- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 12/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 31 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến số 15 tại tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục I "Lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã”; từ số 01 đến số 16 tại tiểu mục II Mục B Phần I Phụ lục I“Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động hợp tác xã” ban hành kèm theo Quyết định số 2640/QĐ- UBND ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC) | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã (16 TTHC) |
|
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Hệ thống thông tin Quốc gia về Đăng ký hợp tác xã: HTTTQG về ĐKHTX
- Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã: ĐKLHHTX
- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX
- Đăng ký kinh doanh: ĐKKD
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)
1. Nhóm 05 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:
1.1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
1.2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1.3. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
1.4. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
1.5. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD. | CCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKHTX: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX, trình Lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt. - Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD. | Chuyên viên Phòng ĐKKD | 08 giờ |
|
B4 | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Quyết định. - Chuyển kết quả cho CCMC. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | 08 giờ |
|
B5 | - Đóng dấu, trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Chuyên viên Phòng ĐKKD/ CCMC tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
2. Nhóm 10 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:
2.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
2.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
2.3. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
2.4. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
2.5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
2.6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
2.7. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
2.8. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
2.9. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
2.10. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD | CCMC tại TTPVHCC | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | 1,5 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKHTX: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX, trình Lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt. - Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng ĐKKD. | Chuyên viên Phòng ĐKKD | 05 giờ |
|
B4 | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Quyết định. - Chuyển kết quả cho CCMC. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | 04 giờ |
|
B5 | - Đóng dấu, trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Chuyên viên Phòng ĐKKD/ CCMC tại TTPVHCC | 1,5 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch. | CCMC cấp huyện | 03 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản và chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để thông báo cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các nội dung theo yêu cầu của thủ tục quy định. - Trường hợp hồ sơ không giải quyết: Ban hành thông báo không giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: Ban hành Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và văn bản xin lỗi của cơ quan, tổ chức làm quá hạn giải quyết cho người nộp hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 16 giờ |
|
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho BPMC cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 giờ |
|
B6 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
2.1. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
2.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.4. Đăng ký khi hợp tác xã chia
2.5. Đăng ký khi hợp tác xã tách
2.6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
2.7. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
2.8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
2.9. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
2.10. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
2.11. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
2.12. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.13. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.14. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
2.15. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | CCMC cấp huyện | 03 giờ |
|
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 giờ |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản và chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để thông báo cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các nội dung theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không giải quyết: Ban hành thông báo không giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết: ban hành Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và văn bản xin lỗi của cơ quan làm quá hạn giải quyết cho người nộp hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 08 giờ |
|
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho CCMC cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
|
- 1Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của hộ kinh doanh và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của hộ kinh doanh và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực