Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019 );
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế -Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau, gồm: 57 công trình, dự án để thực hiện mục đích phát triển kinh tế -xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng, với diện tích đất thu hồi 582,80 ha (Kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thu hồi đất (ha) | Tổng mức vốn dự kiến bồi thường, giải phóng mặt bằng | Văn bản chủ trương | Thông tin Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Ghi chú | |
Tổng mức vốn (đồng) | Nguồn vốn | ||||||||
Dự án có nguồn vốn từ ngân sách cấp tỉnh chi bồi thường, GPMB | 6 | 50,23 | 153.453.050.000 |
|
|
|
| ||
I | Huyện U Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội | Ban Quản lý xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau | Thị trấn U Minh, xã Khánh Lâm và xã Khánh Hội, huyện U Minh | 41,62 | 143.963.050.000 | Ngân sách tỉnh | Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh -Khánh Hội | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
II | Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường trục chính Đông Tây đến chợ Chà Là, huyện Đầm Dơi | Ban Quản lý xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau | Xã Trần Phán và xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi | 6,66 | 4.500.000.000 | Ngân sách tỉnh | Công văn số 2724/UBND-XD ngày 01/06/2021 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường trục Đông Tây đến chợ Chà Là, huyện Đầm Dơi | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
III | Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở UBND xã Tân Hưng Tây | UBND huyện Phú Tân | Xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân | 0,21 | 625.000.000 | Ngân sách tỉnh | Theo Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
IV | Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công trình trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Hàm Rồng | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Năm Căn | Xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn | 0,40 | 600.000.000 | Ngân sách tỉnh | QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Năm Căn | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
V | Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án xây dựng tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường kéo đến đường 13/12 | UBND huyện Ngọc Hiển | Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 1,60 | 1.425.000.000 | Ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Cà Mau v/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường kéo đến đường 31/12, huyện Ngọc Hiển | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
6 | Dự án xây dựng Trụ sở hành chính thị trấn Rạch Gốc | UBND huyện Ngọc Hiển | Khóm 3, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 6,40 | 2.340.000.000 | Ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Cà Mau v/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trụ sở hành chính thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
Dự án có nguồn vốn từ ngân sách cấp Huyện chi bồi thường, GPMB | 27 | 11,09 | 36.297.915.000 |
|
|
|
| ||
I | Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu nối lộ giao thông phía Tây Nam Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Bính đến đường số 3) | Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau | Phường 1, thành phố Cà Mau | 0,08 | 2.532.915.000 | Ngân sách thành phố | Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch UBND TP. Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
2 | Dự án xây dựng cầu Vàm Bướm | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau và Xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình | 0,06 | 680.000.000 | Ngân sách thành phố | Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 của Chủ tịch UBND TP. Cà Mau v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
II | Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lộ sau chợ Tân Bằng | UBND xã Tân Bằng | Xã Tân Bằng, huyện Thới Bình | 0,60 |
| Ngân sách huyện | Phê duyệt quy hoạch chi tiết Trung tâm xã | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | địa phương vận động dân hiến đất xây dựng lộ |
III | Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công trình duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây) | UBND huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 0,16 | 1.000.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 3674/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Trần Văn Thời v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây) | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
5 | Trường Mầm non Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây | UBND huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời | 0,47 | 1.000.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao danh mục kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 (vốn XSKT); Quyết định số 5702/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
6 | Dự án sắp xếp bố trí tái định cư khu dân cư khóm 1, 7, 8, thị trấn Trần Văn Thời (Phần san lấp kênh xáng cập tuyến lộ Tắc Thủ Sông Dốc) | UBND huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời | 0,50 | 2.000.000.000 | Ngân sách huyện | Công văn số 892/UBND-VP ngày 19/3/2020 của UBND huyện Trẩn Văn Thời về việc thực hiện trình tự thủ tục san lấp kênh xáng đoạn từ đầu đường Nguyễn Trung Thành đến cống ông Bích Nhỏ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
IV | Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường vào Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Cái Nước | UBND huyện Cái Nước | Khóm 1, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 0,06 | 1.400.000.000 | Ngân sách huyện | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 của HĐND thị trấn Cái Nước v/v điều chỉnh danh mục kế hoạch đầu tư phát triển trên địa bàn thị trấn Cái Nước năm 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
8 | Khu dân cư Lương Thực Khóm 1, thị trấn Cái Nước | UBND huyện Cái Nước | Khóm 1, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước | 0,73 |
| Bố trí tái định cư và bán đấu giá | Công văn số 5455/UBND-XD ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp nhận chủ trương đầu tư dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu dân cư Lương Thực, huyện Cái Nước | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
V | Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trụ sở hành chính xã Trần Phán | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi | 1,00 | 6.000.000.000 | Ngân sách huyện | Công văn số 2905/UBND-VP ngày 18/08/2020 của UBND huyện Đầm Dơi về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Trụ sở hành chính các xã, thị trấn Đầm Dơi | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
10 | Mở rộng Trường THCS Trần Văn Phán, xã Trần Phán | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi | 0,41 | 430.000.000 | Ngân sách huyện | Công văn số 2141/UBND-VP ngày 21/05/2021 của UBND huyện Đầm Dơi về kinh phí mua đất mở rộng trường trung học cơ sở Trần Văn Phán, xã Trần Phán | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
11 | Trụ sở Hành chính xã Tân Thuận | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | 1,50 | 1.500.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Cà Mau v/v chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tân Thuận | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
12 | Trường THCS Tân Tiến | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi | 0,04 | 600.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND tỉnh Cà Mau v/v chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường THCS Tân Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
13 | Trường Tiểu học Ngọc Chánh | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi | 0,02 | 150.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Đầm Dơi v/v chủ trương đầu tư xây dựng Trường TH Ngọc Chánh | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
14 | Đường sau trường cấp 2-3 thị trấn Đầm Dơi | UBND huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 0,02 | 200.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Đầm Dơi v/v chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường phía sau trường cấp II-III | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
15 | Trụ sở hành chính xã Thanh Tùng | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi | 1,00 | 560.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh Cà Mau v/v chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Thanh Tùng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
16 | Trụ sở hành chính xã Tân Tiến | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi | 0,26 | 900.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Cà Mau v/v chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở hành chính xã Tân Tiến | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
17 | Nâng cấp mở rộng Trường THCS và Trường THPT xã Nguyễn Huân | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi | 0,65 | 900.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh v/v thành lập Trường THCS và Trường THPT xã Nguyễn Huân | Không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
18 | Trụ sở hành chính Nguyễn Huân | UBND huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi | 1,00 | 1.200.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND huyện Đầm Dơi v/v chủ trương đầu tư xây dựng công trình trụ sở hành chính xã Nguyễn Huân | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
19 | Trường Tiểu học Ngô Bình An, thị trấn Đầm Dơi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 0,06 | 2.000.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 521/QĐ-UBND Ngày 25/9/2020 của UBND huyện Đầm Dơi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Ngô Bình An, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
VI | Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Công trình xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Nguyễn Việt Khái | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Tân | Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân | 0,06 | 120.000.000 | Ngân sách huyện | Theo Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tại Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 27/4/2020 của UBND huyện Phú Tân | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
21 | Xây dựng cầu Ngã Tư Công Nghiệp, xã Tân Hải | UBND huyện Phú Tân | Xã Tân Hải, huyện Phú Tân | 1,50 | 2.250.000.000 | Ngân sách huyện | Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 04/102021 của UBND huyện | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
VII | Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đến đê ngăn triều cường (tuyến đường vào bãi rác cũ) | Ban Quản lý dự án đầu tư công trình xây dựng huyện Năm Căn | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 0,29 | 4.275.000.000 | Ngân sách huyện | CV 3402/UBND-XD ngày 11/10/2021 của UBND huyện Năm Căn v/v đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2021-2025 | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
23 | Tuyến đường số 5, khu dân cư khóm 7 | Ban Quản lý dự án đầu tư công trình xây dựng huyện Năm Căn | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 0,11 | 2.000.000.000 | Ngân sách huyện | CV 3402/UBND-XD ngày 11/10/2021 của UBND huyện Năm Căn v/v đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2021-2025 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
24 | Duy tu, sửa chữa tuyến lộ Xóm Miễu, Khóm 1, thị trấn Năm Căn | Ban Quản lý dự án đầu tư công trình xây dựng huyện Năm Căn | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 0,02 | 2.000.000.000 | Ngân sách huyện | CV 3654/UBND-XD ngày 28/10/2021 của UBND huyện Năm Căn | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
25 | Tuyến đường đấu nối từ Quốc lộ 1A đến giáp Sông Cái Nai (cặp Trường Mẫu giáo Sao Mai cũ) | Ban Quản lý dự án đầu tư công trình xây dựng huyện Năm Căn | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn | 0,02 | 800.000.000 | Ngân sách huyện | QĐ số 261/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
VIII | Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường số 17 từ đường 13/12 đến trường Tiểu học 1, thị trấn Rạch Gốc | UBND huyện Ngọc Hiển | TT. Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 0,20 | 1.600.000.000 | Ngân sách huyện | Kế hoạch số 36-KH/HU, ngày 05-7-2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
27 | Đường vào Bãi rác huyện Ngọc Hiển | UBND huyện Ngọc Hiển | Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển | 0,28 | 200.000.000 | Ngân sách huyện | Kế hoạch số 36-KH/HU, ngày 05-7-2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
Dự án có nguồn vốn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ chi bồi thường, GPMB | 04 | 61,20 | 81.839.000.000 |
|
|
|
| ||
I | Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án bố trí ổn định dân cư ở vùng thiên tai xã Tân Tiến | Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi | 1,90 | 2.280.000.000 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Công văn số 5939/UBND-NNTN ngày 07/08/2021 của UBND tỉnh về việc rà soát số liệu di dời dân cư khẩn cấp | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
2 | Dự án bố trí ổn định dân cư ở vùng thiên tai xã Nguyễn Huân | Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi | 2,50 | 3.000.000.000 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Công văn số 5939/UBND-NNTN ngày 07/08/2021 của UBND tỉnh về việc rà soát số liệu di dời dân cư khẩn cấp | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
II | Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Khu tái định cư xã Tam Giang Đông (điều chỉnh) | Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT | Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn | 0,20 | 200.000.000 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh Cà Mau | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
III | Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm | Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông tỉnh Cà Mau | Thị trấn Cái Nước và xã Trần Thới, huyện Cái Nước; Thị trấn Cái Đôi Vàm và xã Phú Thuận, huyện Phú Tân | 56,60 | 76.359.000.000 | Ngân sách TW hỗ trợ và ngân sách tỉnh chi BT, GPMB | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về chủ trương đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
20 | 460,28 | 0 |
|
|
|
| |||
I | Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bến xe khách tỉnh Cà Mau | Mời gọi đầu tư | Xã Tân Thành, thành phố Cà Mau | 4,61 |
|
| Công văn số 6706/UBND-XD ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh Cà Mau về việc Công ty CP Tập đoàn Sao An Tâm đề nghị thực hiện dự án Bến xe khách tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở Khu đô thị mới Công viên cây xanh Cà Mau | Mời gọi đầu tư | Phường 7, Thành phố Cà Mau | 43,33 |
|
| Công văn số 154/UBND-XD ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh Cà Mau | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu dân cư tái định cư Sông cũ - Khu A | Mời gọi đầu tư | Phường 4 và phường Tân Xuyên, TP Cà Mau | 26,46 |
|
| Công văn số 4415/UBND-XD ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
4 | Dự án Khu dân cư -Nhà ở thu nhập thấp | Cty TNHH Thiên Tân | Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau | 7,20 |
|
| Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Cà Mau v/v Chủ trương đầu tư dự án khu dân cư -nhà ở thu nhập thấp | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
5 | Trạm 110kV Định Bình và Nhánh rẽ trạm 110kV Định Bình | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Xã Định Bình, TP Cà Mau | 0,39 |
|
| Quyết định số 2331/QĐ-EVN SPC ngày 19/7/2019 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
6 | Mở rộng KDC Đông Bắc Quảng trường VHTT (Khu C) | Đơn vị trúng thầu Công ty CP Minh Thắng tại Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh | Phường 9, thành phố Cà Mau | 51,75 |
|
| Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án chi tiết Khu dân cư Đông Bắc QTVHTT (Khu C); Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Khu dân cư Đông Bắc QTVHTT (Khu C) | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Dự án này đã có trong Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019; đã được UBND thành phố ban hành Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, khảo sát, thu thập, đo đạc, kiểm điếm thực hiện dự án. Đăng ký Nghị quyết này để tiếp tục thực hiện. |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thu nhập thấp và Viện dưỡng lão tại khóm 1, phường Tân Xuyên, TPCM | Mời gọi đầu tư | Phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau | 13,7 |
|
| Công văn số 685/UBND-XD ngày 28/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1A -Khu B | Mời gọi đầu tư | Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau | 22,52 |
|
| Công văn số 2415/UBND-NĐ ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, Khu đô thị mới phường 6, TPCM | Mời gọi đầu tư | Phường 6, thành phố Cà Mau | 48,78 |
|
| Công văn 4957/UBND-KT ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v thực hiện dự án đầu tư | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
10 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại phường 1 | Mời gọi đầu tư | Khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau | 29,22 |
|
| Công văn số 5820/UBND-XD ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị của Công ty Cổ phần Kosy liên quan đến dự án Khu dân cư và dịch vụ thương mại phường 1, thành phố Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu đô thị mới sinh thái nghỉ dưỡng phường 8, TPCM | Mời gọi đầu tư | Phường 8, thành phố Cà Mau | 45,00 |
|
| Công văn số 3356/UBND-NĐ ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cà Mau | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
II | Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án xây dựng Trạm 110KV Thới Bình và Nhánh rẽ Trạm 110KV Thới Bình | Tổng công ty điện lực miền Nam | Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình | 1,00 |
|
| Quyết định số 2972/QĐ-EVN SPC ngày 24/01/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Trạm 110kV Thới Bình và Nhánh rẽ trạm 110kV Thới Bình | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
III | Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cụm Công nghiệp số 1 | Mời gọi đầu tư | Xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời | 75,00 |
|
| Sở Công thương đăng ký tại Công văn số 1772/SCT-QLCN ngày 21/9/2021 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
14 | Chợ Nông sản Đá Bạc xã Khánh Bình Tây | Mời gọi đầu tư | Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời | 1,00 |
|
| Công văn số 1177/SKHDT-KTĐN ngày 18/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v kế hoạch mời gọi đầu tư tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
15 | Đầu tư xây dựng Bến xe Sông Đốc | Mời gọi đầu tư | TT Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 2,40 |
|
| Công văn số 1177/SKHDT-KTĐN ngày 18/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v kế hoạch mời gọi đầu tư tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
16 | Đầu tư xây dựng Chợ Nhỏ khóm 7, thị trấn Sông Đốc | Mời gọi đầu tư | TT Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 1,60 |
|
| Công văn số 1177/SKHDT-KTĐN ngày 18/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v kế hoạch mời gọi đầu tư tỉnh Cà Mau | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
IV | Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cụm công nghiệp thị trấn Đầm Dơi | Mời gọi đầu tư | Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | 75,00 |
|
| Công văn số 6328/UBND-KT ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Cà Mau về việc quy hoạch cụm công nghiệp | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
18 | Dự án đầu tư xây dựng khu nuôi tôm siêu thâm canh | Mời gọi đầu tư | Xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi | 40,00 |
|
| Công văn số 6320/UBND-NNTN ngày 29/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v lập Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất đối với khu đất 40ha do UBND xã Tân Dân quản lý | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
19 | Bến thủy nội địa phục vụ dự án Nhà máy điện gió Tân Thuận | Công ty Cổ phần đầu tư Năng lượng tái tạo Cà Mau | Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | 0,05 |
|
| Công văn số 493/CMC ngày 13/08/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư Năng lượng tái tạo Cà Mau | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
V | Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Công trình đường dây 110kV đấu nối trạm biến áp Nhà máy điện gió Khai Long giai đoạn 2 và Nhà máy điện gió Khai Long giai đoạn 3 vào trạm biến áp 220kV Năm Căn | Công ty Cổ phần Điện gió BCG Khai Long 2 | Xã Lâm Hải, huyện Năm Căn | 0,49 |
|
| Công văn số 1540/UBND-KT ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về thỏa thuận vị trí trạm và hướng tuyến đường dây | Chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
| TỔNG CỘNG | 57 | 582,80 | 271.589.965.000 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 234/2019/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục thu hồi đất dự án nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND và 253/NQ-HĐND về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 234/2019/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục thu hồi đất dự án nâng cấp Quốc lộ 30 đoạn Cao Lãnh - Hồng Ngự năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND và 253/NQ-HĐND về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra