- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Luật tài nguyên nước 2012
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 về Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 13Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 14Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Luật Quản lý thuế 2019
- 16Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Nghị định 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 19Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 21Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 23Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 120/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 02/5/2024; Báo cáo số 83/BC-STP ngày 14/3/2024 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm:
- Khoáng sản kim loại: Chi tiết tại Phụ lục I
- Khoáng sản không kim loại: Chi tiết tại Phụ lục II
- Nước thiên nhiên: Chi tiết tại Phụ lục III
- Tài nguyên khác: Chi tiết tại Phụ lục IV
- Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác: Chi tiết tại Phụ lục số V
2. Các loại tài nguyên khác không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng bảng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư sổ 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
3. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì cơ quan, đơn vị gửi đề xuất đến Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh thực hiện theo quy định.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Đồng/Tấn | 8.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Đồng/Tấn | 250.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Đồng/Tấn | 350.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Đồng/Tấn | 500.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Đồng/Tấn | 700.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Đồng/Tấn | 1.000.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Đồng/Tấn | 150.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Đồng/Tấn | 210.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Đồng/Tấn | 280.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Đồng/Tấn | 340.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Đồng/Tấn | 420.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Đồng/Tấn | 150.000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% | Đồng/Tấn | 896.000 |
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | Đồng/Tấn | 1.280.000 |
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | Đồng/Tấn | 1.790.000 |
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% | Đồng/Tấn | 2.300.000 |
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | Đồng/Tấn | 2.810.000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Đồng/Tấn | 170.000.000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | Đồng/Tấn | 255.000.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | Đồng/m3 | 400.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | Đồng/m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | Đồng/m3 | 800.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | Đồng/m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | Đồng/m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | Đồng/m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | Đồng/m3 | 8.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | Đồng/m3 | 700.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | Đồng/m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | Đồng/m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | Đồng/m3 | 3.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 77.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | Đồng/m3 | 82.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | Đồng/m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | Đồng/m3 | 168.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | Đồng/m3 | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | Đồng/m3 | 280.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | Đồng/m3 | 60.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | Đồng/m3 | 1.000.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 63.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 105.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 63.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 100.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 45.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Đồng/Tấn | 105.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | Đồng/m3 | 250.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | Đồng/m3 | 15.000.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | Đồng/m3 | 10.500.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | Đồng/m3 | 7.000.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | Đồng/m3 | 3.000.000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | Đồng/m3 | 280.000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ | Đồng/m3 | 1.200.000 |
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | Đồng/m3 | 200.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | Đồng/m3 | 56.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 90.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | Đồng/m3 | 245.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | Đồng/m3 | 105.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | Đồng/m3 | 245.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 119.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | Đồng/m3 | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | Đồng/m3 | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | Đồng/m3 | 1.750.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | Đồng/m3 | 2.800.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | Đồng/m3 | 3.500.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | Đồng/m3 | 800.000 |
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | Đồng/m3 | 48.000 |
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Đồng/Tấn | 266.000 |
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | Đồng/Tấn | 126.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | Đồng/m3 | 315.000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | Đồng/m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | Đồng/m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 10.000.000 |
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | Đồng/m3 | 140.000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomite màu vân gỗ | Đồng/m3 | 18.000.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Đồng/Tấn | 210.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Đồng/Tấn | 560.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Đồng/Tấn | 245.000 |
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | Đồng/Tấn | 60.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | Đồng/Tấn | 1.200.000 |
|
|
| II120102 |
|
| Sericite | Đồng/Tấn | 350.000 |
|
|
| II120103 |
|
| Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | Đồng/Tấn | 120.000 |
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Đồng/Tấn | 250.000 |
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Đồng/Tấn | 1.050.000 |
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Đồng/Tấn | 1.500.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | Đồng/Tấn | 280.000 |
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | Đồng/Tấn | 136.000 |
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | Đồng/Tấn | 206.000 |
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | Đồng/Tấn | 192.000 |
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm | Đồng/Tấn | 1.523.000 |
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | Đồng/Tấn | 2.302.000 |
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | Đồng/Tấn | 800.000.000 |
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | Đồng/Tấn | 1.000.000.000 |
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | Đồng/Tấn | 25.000.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | Đồng/Tấn | 40.000 |
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4< 40% | Đồng/Tấn | 110.000 |
|
|
| II210103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4< 60% | Đồng/Tấn | 300.000 |
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4< 70% | Đồng/Tấn | 600.000 |
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | Đồng/Tấn | 800.000 |
|
| II2406 |
|
|
| Bùn khoáng | Đồng/Tấn | 910.000 |
|
| II2407 |
|
|
| Sét Bentonite | Đồng/m3 | 210.000 |
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Đồng/Viên | 1.000.000 |
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Đồng/Viên | 2.000.000 |
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Đồng/Viên | 3.000.000 |
|
|
| II241004 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | Đồng/kg | 5.000 |
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | Đồng/kg | 500.000 |
|
|
| II241006 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | Đồng/kg | 500.000 |
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Đồng/Tấn | 1.000.000 |
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Đồng/Viên | 500.000 |
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | Đòng/kg | 3.000.000 |
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Đồng/Viên | 400.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | Đồng/m3 | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | Đồng/m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | Đồng/m3 | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 100.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | Đồng/m3 | 7.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | Đồng/m3 |
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | Đồng/m3 | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | Đồng/m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | Đồng/m3 | 4.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Mã nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | Đồng/tấn | 2.300.000 |
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 20/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài nguyên khai thác = Sản phẩm tài nguyên x Hệ số quy đổi
2. Hệ số quy đổi:
TT | Sản phẩm tài nguyên | Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác | Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn | |
Sản phẩm tài nguyên | Sản lượng tài nguyên khai thác | |||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết) | 30 m2 (dày 2,0 cm) 43 m2 (dày 1,8 cm) 18 m2 (dày 5,0 cm) 9,5 m2 (dày 10 cm) | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
2 | Đá block | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | 1m3 | 1,2m3 | 1,5 tấn/m3 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
- Đá hộc - Đá 8-15cm - Đá (4 x 6) cm - Đá (2 x 4) cm - Đá (1 x 2) cm - Đá base - Bột đá | 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 | 1,0 m3 1,08 1,1m3 1,15m3 1,20 m3 1,18m3 1,20m3 | 1,5 tấn/m3 1,67 tấn/m3 1,71 tấn/m3 1,78 tấn/m3 1,86 tấn/m3 1,83 tấn/m3 1,94 tấn/m3 | |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat)) | 1m3 | 1,15m3 | 1,5 tấn/m3 |
7 | Cát vàng | 1m3 | 1,2m3 | 1,34 tấn/m3 |
8 | Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
9 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói: |
|
|
|
- Gạch đặc 220x105x60 mm - Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm - Gạch đặc 220x150x60 mm - Ngói lợp 22viên/m2 | 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên | 1,8 m3 1,4 m3 2,7 m3 2,0 m3 | 1,45 tấn/m3 | |
11 | Các loại đất khác | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
12 | Đất làm cao lanh | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
13 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
14 | Than bùn | 1m3 | 1m3 | 0,7 tấn/m3 |
15 | Khoáng sản không kim loại khác | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
- 1Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024
- 5Quyết định 37/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 28/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 20/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực