Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;

Xét Tờ trình số 7848/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 như sau:

1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2020 là 27.196 người (có phụ lục kèm theo); trong đó:

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 21.703 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 3.971 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 66 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 435 người;

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.021 người.

2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.

Điều 2.

- Giao UBND tỉnh Lâm Đồng triển khai thực hiện Nghị quyết này.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 11 biểu quyết thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Chi cục VT, LT tỉnh;
- Lưu: VT/Hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2020

Tăng giảm so với số thực hiện năm 2019

Ghi chú

Tổng

SNGD

SNYT

SNKH

SN VHTT

SN khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

*

TOÀN TỈNH

27.196

21.703

3.971

66

435

1.021

-854

 

A

CẤP TỈNH

8.660

4.012

3.971

66

201

410

-218

 

1

VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

33

 

 

 

 

33

-1

 

 

- Trung tâm Công báo - Tin học

13

 

 

 

 

13

-1

 

 

- Ban quản lý Trung tâm hành chính

20

 

 

 

 

20

 

 

2

Sở Nội vụ

8

 

 

 

 

8

 

 

 

- Trung tâm Lưu trữ

8

 

 

 

 

8

 

 

3

Sở NN&PTNT

96

 

 

30

 

66

-1

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

19

 

 

 

 

19

-1

 

 

- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

 

 

 

 

13

 

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản

6

 

 

 

 

6

 

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

25

 

 

 

 

25

 

 

 

- Trung tâm Giống và Vật tư nông nghiệp

30

 

 

30

 

 

 

 

 

- Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn

3

 

 

 

 

3

 

 

4

Sở Công thương

8

 

 

 

 

8

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

8

 

 

 

 

8

 

 

5

Sở Lao động TB&XH

158

145

 

 

 

13

-2

 

 

- Trung tâm Điều dưỡng người có công

10

 

 

 

 

10

 

 

 

- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

3

 

 

 

 

3

 

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

11

11

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở Cai nghiện ma túy

17

17

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

15

15

 

 

 

 

 

 

 

- Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng

102

102

 

 

 

 

-2

 

6

Sở Tư pháp

39

 

 

 

 

39

-5

 

 

- Phòng Công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

-3

 

 

- Phòng Công chứng số 3

 

 

 

 

 

 

-2

 

 

- Phòng Công chứng số 4

6

 

 

 

 

6

 

 

 

- Phòng Công chứng số 5

6

 

 

 

 

6

 

 

 

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

19

 

 

 

 

19

 

 

 

- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản

8

 

 

 

 

8

 

 

7

Sở Khoa học&Công nghệ

24

 

 

18

 

6

 

 

 

- Trung tâm Ứng dụng Khoa học và công nghệ

14

 

 

14

 

 

 

Sáp nhập Trung tâm Thông tin và TKKH&CN vào Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo Quyết định số 2648/QĐ- UBND, chuyển 06 người làm việc về Trung tâm Ứng dụng KH&CN

 

- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

6

 

 

 

 

6

 

 

 

- Ban quản lý khu công nghệ sinh học

4

 

 

4

 

 

 

 

8

Sở Tài nguyên&Môi trường

107

 

 

 

 

107

-2

 

 

- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng

84

 

 

 

 

84

-2

 

 

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

13

 

 

 

 

13

 

 

 

- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường

10

 

 

 

 

10

 

 

9

Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch

159

20

 

 

122

17

-3

 

 

- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng

53

 

 

 

53

 

-2

 

 

- Bảo tàng tỉnh

32

 

 

 

32

 

 

 

 

- Thư viện tỉnh

21

 

 

 

21

 

-1

 

 

- Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng

16

 

 

 

16

 

 

 

 

- Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao

37

20

 

 

 

17

 

 

10

Sở Giáo dục-ĐT

3.731

3.731

 

 

 

 

-87

 

 

- Khối THCS, THPT, DTNT

3.506

3.506

 

 

 

 

-65

 

 

- Cao đẳng Sư phạm

115

115

 

 

 

 

-14

 

 

- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt

42

42

 

 

 

 

-10

 

 

- Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan

68

68

 

 

 

 

2

 

11

Sở Y tế

3.971

 

3.971

 

 

 

-108

 

 

- Tuyến tỉnh

1.629

 

1.629

 

 

 

-49

 

 

- Tuyến huyện

1.229

 

1.229

 

 

 

-47

 

 

- Tuyến xã

1.113

 

1.113

 

 

 

-12

 

 

- Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

Sáp nhập 12 Trung tâm Dân số - KHHGĐ vào 12 Trung tâm Y tế theo Quyết định số 396/QĐ-UBND

12

Sở Thông tin và Truyền thông

18

 

 

18

 

 

 

 

 

- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông

12

 

 

12

 

 

 

 

 

- Trung tâm Quản lý Cổng Thông tin điện tử

6

 

 

6

 

 

 

 

 

- Ban Quản lý Khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Giải thể theo Quyết định số 23/QĐ-UBND , chuyển 02 người làm việc về TT Công nghệ TT&TT

13

Vườn QG Bi Doup- Núi bà

41

 

 

 

 

41

-1

 

 

- Văn phòng

33

 

 

 

 

33

-1

 

 

- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới

4

 

 

 

 

4

 

 

 

- Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

4

 

 

 

 

4

 

 

14

Ban Quản lý rừng PH Tà Nung

14

 

 

 

 

14

-1

 

15

Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng

79

 

 

 

79

 

-1

 

16

Trường CĐ Nghề Đà Lạt

72

72

 

 

 

 

-3

 

17

Trường Cao Đẳng Y tế

44

44

 

 

 

 

-1

 

18

Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm

18

 

 

 

 

18

 

 

19

Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL

28

 

 

 

 

28

-2

 

20

BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao

12

 

 

 

 

12

 

 

B

CẤP HUYỆN

18.536

17.691

 

 

234

611

-636

 

1

TP Đà Lạt

1.963

1.892

 

 

19

52

-76

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

52

 

 

 

 

52

-2

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

- Ban QLR Lâm Viên

34

 

 

 

 

34

-2

 

 

- Công tác lưu trữ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- BQL Khai thác CT Thủy lợi

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

 

C. Khối các trường

1.892

1.892

 

 

 

 

-74

 

 

- Mầm non

500

500

 

 

 

 

-51

Giao bổ sung 17 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

950

950

 

 

 

 

-22

 

 

- THCS

442

442

 

 

 

 

-1

 

2

TP Bảo Lộc

1.846

1.808

 

 

20

18

-56

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

 

 

 

 

18

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

- Nghĩa Trang Liệt sỹ

2

 

 

 

 

2

 

 

 

- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất

3

 

 

 

 

3

 

 

 

- Công tác lưu trữ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

 

C. Khối các trường

1.808

1.808

 

 

 

 

-56

 

 

- Mầm non

306

306

 

 

 

 

-15

Giao bổ sung 15 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

848

848

 

 

 

 

-15

 

 

- THCS

616

616

 

 

 

 

-26

 

 

- Trung tâm GDTX Bảo Lộc

38

38

 

 

 

 

 

Chuyển về từ Sở Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 786/QĐ-UBND

3

Huyện Lạc Dương

633

547

 

 

15

71

-23

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

71

 

 

 

 

71

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

14

 

 

 

 

14

 

 

 

- Ban QLRPHĐN Đa Nhim

52

 

 

 

 

52

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

 

 

 

 

4

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

15

 

 

 

15

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

15

 

 

 

15

 

-1

 

 

C. Khối các trường

547

547

 

 

 

 

-21

 

 

- Mầm non

178

178

 

 

 

 

-3

Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

209

209

 

 

 

 

15

 

 

- THCS, DTNT

149

149

 

 

 

 

-33

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

1.482

1.428

 

 

17

37

-31

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

37

 

 

 

 

37

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

 

- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran

21

 

 

 

 

21

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

4

 

 

 

 

4

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

17

 

 

 

17

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

17

 

 

 

17

 

-1

 

 

C. Khối các trường

1.428

1.428

 

 

 

 

-29

 

 

- Mầm non

344

344

 

 

 

 

-9

Giao bổ sung 15 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

588

588

 

 

 

 

-20

 

 

- THCS, DTNT

477

477

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

19

19

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

2.265

2.163

 

 

19

83

-98

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

83

 

 

 

 

83

-1

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

- Ban QLR PH Đại Ninh

39

 

 

 

 

39

-1

 

 

- Ban QLR PH Tà Năng

26

 

 

 

 

26

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

 

 

 

C. Khối các trường

2.163

2.163

 

 

 

 

-97

 

 

- Mầm non

433

433

 

 

 

 

-52

Giao bổ sung 23 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

937

937

 

 

 

 

-25

 

 

- THCS, DTNT

768

768

 

 

 

 

-19

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

25

25

 

 

 

 

-1

 

6

Huyện Lâm Hà

2.360

2.271

 

 

20

69

-85

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

69

 

 

 

 

69

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

- Ban QLR PH Lâm Hà

51

 

 

 

 

51

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

20

 

 

 

20

 

 

 

 

C. Khối các trường

2.271

2.271

 

 

 

 

-85

 

 

- Mầm non

560

560

 

 

 

 

-9

Giao bổ sung 20 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

933

933

 

 

 

 

-88

 

 

- THCS, DTNT

749

749

 

 

 

 

12

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

29

29

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Di Linh

2.468

2.391

 

 

21

56

-76

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

56

 

 

 

 

56

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

 

 

- Ban QLR Tân Thượng

17

 

 

 

 

17

 

 

 

- Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam

20

 

 

 

 

20

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

21

 

 

 

21

 

 

 

 

C. Khối các trường

2.391

2.391

 

 

 

 

-76

 

 

- Mầm non

501

501

 

 

 

 

-23

Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

1.049

1.049

 

 

 

 

-31

 

 

- THCS, DTNT

816

816

 

 

 

 

-22

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

25

25

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bảo Lâm

1.931

1.859

 

 

19

53

-72

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

53

 

 

 

 

53

-2

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

14

 

 

 

 

14

 

 

 

- Ban QLR PH Đạm Bri

33

 

 

 

 

33

-2

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

 

 

 

19

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

-1

 

 

C. Khối các trường

1.859

1.859

 

 

 

 

-69

 

 

- Mầm non

437

437

 

 

 

 

 

Giao bổ sung 22 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

777

777

 

 

 

 

-32

 

 

- THCS, DTNT

624

624

 

 

 

 

-35

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

21

21

 

 

 

 

-2

 

9

Huyện Đạ Huoai

704

647

 

 

17

40

-15

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

40

 

 

 

 

40

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

 

- Ban QLR PH Nam Huoai

23

 

 

 

 

23

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

17

 

 

 

17

 

-2

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

17

 

 

 

17

 

-2

 

 

C. Khối các trường

647

647

 

 

 

 

-13

 

 

- Mầm non

168

168

 

 

 

 

-8

 

 

- Tiểu học

251

251

 

 

 

 

 

 

 

- THCS

212

212

 

 

 

 

-4

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

16

16

 

 

 

 

-1

 

10

Huyện Đạ Tẻh

903

863

 

 

22

18

-35

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

18

 

 

 

 

18

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

12

 

 

 

 

12

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

22

 

 

 

22

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

22

 

 

 

22

 

 

 

 

C. Khối các trường

863

863

 

 

 

 

-35

 

 

- Mầm non

259

259

 

 

 

 

-26

Giao bổ sung 09 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

350

350

 

 

 

 

-5

 

 

- THCS

236

236

 

 

 

 

-3

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

18

18

 

 

 

 

-1

 

11

Huyện Cát Tiên

844

801

 

 

26

17

-29

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

17

 

 

 

 

17

 

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

11

 

 

 

 

11

 

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

5

 

 

 

 

5

 

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

26

 

 

 

26

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

26

 

 

 

26

 

 

 

 

C. Khối các trường

801

801

 

 

 

 

-29

 

 

- Mầm non

224

224

 

 

 

 

-12

 

 

- Tiểu học

301

301

 

 

 

 

-12

 

 

- THCS

265

265

 

 

 

 

-4

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

11

11

 

 

 

 

-1

 

12

Huyện Đam Rông

1.137

1.021

 

 

19

97

-40

 

 

A. Khối Sự nghiệp khác

97

 

 

 

 

97

-5

 

 

- Trung tâm Nông nghiệp

13

 

 

 

 

13

 

 

 

- Ban QLR PH Sêrêpôk

51

 

 

 

 

51

-2

 

 

- Ban QLR PH Phi Liêng

21

 

 

 

 

21

-1

 

 

- Lưu trữ huyện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

- Trung tâm QL&KT Công trình công cộng

11

 

 

 

 

11

-2

 

 

B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao

19

 

 

 

19

 

-1

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao

19

 

 

 

19

 

-1

 

 

C. Khối các trường

1.021

1.021

 

 

 

 

-34

 

 

- Mầm non

262

262

 

 

 

 

-10

Giao bổ sung 37 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND

 

- Tiểu học

415

415

 

 

 

 

-14

 

 

- THCS, DTNT

331

331

 

 

 

 

-10

 

 

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

13

13

 

 

 

 

 

 

 

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ) CỦA CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị định số 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2020

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

75

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

6

 

2

Hội Nhà báo

3

 

3

Liên minh các HTX

10

 

4

Hội Chữ thập đỏ

48

 

 

1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng

12

 

 

2. Các Huyện Hội

36

 

5

Hội Luật gia

2

 

6

Hội Nạn nhân chất độc da cam

2

 

7

Hội Người mù tỉnh

2

 

8

Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh

2

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020

  • Số hiệu: 159/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Đức Quận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản