Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2024/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh đồng nai năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 900/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2024 về việc dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I kèm theo).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng từ tự nhiên (Phụ lục II kèm theo).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III kèm theo).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục IV kèm theo).
Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành lại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2024 và thay thế Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 |
|
|
| II101 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 60.000 |
|
| II102 |
|
|
| Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp | m3 | 65.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granite và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 120.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 170.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 180.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 340.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 85.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 80.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 |
|
|
|
|
| II5020201 |
| Cát sông | m3 | 350.000 |
|
|
|
| II5020202 |
| Cát khai thác tuyến rửa trên bờ | m3 | 272.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 150.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 1.000.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/dắt sét trắng /đất sét trầm tích; Quặng Kelspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
| II12 | II1202 | II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
| II24 | II2412 |
|
|
| Đá phong hóa | m3 | 60.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỪ TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10102 |
|
| D < 25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D < 25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D < 25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gỗ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D < 25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D < 25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D < 25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm ≤ D < 65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D ≥ 65cm | m3 | 128.600.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D < 25 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D ≥ 50cm | m3 | 16.300.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D < 25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D < 25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D < 25 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D < 25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D < 25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.400.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D < 25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D < 25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D < 35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D ≥ 35 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại Khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D < 25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D < 25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 1.400.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D < 25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D ≥ 25cm | m3 | 1.960.000 |
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác | m3 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D < 5cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm ≤ D < 6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D < 7cm | cây | 2.800 |
|
|
| III80302 |
|
| D ≥ 7cm | cây | 5.600 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D < 6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D < 6cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 14.700 |
|
|
| III80503 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 21.000 |
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D < 6cm | cây | 4.200 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 12.600 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D < 6cm | cây | 5.600 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 10.500 |
|
|
| III80803 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 15.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 280.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Mum | cây | 3.000 |
|
| III1102 |
|
|
| Mây | cây | 2.000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 2.000.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | m3 |
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 |
|
|
|
| V20201 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho đô thị | m3 | 9.000 |
|
|
| V20202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho nông thôn | m3 | 6.100 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | m3 |
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 |
|
|
|
| V30301 |
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V30302 |
|
| Nước ngầm | m3 | 7.000 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
VI |
|
|
|
|
| Yến sào thiên nhiên | kg | 51.100.000 |
- 1Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 2Quyết định 03/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024
- 3Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 4Quyết định 6/2024/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 03/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024
- 11Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 12Quyết định 6/2024/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024
- Số hiệu: 14/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra