- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1585/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 518/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công; Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
02 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
03 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
04 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
05 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 01: BGTVT-BLI-285546
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một của điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một của điện tử được chuyển đến Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý giao thông | 16 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 04 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) sau khi đã kiểm tra, được chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Quản lý giao thông; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 04 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được Lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình (kèm theo hồ sơ TTHC) vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 06 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Phòng Hành chính – Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đi thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao phòng chuyên môn thẩm tra hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 12 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển Văn thư đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính-Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 08 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Giao thông vận tải. |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 04 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một của điện tử - Trả kết quả cho tổ chức. |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ), trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ); - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ). |
Quy trình số 02: BGTVT-BLI-285542
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý giao thông | 16 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 04 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) sau khi đã kiểm tra, được chuyên đến Lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Quản lý giao thông; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 04 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được Lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình (kèm theo hồ sơ TTHC) vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 06 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao phòng chuyên môn thẩm tra hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 12 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển Văn thư đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 08 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Giao thông vận tải. |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 04 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ), trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ); - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc (tương đương 40 giờ). |
Quy trình số 03: BGTVT-BLI-285535
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận bổ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một của điện tử được chuyển đến Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) sau khi đã kiểm tra, được chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Quản lý giao thông; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 02 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được Lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình (kèm theo hồ sơ TTHC) vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 02 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ tử Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao phòng chuyên môn thẩm tra hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển Văn thư đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Phòng Hành chính-Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Giao thông vận tải. |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 04 ngày làm việc (tương đương 32 giờ), trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 02 ngày làm việc (tương đương 16 giờ); - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 02 ngày làm việc (tương đương 16 giờ). |
Quy trình số 04: BCTVT-BLI-285411
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý giao thông | 40 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 04 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) sau khi đã kiểm tra, được chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Quản lý giao thông; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 04 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được Lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình (kèm theo hồ sơ TTHC) vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao phòng chuyên môn thẩm tra hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đi thẩm định) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 24 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển Văn thư đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 12 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Giao thông vận tải. |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 06 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một của điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 15 ngày làm việc (tương đương 120 giờ), trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 08 ngày làm việc (tương đương 64 giờ); - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc (tương đương 56 giờ). |
Quy trình số 05: BGTVT-BLI-284944
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Quản lý giao thông | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Phòng Quản lý giao thông. |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý giao thông | 48 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Quản lý giao thông. |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng Phòng Quản lý giao thông | 04 giờ | Dự thảo Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) sau khi đã kiểm tra, được chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Quản lý giao thông; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phó Giám đốc phụ trách | 12 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được Lãnh đạo Sở ký và chuyển đến Bộ phận Văn thư của Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật Tờ trình (kèm theo hồ sơ TTHC) vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 04 giờ | Tờ trình (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. |
Bước 9 | Xem xét và giao phòng chuyên môn thẩm tra hồ sơ | Chánh văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 08 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển Văn thư đọc soát. |
Bước 11 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính – Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm Hồ sơ đã thẩm định) và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn thư trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 13 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; chuyển Văn thư. |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải | Phòng Hành chính - Tổ chức. Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Giao thông vận tải. |
Bước 15 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu | 06 giờ | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng số thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 13 ngày làm việc (tương đương 104 giờ) trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc (tương đương 80 giờ); - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc (tương đương 24 giờ). |
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Sơn La ban hành
- 17Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do tỉnh Sơn La ban hành
- 18Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 23Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 25Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- Số hiệu: 1585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực