Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2024/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh đồng nai năm 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 900/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2024 về việc dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024, cụ thể như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I kèm theo).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng từ tự nhiên (Phụ lục II kèm theo).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III kèm theo).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục IV kèm theo).

Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành lại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2024 và thay thế Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý Giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Q. Chủ tịch và các P. Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh - Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

 

 

 

II101

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

 

 

II102

 

 

 

Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp

m3

65.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granite và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

120.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

170.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

180.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

340.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

85.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.500.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

80.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

 

 

 

 

 

II5020201

 

Cát sông

m3

350.000

 

 

 

 

II5020202

 

Cát khai thác tuyến rửa trên bờ

m3

272.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

150.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

1.000.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/dắt sét trắng /đất sét trầm tích; Quặng Kelspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

 

II12

II1202

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

300.000

 

II19

 

 

 

 

Than bùn

tấn

280.000

 

II24

II2412

 

 

 

Đá phong hóa

m3

60.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỪ TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

III10102

 

 

D < 25cm

m3

10.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

21.300.000

 

 

 

III10103

 

 

D ≥ 50 cm

m3

31.200.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

20.000.000

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

III105

 

 

 

Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D < 25cm

m3

5.200.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

19.600.000

 

 

 

III10503

 

 

D ≥ 50 cm

m3

28.200.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D < 25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III10602

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

10.200.000

 

 

 

III10603

 

 

D ≥ 50 cm

m3

13.300.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gỗ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D < 25cm

m3

3.300.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D ≥ 50 cm

m3

11.500.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

35.000.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

7.000.000

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D < 25cm

m3

5.600.000

 

 

 

III11102

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

13.900.000

 

 

 

III11103

 

 

D ≥ 50 cm

m3

21.400.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

14.000.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

9.500.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

15.000.000

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

4.620.000

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D < 25cm

m3

6.552.000

 

 

 

III11602

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

12.600.000

 

 

 

III11603

 

 

D ≥ 50 cm

m3

18.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

7.000.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

7.700.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D < 25cm

m3

7.300.000

 

 

 

III11902

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

12.400.000

 

 

 

III11903

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

21.600.000

 

 

 

III11904

 

 

50cm ≤ D < 65cm

m3

51.730.000

 

 

 

III11905

 

 

D ≥ 65cm

m3

128.600.000

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D < 25 cm

m3

4.200.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

7.600.000

 

 

 

III12003

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

10.600.000

 

 

 

III12004

 

 

D ≥ 50cm

m3

16.300.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

6.400.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D < 25cm

m3

7.600.000

 

 

 

III20202

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

11.400.000

 

 

 

III20203

 

 

D ≥ 50 cm

m3

13.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D < 25cm

m3

6.700.000

 

 

 

III20302

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

10.800.000

 

 

 

III20303

 

 

D ≥ 50 cm

m3

14.000.000

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D < 25cm

m3

3.800.000

 

 

 

III20402

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

7.500.000

 

 

 

III20403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

10.200.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D < 25 cm

m3

4.200.000

 

 

 

III20502

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

7.300.000

 

 

 

III20503

 

 

D ≥ 50 cm

m3

13.300.000

 

 

III206

 

 

 

Da đá

m3

4.550.000

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

5.500.000

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

7.600.000

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

5.500.000

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

3.700.000

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

7.800.000

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

m3

11.500.000

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D < 25cm

m3

3.100.000

 

 

 

III21302

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

4.500.000

 

 

 

III21303

 

 

D ≥ 50 cm

m3

6.500.000

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D < 25cm

m3

3.400.000

 

 

 

III21402

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

6.300.000

 

 

 

III21403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

10.500.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

3.800.000

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D < 25cm

m3

2.700.000

 

 

 

III30202

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

3.800.000

 

 

 

III30203

 

 

D ≥ 50 cm

m3

4.200.000

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

5.000.000

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D < 25cm

m3

2.900.000

 

 

 

III30402

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

4.100.000

 

 

 

III30403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

9.000.000

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

5.000.000

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

5.400.000

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

6.000.000

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D < 25cm

m3

6.300.000

 

 

 

III30802

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

9.100.000

 

 

 

III30803

 

 

D ≥ 50 cm

m3

13.000.000

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.000.000

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

5.000.000

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

4.300.000

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

4.500.000

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

6.000.000

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

4.300.000

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

3.500.000

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

5.000.000

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

5.000.000

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.000.000

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D < 25cm

m3

1.700.000

 

 

 

III31902

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

3.300.000

 

 

 

III31903

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

5.600.000

 

 

 

III31904

 

 

D ≥ 50 cm

m3

7.700.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

3.500.000

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.100.000

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.000.000

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

6.000.000

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

6.000.000

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.100.000

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.000.000

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.000.000

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.500.000

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

4.500.000

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

2.900.000

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D < 35cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41302

 

 

D ≥ 35 cm

m3

3.500.000

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

6.000.000

 

 

III415

 

 

 

Các loại Khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D < 25cm

m3

1.300.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

2.500.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

3.900.000

 

 

 

III41504

 

 

D ≥ 50 cm

m3

5.200.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

5.000.000

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.300.000

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.400.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

3.800.000

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.400.000

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.200.000

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.000.000

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

4.500.000

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.000.000

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D < 25cm

m3

1.260.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

III5011303

 

D ≥ 50 cm

m3

4.400.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.000.000

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.000.000

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

3.200.000

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.000.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.000.000

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

2.200.000

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

1.900.000

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

1.900.000

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

2.400.000

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.100.000

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

8.820.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D < 25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50 cm

m3

3.500.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.100.000

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

2.800.000

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

2.300.000

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

2.800.000

 

 

 

III50306

 

 

Xoăn

m3

1.400.000

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D < 25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5030702

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5030703

 

D ≥ 50 cm

m3

3.500.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.100.000

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

840.000

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D < 25cm

m3

800.000

 

 

 

 

III5040402

 

D ≥ 25cm

m3

1.960.000

 

 

III505

 

 

 

Các loại gỗ khác

m3

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

490.000

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D < 5cm

cây

7.700

 

 

 

III80102

 

 

5cm ≤ D < 6cm

cây

12.600

 

 

 

III80103

 

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

21.000

 

 

 

III80104

 

 

D ≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

7.000

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D < 7cm

cây

2.800

 

 

 

III80302

 

 

D ≥ 7cm

cây

5.600

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D < 6cm

cây

12.600

 

 

 

III80402

 

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

21.000

 

 

 

III80403

 

 

D ≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D < 6cm

cây

7.700

 

 

 

III80502

 

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

14.700

 

 

 

III80503

 

 

D ≥ 10 cm

cây

21.000

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

 

D < 6cm

cây

4.200

 

 

 

III80702

 

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

7.000

 

 

 

III80703

 

 

D ≥ 10 cm

cây

12.600

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D < 6cm

cây

5.600

 

 

 

III80802

 

 

6cm ≤ D < 10cm

cây

10.500

 

 

 

III80803

 

 

D ≥ 10 cm

cây

15.000

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

kg

350.000.000

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

kg

70.000.000

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

kg

14.000.000

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

kg

770.000.000

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

kg

539.000.000

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

kg

56.000

 

 

 

III110102

 

 

Khô

kg

80.000

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

25.000

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

90.000

 

 

III1003

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

105.000

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

210.000

 

 

III1004

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

84.000

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

280.000

 

III11

 

 

 

 

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III1101

 

 

 

Mum

cây

3.000

 

 

III1102

 

 

 

Mây

cây

2.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

1.100.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

2.000.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

m3

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

 

 

 

 

V20201

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho đô thị

m3

9.000

 

 

 

V20202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho nông thôn

m3

6.100

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

m3

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

 

 

 

 

V30301

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

 

V30302

 

 

Nước ngầm

m3

7.000

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VI

 

 

 

 

 

Yến sào thiên nhiên

kg

51.100.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024

  • Số hiệu: 14/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản