầu thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân từ chối cấp Giấy chứng nhận (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trình Lãnh đạo Chi cục. | Chuyên viên phòng trồng trọt | 6 ngày (48 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 giờ |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 5 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
| Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia) |
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 45 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Trồng trọt | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt nhận/phân công Trưởng phòng trồng trọt thẩm định hồ sơ. | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Trồng trọt nhận/phân chuyên viên phụ trách xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Trồng trọt | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét hồ sơ trên cơ sở ý kiến các bên tham mưu dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trình Lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên phòng trồng trọt | 38 ngày (304 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. | Lãnh đạo chi cục | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Lãnh đạo sở ký duyệt chuyển liên thông. | LĐ Sở | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 7 | Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 15 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 480 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 02 tháng (60 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1739/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực