Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 759/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 02 quy trình (quy trình số thứ tự 01, 02) được phê duyệt tại Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên quy trình | Ký hiệu |
* Lĩnh vực quản lý giá |
| |
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | QT-01 |
2 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | QT-02 |
* Lĩnh vực đăng ký mã số |
| |
3 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | QT-03 |
* Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
| |
4 | Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | QT-04 |
5 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | QT-05 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
* Lĩnh vực quản lý giá
a. Tên quy trình: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Giá năm 2012 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| - Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC (trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá). - 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị | x |
| |||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 02 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Khi hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục quy định tại khoản 02 Điều 15 của Luật Giá có biến động bất thường; - Khi mặt bằng giá biến động ảnh hưởng đến ổn định kinh tế - xã hội | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài chính). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc (Thực hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3030/QĐ- UBND ngày 24/8/2021) | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: (1) Cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp; hoặc đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân (gửi qua đường bưu chính, thư điện tử) (2) Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (nếu có) (3) Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ thực hiện rà soát | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | (Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | - Phối hợp với Phòng chuyên môn rà soát hồ sơ… - Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ | - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công/ công chức được phân công xử lý hồ sơ - Các phòng, ban, đơn vị có liên quan | 03 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản, tài liệu có liên quan | ||
Bước 4 | - Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) | Lãnh đạo Sở Tài chính/Công chức được ủy quyền | 01 ngày làm việc | Ký duyệt: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm. | ||
Bước 5 | - Phát hành văn bản trả lời đối với trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ. - Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Văn bản, tài liệu có liên quan | ||
Chuyển văn bản trả lời đối với trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | - Văn bản trả lời - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
| - Trường hợp không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu: Tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký | Tổ chức, cá nhân | Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu | Tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký | ||
Bước 6 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết: Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký | ||||||
a. Tên quy trình: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Giá năm 2012 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá - Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Công văn đề nghị định giá, điều chỉnh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC | x |
| |||
Phương án giá thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC | x |
| ||||
Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy định (nếu có) | x |
| ||||
Văn bản thẩm định phương án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định | x |
| ||||
Các tài liệu khác có liên quan. | Bản chính hoặc bản sao | |||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Phương án giá bao gồm những nội dung chính như sau: - Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hoá, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá...); - Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá; - Bảng tính toán các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp định giá của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm; So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường - Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có); - Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có). | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ phương án giá theo quy định; - Kể từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp được quy định như sau: Tối đa không quá 10 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định - Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ quan có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc. | |||||
| Thời gian đăng ký cắt giảm: - Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: 04 ngày làm việc - Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 03 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai) | |||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ phương án giá theo quy định; - Kể từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp được quy định như sau: Tối đa không quá 07 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định - Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ quan có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc. | ||||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch của Sở Tài chính) | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b. 7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính về nội dung cho ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá: 15 ngày làm việc | ||||||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | Dự thảo văn bản | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo cơ quan | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc | ||||||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày làm việc | Ký duyệt ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá/hồ sơ trình UBND tỉnh/hoặc văn bản kéo dài về thời gian | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP | ||
* Trường hợp Sở Tài chính chuyển trả tổ chức nộp hồ sơ về ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá để hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | ||||||
Bước 8 | Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài chính) | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 10 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
* Trường hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh | ||||||
Bước 8 | - Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài chính - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. | 01 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 9 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | ||||||
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | (Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị | ||
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh | - Lãnh đạo cơ quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | - Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan | ||
Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian quyết định giá thì cơ quan có thẩm quyền quyết định giá thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc | ||||||
Bước 4 | - Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài chính/đơn vị trình hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 01 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 5 | Sở Tài chính/đơn vị trình tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức (nếu có) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | Kết quả giải quyết TTHC | ||
Bước 6 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ phương án giá theo quy định; - Kể từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp được quy định như sau: Tối đa không quá 07 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định - Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ quan có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc. | ||||||
* Lĩnh vực đăng ký mã số
a. Tên quy trình: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật ngân sách nhà nước năm 2015 - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, gồm: |
|
| |||
| - Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC | x |
| |||
- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị. | x |
| ||||
| Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm: |
|
| |||
| - Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. | x |
| |||
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: Văn bản thành lập đơn vị; Các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị. (Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 185/2015/TT-BTC) |
| x | ||||
| Trường hợp 3: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm: |
|
| |||
| - Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. | x |
| |||
- Bản sao hợp lệ Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
| x | ||||
| Trường hợp 4: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm: |
|
| |||
| - Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án theo mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. | x |
| |||
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây: Quyết định đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). |
| x | ||||
| Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư, gồm: |
|
| |||
| - Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. | x |
| |||
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây: Quyết định đầu tư dự án; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). |
| x | ||||
| Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách - Trường hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Cơ quan tài chính nơi đã cấp mã số ĐVQHNS. - Nội dung Thông báo thực hiện theo Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC. | x |
| |||
| Trường hợp 7: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho nhiệm vụ quy hoạch, gồm: |
|
| |||
| - Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho nhiệm vụ quy hoạch: Sử dụng mẫu tờ khai theo quy định tại Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách có điều chỉnh tiêu chí phù hợp với nhiệm vụ quy hoạch (theo mẫu đính kèm Văn bản số 12873/BTC-ĐT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài chính). | x |
| |||
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây: Quyết định phê duyệt hoặc văn bản thông báo phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc quyết định phê duyệt dự toán nhiệm vụ quy hoạch của cấp có thẩm quyền. Được hướng dẫn tại điểm 3 Văn bản số 12873/BTC-ĐT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài chính |
| x | ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 02 bộ | |||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích) - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến) | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
| Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài chính). | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b.7 | Quy trình xử lý công việc (Thực hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 24/8/2021) | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | (Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | - Phối hợp với Phòng chuyên môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ… - Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ | - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công/ công chức được phân công xử lý hồ sơ - Các phòng, ban, đơn vị có liên quan | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản, tài liệu có liên quan | ||
Bước 4 | - Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) | Lãnh đạo Sở Tài chính/Công chức được ủy quyền | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do | ||
Bước 5 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo Sở Tài chính - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP) | ||
Bước 6 | Phát hành văn bản | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ. - Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC | ||
Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC và trả cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
Bước 7 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc |
| ||||
* Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
a. Tên quy trình: Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương.
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật ngân sách nhà nước năm 2015 - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg; - Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| - Công văn đề nghị tạm cấp kinh phí của tổ chức, đơn vị sử dụng lao động để thực hiện Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg | x |
| |||
- Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán cho đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh. | x |
| ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg. | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai) | ||||||
| Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch của Sở Tài chính) | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b. 7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính: 04 ngày làm việc | ||||||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo cơ quan | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt, tài liệu có liên quan | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP | ||
Bước 8 | - Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh | ||
| - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) | - Văn thư Sở Tài chính - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 9 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | ||||||
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | (Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ -Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị | ||
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh | - Lãnh đạo cơ quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan | ||
Bước 4 | - Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 5 | Sở Tài chính tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | Kết quả giải quyết TTHC | ||
Trên cơ sở Quyết định của UBND tỉnh, Sở Tài chính cấp bằng lệnh chi tiền cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | Sở Tài chính | Giờ hành chính | Thông báo của Sở Tài chính cho đơn vị về việc đã chuyển kinh phí hỗ trợ | |||
Bước 6 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | ||||||
a. Tên quy trình: Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật ngân sách nhà nước năm 2015 - Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg; - Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. | |||||
b.2 | Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC | Bản chính | Bản sao | |||
b.2.1 | Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
|
| |||
| 1. Dự toán hỗ trợ kinh phí đào tạo: lập theo Phụ lục số 01 đính kèm Thông tư số 58/2017/TT-BTC, trong đó:: Số lao động là người dân tộc thiểu số cần đào tạo. Ngành nghề đào tạo, số lượng lao động cần đào tạo theo từng ngành nghề. Thời gian đào tạo (tùy theo từng ngành nghề đào tạo nhưng không quá 03 tháng cho 01 khóa học). Cơ sở đào tạo. Kinh phí đào tạo (bao gồm chi phí đào tạo, chi phí hỗ trợ tiền ăn, chi phí tiền đi lại). | x |
| |||
| 2. Dự toán hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm: Lập theo Phụ lục số 02 đính kèm Thông tư số 58/2017/TT-BTC, trong đó: - Số lao động là người dân tộc thiểu số được hỗ trợ đóng bảo hiểm. - Số tháng được hỗ trợ. - Mức hỗ trợ. | x |
| |||
3. Giải trình, thuyết minh số liệu cho các Phụ lục kèm theo |
|
| ||||
b.2.2 | Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
| |||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
| ||||
b.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg. | ||||||
b.4 | Tổng thời gian xử lý theo quy định: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai) | ||||||
| Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||
b.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch của Sở Tài chính) | |||||
b.6 | Phí, Lệ phí: Không | |||||
b. 7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian giải quyết | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục b.2 | ||
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài chính: 04 ngày làm việc | ||||||
Bước 2 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị | ||
Bước 3 | Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | - Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho Tổ chức hoàn thiện hồ sơ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Công văn phúc đáp (nếu có) | ||
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản liên quan | |||
Bước 5 | - Lãnh đạo Phòng xem xét Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo cơ quan | - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan | ||
Bước 6 | - Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ Nếu đồng ý: Ký duyệt Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt, tài liệu có liên quan | ||
Bước 7 | Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả | - Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP | ||
Bước 8 | - Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài chính - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ trình UBND tỉnh - Hồ sơ chuyển Văn phòng UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
Bước 9 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | ||||||
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai/Công chức tiếp nhận văn bản đến của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | (Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị | ||
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Bộ hồ sơ đề nghị. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 3 | Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) Dự thảo văn bản - Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh | - Lãnh đạo cơ quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan | ||
Bước 4 | - Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | - Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | ||
Bước 5 | Sở Tài chính tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho tổ chức | Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai | Giờ hành chính | Kết quả giải quyết TTHC | ||
Trên cơ sở Quyết định của UBND tỉnh, Sở Tài chính cấp bằng lệnh chi tiền cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | Sở Tài chính | Giờ hành chính | Thông báo của Sở Tài chính cho đơn vị về việc đã chuyển kinh phí hỗ trợ | |||
Bước 6 | - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định | Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định | ||
Tổng số thời gian giải quyết: Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 1Luật giá 2012
- 2Quyết định 42/2012/QĐ-TTg hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 64/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 42/2012/QĐ-TTg về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 12Thông tư 58/2017/TT-BTC hướng dẫn chính sách hỗ trợ tài chính cho tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 17Công văn 12873/BTC-ĐT năm 2019 về hướng dẫn thanh toán vốn đầu tư nhiệm vụ quy hoạch do Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 19Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 20Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai
- 21Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra