- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2570/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 758/TTr-STC ngày 11 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính gồm 45 quy trình, trong đó: Quy trình nội bộ liên thông với các sở, ban, ngành và UBND tỉnh gồm 26 quy trình; Quy trình nội bộ do Sở Tài chính phê duyệt gồm 17 quy trình; Quy trình nội bộ do Phòng tài chính, kế hoạch các huyện, thành phố phê duyệt gồm 02 quy trình (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 02 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 26 QUY TRÌNH
I. LĨNH VỰC GIÁ
1. Quyết định giá
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lất số, phát hành, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan QĐ, CV phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài chính Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
3. Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ) | 20 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
II. LĨNH VỰC CÔNG SẢN
1. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
3. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 13 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
4. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 13 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
5. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 13 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
6. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a,b,c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
7. Quyết định điều chuyển tài sản công
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
8. Quyết định bán tài sản công
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
9. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2
| Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
10. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
11. Quyết định thanh lý tài sản công
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 13 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
12. Quyết định tiêu hủy tài sản công
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
13. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 13 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
14. Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
Thời gian đang thực hiện là 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 13 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
15. Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
16. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
17. Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
Thời gian đang thực hiện là 24 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 14 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …) | 1 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 5 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
III. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP
1. Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thời gian giải quyết theo quy định: Không quy định
Thời gian đang thực hiện là 25 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCDN tiếp nhận thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư sở lấy số phát hành | Văn thư | Văn bản kèm hồ sơ | 1/2 ngày |
B5 | Các thành viên trong BCĐ CPH tham gia ý kiến (liên thông) | 04 ngày | ||
B6 | Phòng chuyên môn TCDN Tiếp nhận ý kiến tham gia, tổng hợp, xử lý, tham mưu | Lãnh đạo phòng | Giao việc, phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1ngày | ||
B7 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B8 | Phát hành và bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B9 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1/2ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
2. Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết theo quy định: Không quy định
- Thời gian đang thực hiện là 25 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCDN tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư lấy số phát hành | Văn thư sở | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 1/2 ngày |
B5 | Xin ý kiến tham gia của các thành viên trong BCĐ CPH | 05 ngày | ||
B6 | Phòng chuyên môn TCDN Tiếp nhận ý kiến tham gia, tổng hợp, xử lý, tham mưu | Lãnh đạo phòng | Giao việc, phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến tham gia | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B7 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B8 | Phát hành và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B9 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
3. Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
Thời gian giải quyết 08 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng TCDN tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản kèm theo | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Phát hành và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư sở | Văn bản phát hành (Tờ trình…) | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
4. Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
- Thời gian giải quyết 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng TCDN tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Phát hành và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư sở | Văn bản phát hành (Tờ trình…) | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
5. Thủ tục Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thời gian đang thực hiện là 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở chuyển văn thư lấy số và bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/4 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 8 ngày |
6. Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian giải quyết 16 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở chuyển văn thư lấy số và bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt ) | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày |
B. QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIÁ
1. Mua quyển hóa đơn theo thẩm quyền quyết định Giám đốc Sở Tài chính
Thời gian giải quyết 04 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Công văn…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Quyển hóa đơn còn nguyên số sơri) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
2. Mua hóa đơn lẻ theo thẩm quyền quyết định Giám đốc Sở Tài chính
Thời gian giải quyết 04 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ,chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý giá và công sản tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLG&CS | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLG&CS | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLG&CS | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Công văn…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | 1/2ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
3. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo thẩm quyền quyết định Giám đốc Sở Tài chính
- Thời gian theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian đang thực hiện là: 04 ngày làm việc.
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng QLGCS tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Công văn, Biên bản xác định giá trị ) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
II. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP
1. Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian đang thực hiện là 16 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 12 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày |
2. Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian đang thực hiện là 16 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 12 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày |
3. Thủ tục Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
- Theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian đang thực hiện là 16 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản ( kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 12 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày |
4. Thủ tục báo cáo định kỳ
- Theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian đang thực hiện là 08 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 04 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 8 ngày |
5. Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
6. Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản ( kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
7. Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
8. Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
9. Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
10. Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
11. Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 1 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 8 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
12. Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 8 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
13. Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 08 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
14. Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TCDN | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng TCDN phân công cho chuyên viên | Chuyên viên phòng TCDN | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 01 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định) | 09 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT
1. Mua quyển hóa đơn
Thời gian đang thực hiện là: 05 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Công văn…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Quyển hóa đơn còn nguyên số sơri) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm Thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch UBND các huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Công văn…) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Hóa đơn còn nguyên số sơri đầy đủ chữ ký của các đơn vị) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- 1Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 4593/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 4592/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 4593/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 4592/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 18Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực