Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1116/TTr-STC ngày 15/4/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 (mười ba) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT | Tên TTHC liên thông giải quyết giữa UBND tỉnh và Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình | Trang |
1 | Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
|
2 | Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
3 | Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
|
4 | Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
5 | Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công. |
|
6 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công. |
|
7 | Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
8 | Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
|
9 | Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công. |
|
10 | Thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
|
11 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
|
12 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
13 | Thủ tục Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
|
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH BÁN TÀI SẢN CÔNG
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 3 giờ làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 3 giờ làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 3 giờ làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 0,5 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 3 giờ làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 3 giờ làm việc
|
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 3 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 2 giờ làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 3 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 3 giờ làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 3 giờ làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 3 giờ làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 0,5 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công. | 3 giờ làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 3 giờ làm việc
|
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 3 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 2 giờ làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 3 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH THANH LÝ TÀI SẢN CÔNG
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 1 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 12 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH TIÊU HỦY TÀI SẢN CÔNG
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 1 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 12 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 1 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 1 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 12 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
2 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
4 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đáp ứng quy định thì tham mưu văn bản hướng dẫn gửi người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo quy định, kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 ngày làm việc |
5 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2 ngày làm việc |
6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Phòng Quản lý giá và công sản. | 2 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
11 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính. | 0,5 ngày làm việc |
12 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cá nhân, tổ chức; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 4504/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 4504/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Giá và Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra