- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2529/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2339/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (Mười lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long, đã được công bố tại Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cử điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |
1. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 |
2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
4. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
14 | Chấm dứt hoạt động củ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. TTHC: Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
2. TTHC: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
3. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
4. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
5. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
6. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 4.5 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày (8 giờ) |
7. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
8. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
9. TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
10. TTHC: Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
11. TTHC: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
12. TTHC: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
13. TTHC: Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
14. TTHC: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
15. TTHC: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý | Trung tâm PVHCC | 3.0 |
Bước 2 | Quy trình giải quyết TTHC gồm: - Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống - In phát hành giấy chứng nhận - Trình ký kết quả Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 2.0 |
Bước 3 | Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC | 0.5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5.5 giờ/ ngày |
- 1Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2529/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực