Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
8 | Quyết định bán tài sản công |
9 | Quyết định thanh lý tài sản công |
10 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
11 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
12 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
II | Lĩnh vực quản lý giá |
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
4. Tên thủ tục hành chính: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) | |
Trường hợp sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Trường hợp sử dụng tài sản khác không phải là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 | 01 |
Bước 6 | - Xin ý kiến HĐND - Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư không phù hợp; | - Thường trực HĐND tỉnh; - UBND tỉnh | 30 | 10 |
Bước 7 | - Nhận ý kiến bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh; - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn | - UBND tỉnh; - Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 | 01 |
Bước 8 | - Quyết định sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo hình thức đối tác công - tư hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo hình thức đối tác công - tư không phù hợp; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | - UBND tỉnh - Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 | 01 |
Bước 9 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | - Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 | 01 |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
|
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 58 ngày | 30 ngày |
5. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
6. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 23 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 30 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
7. Tên thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
9. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
10. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản thẩm định, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 24 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thẩm định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | Chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 7 | Trả kết quả kết quả thẩm định cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 9 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 10 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 11 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 12 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 13 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 16 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
11. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản Báo cáo UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 23 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản Báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản Báo cáo gửi UBND tỉnh để lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh gửi văn bản lấy ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh | UBND tỉnh | 30 |
Bước 7 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo đơn vị (đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý) có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến để chỉnh lý, hoàn thiện đề án, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 30 |
Bước 8 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định. | UBND tỉnh | 30 |
Bước 9 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 ngày |
12. Tên thủ tục hành chính: Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 23 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày |
13. Tên thủ tục hành chính: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ngày làm việc) | |
Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá | Trường hợp không phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 | 01 |
Bước 3 | - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
| 09 |
- Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thời gian thẩm định cho cơ quan trình phương án giá biết, tiếp tục thực hiện thẩm định | 15 |
| ||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 05 | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo cơ quan | 05 | 01 |
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt và ban hành quyết định | UBND tỉnh | 10 | 10 |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 | 01 |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | 1/2 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 | 1/2 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày | 25 ngày |
- 1Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 2142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra