ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2074/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN NĂM 2016, THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2848/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 63/TTr-SKHCN ngày 29/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện năm 2016, thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng đến năm 2020 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN NĂM 2016 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hải Phòng)
TT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan chuyển giao | Nội dung, quy mô | Sản phẩm | Thời gian thực hiện |
1. | Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi gà; ứng dụng chế phẩm EM phun khử mùi chuồng trại chăn nuôi lợn; ứng dụng chế phẩm Compost maker xử lý phế phụ phẩm (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại xã Lê Lợi, huyện An Dương. | Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi, huyện An Dương | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 03 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 03 mô hình: * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi gà. + Qui mô: 1.000 con gà/02 hộ, (dự kiến đạt 1.800 kg gà thịt); * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng chế phẩm EM phun khử mùi chuồng trại chăn nuôi lợn. + Qui mô: 80 con Iợn/04 hộ (dự kiến đạt 5.600 kg lợn thịt). * Mô hình 3: Mô hình ứng dụng chế phẩm Compost maker xử lý phế phụ phẩm (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Qui mô: 100 tấn phế phụ phẩm (dự kiến đạt 40 tấn mùn hữu cơ). - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | - Xây dựng 03 mô hình: + Mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi gà. + Mô hình ứng dụng chế phẩm EM phun, khử mùi chuồng trại chăn nuôi lợn. + Mô hình ứng dụng chế phẩm Compostmaker xử lý phế phụ phẩm (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 06 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 1/2017 |
2. | Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Compost Marker xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường; ứng dụng chế phẩm sinh học Neo-Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá tại xã Tân Dân, huyện An Lão. | Ủy ban nhân dân xã Tân Dân, huyện An Lão | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất - Đào tạo 02 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai - Triển khai 02 mô hình: * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Compost Maker xử lý rơm rạ giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Qui mô: 100 tấn phế phụ phẩm, (dự kiến đạt: 40 tấn mùn hữu cơ) * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Neo - Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá. + Qui mô: 02ha ao nuôi; (dự kiến đạt: 14 tấn cá các loại) - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình | 02 mô hình: + Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Compost Maker xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Neo - Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá. - Đào tạo cán bộ, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai | 06 tháng, từ tháng 11/2016 đến tháng 5/2017 |
3. | Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm Compost maker xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ phục vụ trồng trọt (hành tỏi và một số loại rau màu), giảm thiểu ô nhiễm môi trường; ứng dụng chế phẩm Probiotic phục vụ chăn nuôi lợn tại xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng. | Ủy ban nhân dân xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 03 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 02 mô hình; * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng chế phẩm Compost aker xử lý phế phụ phẩm (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ phục vụ trồng trọt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Qui mô: 100 tấn phế phụ phẩm, (dự kiến đạt: 40 tấn mùn hữu cơ); + Thời gian triển khai: 02 tháng * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi lợn. + Qui mô: 80 con Iợn/04 hộ, (dự kiến đạt: 5.600 kg lợn thịt). - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | 02 mô hình: + Mô hình ứng dụng chế phẩm Compostmaker xử lý phế phụ phẩm (rơm, rạ, phân chuồng) thành mùn hữu cơ phục vụ trồng trọt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi lợn. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 06 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 1/2017 |
4. | Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá; xây dựng mô hình trồng nấm Sò thương phẩm từ phế phụ phẩm nông nghiệp tại xã Quyết Tiến, huyện Tiên Lãng. | Ủy ban nhân dân xã Quyết Tiến, huyện Tiên Lãng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 03 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 02 mô hình: * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá. + Qui mô: 10.000 m2, (dự kiến đạt: 07 tấn cá các loại); * Mô hình 2: Mô hình trồng nấm Sò thương phẩm + Qui mô: 10 tấn nguyên liệu, (dự kiến đạt: 5 tấn nấm Sò tươi). - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | 02 mô hình: + Mô hình ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nước ao nuôi cá. + Mô hình trồng nấm Sò thương phẩm. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 08 tháng, từ tháng 8/2016 đến tháng 4/2017 |
5. | Xây dựng mô hình ứng dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolit và chế phẩm Probiotic phục vụ chăn nuôi lợn; ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng | Ủy ban nhân dân xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 03 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 02 mô hình: * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic và dung dịch điện hoạt hóa Anolit trong chăn nuôi lợn. + Qui mô: 80 con lợn/ 04 hộ, (dự kiến đạt: 5.600 kg thịt lợn); * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. + Quy mô: 01ha/02hộ, (dự kiến đạt: 07 tấn cá các loại). - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | 02 mô hình: + Mô hình ứng dụng chế phẩm vi sinh vật Probiotic và dung dịch điện hoạt hóa Anolyt trong chăn nuôi lợn. + Mô hình ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 06 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 1/2017 |
6. | Xây dựng mô hình ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa; ứng dụng chế phẩm sinh học Neo - Polymic trong xử lý nước ao nuôi cá tại xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo. | Ủy ban nhân dân xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất - Đào tạo 02 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 02 mô hình: * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa. + Qui mô: 05ha, (dự kiến đạt: 29,1 tấn lúa); + Thời gian triển khai: 05 tháng * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Neo - Polymic trong xử lý nước ao hồ nuôi cá. + Qui mô: 10.000 m2, (dự kiến đạt: 08 tấn cá các loại). - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | 02 mô hình: + Mô hình ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa. + Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học Neo - Polymic trong xử lý nước ao hồ nuôi cá - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 08 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 3/2017 |
7. | Xây dựng mô hình ứng dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolyt trong chăn nuôi lợn; ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa Nếp cái hoa vàng tại xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng | Ủy ban nhân dân xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 02 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 02 mô hình: * Mô hình 1: Xây dựng mô hình ứng dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolyt trong chăn nuôi lợn. + Qui mô: 80 con lợn/04 hộ, (dự kiến đạt: 5.600 kg lợn thịt); * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa Nếp cái hoa vàng. + Qui mô: 05ha, (dự kiến đạt: 27,5 tấn Iúa); - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | 02 mô hình: + Xây dựng mô hình ứng dụng dung dịch điện hoạt hóa Anolyt trong chăn nuôi lợn. + Mô hình ứng dụng phân bón A5 trong sản xuất lúa Nếp cái hoa vàng. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 06 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 11/2017 |
8. | Xây dạng mô hình xử lý nước thải trong sản xuất bún; mô hình xử lý mùi trong chăn nuôi lợn bằng phương pháp sinh học tại xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Ủy ban nhân dân xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 02 kỹ thuật viên cơ sở nắm vững kỹ thuật sản xuất triển khai thực nghiệm mô hình. - Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho 100 lượt người trong vùng triển khai. - Triển khai 02 mô hình: * Mô hình 1: Mô hình ứng dụng chế phẩm EM, giá thể vi sinh xử lý nước thải bún và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Qui mô xử lý: 480 m3/02 hộ (dự kiến đạt: nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 14: 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt); * Mô hình 2: Mô hình ứng dụng chế phẩm EM phun khử mùi khu vực chuồng trại chăn nuôi lợn. + Qui mô: 120 con lợn, (dự kiến đạt: 8.400 kg lợn thịt); - Đánh giá kết quả, kết luận các mô hình. | 02 mô hình: + Mô hình ứng dụng chế phẩm EM, giá thể vi sinh xử lý nước thải bún và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. + Mô hình ứng dụng chế phẩm EM phun khử mùi khu vực chuồng trại chăn nuôi lợn. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở, tập huấn các hộ dân trong vùng triển khai. | 06 tháng, từ tháng 7/2016 đến tháng 11/2017 |
9. | Xây dựng mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo | Ủy ban nhân dân xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất - Đào tạo 05 kỹ thuật viên cơ sở và cán bộ xã nắm vững kỹ thuật triển khai thực nghiệm mô hình. - Triển khai mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn. + Qui mô: nhà máy nước mini 400m3/ngày đêm; - Đánh giá kết quả mô hình. | - Mô hình ứng dụng, chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở và cán bộ vận hành nhà máy nước làm chủ được quy trình kỹ thuật. | 06 tháng, từ tháng 8/2016 đến tháng 2/2017 |
10. | Xây dựng mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên. | Ủy ban nhân dân xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 05 kỹ thuật viên cơ sở và cán bộ xã nắm vững kỹ thuật triển khai thực nghiệm mô hình. - Triển khai mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn. + Qui mô: nhà máy nước mini 200m3/ngày đêm; - Đánh giá kết quả mô hình. | + Mô hình ứng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở và cán bộ vận hành nhà máy nước làm chủ được quy trình kỹ thuật. | 06 tháng, từ tháng 8/2016 đến tháng 2/2017 |
11. | Xây dựng mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn tại xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo. | Ủy ban nhân dân xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng | - Chuẩn bị cơ sở vật chất. - Đào tạo 06 kỹ thuật viên cơ sở và cán bộ xã nắm vững kỹ thuật triển khai thực nghiệm mô hình. - Triển khai mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn. + Qui mô: nhà máy nước mini 200m3/ngày đêm; - Đánh giá kết quả mô hình. | + Mô hình ứng dụng chất xử lý nước PAC-HAPI phục vụ sản xuất nước sạch nông thôn. - Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở và cán bộ vận hành nhà máy nước làm chủ được quy trình kỹ thuật | 06 tháng, từ tháng 8/2016 đến tháng 2/2017 |
12. | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ xử lý bụi, khí thải bằng phương pháp lắng trong trường lực ly tâm (lọc xoáy) và hấp thụ bằng dung dịch nước vôi Ca(OH)2 tại làng nghề Đúc Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên | Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng |
| Mô hình ứng dụng công nghệ xử lý bụi, khí thải bằng phương pháp lắng trong trường lực ly tâm (lọc xoáy) và hấp thụ bằng dung dịch nước vôi Ca(OH)2 tại làng nghề Đúc Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên |
|
13. | Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học trong xử lý thức ăn và xử lý môi trường nước ao nuôi cá Vược tại xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên | Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN thành phố Hải Phòng |
| Mô hình ứng dụng chế phẩm sinh học trong xử lý thức ăn và xử lý môi trường nước ao nuôi cá Vược tại xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên |
|
- 1Quyết định 583/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 1 năm 2016
- 2Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2016 về thành Lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ chuyên ngành tư vấn đề xuất danh mục và xác định yêu cầu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, y dược do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ chuyên ngành tư vấn đề xuất danh mục và xác định yêu cầu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 thuộc lĩnh vực kinh tế - kỹ thuật, tự nhiên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện năm 2017 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 2125/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ xi măng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 3 năm 2016
- 8Quyết định 886/QĐ-UBND-HC phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Đồng Tháp năm 2016
- 9Quyết định 1459/QĐ-BVHTTDL năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ để tuyển chọn, giao trực tiếp đưa vào thực hiện năm 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2848/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 583/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 1 năm 2016
- 4Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2016 về thành Lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ chuyên ngành tư vấn đề xuất danh mục và xác định yêu cầu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, y dược do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ chuyên ngành tư vấn đề xuất danh mục và xác định yêu cầu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 thuộc lĩnh vực kinh tế - kỹ thuật, tự nhiên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện năm 2017 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 2125/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ xi măng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 3 năm 2016
- 10Quyết định 886/QĐ-UBND-HC phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Đồng Tháp năm 2016
- 11Quyết định 1459/QĐ-BVHTTDL năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ để tuyển chọn, giao trực tiếp đưa vào thực hiện năm 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 12Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 2074/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện năm 2016, thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- Số hiệu: 2074/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Xuân Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực