Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2022/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ khoản 3 Điều 4 Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 53/TTr-STTTT ngày 22/06/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;

b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;

c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước;

d) Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Đài Truyền thanh các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.

3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình được quy định như sau:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

2. Căn cứ định mức quy định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh, Đài Truyền thanh căn cứ điều kiện cụ thể hoạt động sản xuất chương trình phát thanh tại địa phương, áp dụng định mức theo Quyết định này sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước để quản lý, đảm bảo yêu cầu sau:

a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh cấp huyện.

b) Hao phí nhân công, hao phí máy sử dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao phí nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 07 năm 2022.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Thông tin và Truyền thông tinh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Dương căn cứ định mức quy định tại Quyết định này tham mưu ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Vụ Pháp chế (Bộ TTTT);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành(19), Đoàn thể(6) tỉnh;
- CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Báo BD, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Dg, TH, TTCB;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. BẢN TIN THỜI SỰ: 13.01.00.00.00

1. Bản tin thời sự trực tiếp: 13.01.00.01.00

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 5 phút

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

Lập khung bản tin thời sự

Duyệt khung bản tin

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Duyệt kịch bản bản tin

Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,3

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,07

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,03

0,02

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

0,01

0,004

0,003

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,57

1,26

0,94

0,63

0,24

 

y sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

0,45

0,36

0,27

0,18

0,07

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,27

0,25

0,23

0,21

0,18

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

 

Máy ghi âm

 

Giờ

9,67

7,73

5,80

3,87

1,45

 

Máy in

 

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

4,55

3,73

2,92

2,10

1,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

4

Tin quốc tế

3

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10, 15 phút

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

Lập khung bản tin thời sự

Duyệt khung bản tin

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

Duyệt kịch bản bản tin

Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

Thu thanh và phát trực tiếp bản tin

Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,20

0,16

0,12

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,06

0,04

0,03

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,01

0,01

0,01

0,003

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,25

2,60

1,95

1,30

0,49

 

y sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,45

1,19

0,94

0,68

0,36

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,55

0,44

0,33

0,22

0,08

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

 

Máy ghi âm

Giờ

18,08

14,47

10,85

7,23

2,71

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

Máy tính

Giờ

8,06

6,56

5,05

3,54

1,66

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.03

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,41

0,36

0,31

0,25

0,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,08

0,06

0,04

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,13

0,10

0,08

0,05

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,02

0,02

0,01

0,005

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,94

3,95

2,96

1,98

0,74

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,58

2,17

1,75

1,33

0,81

 

Hệ thống phòng thu dụng

Giờ

1,01

0,81

0,60

0,40

0,15

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy ghi âm

Giờ

26,50

21,20

15,90

10,60

3,98

 

Máy in

Giờ

0,06

0,05

0,05

0,05

0,04

 

Máy tính

Giờ

12,22

10,14

8,05

5,97

3,36

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau: 13.01.00,02.00

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

Lập khung bản tin thời sự

Duyệt khung bản tin

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Duyệt kịch bản bản tin

Thu thanh bản tin

- Dàn dựng bản tin

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,07

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,03

0,02

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,57

1,25

0,94

0,63

0,23

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

0,47

0,37

0,28

0,19

0,07

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,27

0,26

0,26

0,26

0,25

 

Máy ghi âm

Giờ

9,67

7,73

5,80

3,87

1,45

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Máy tính

Giờ

4,55

3,73

2,92

2,10

1,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

4

Tin quốc tế

3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút, 15 phút

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải bằng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

Lập khung bản tin thời sự

Duyệt khung bản tin

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

Duyệt kịch bản bản tin

Thu thanh bản tin

Dàn dựng bản tin

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,20

0,16

0,12

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,11

0,10

0,09

0,08

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,25

2,60

1,95

1,30

0,49

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,30

1,04

0,78

0,52

0,19

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,86

0,77

0,69

0,60

0,49

 

Máy ghi âm

Giờ

18,08

14,47

10,85

7,23

2,71

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

 

Máy tính

Giờ

8,06

6,56

5,05

3,54

1,66

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00,02.03

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

0,29

0,23

0,18

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,07

0,06

0,04

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,20

0,18

0,16

0,14

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,10

0,09

0,09

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,93

3,94

2,96

1,97

0,74

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,11

1,69

1,27

0,84

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,60

1,43

1,26

1,09

0,87

 

Máy ghi âm

Giờ

26,50

21,20

15,90

10,60

3,98

 

Máy in

Giờ

0,04

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

11,33

9,25

7,17

5,08

2,48

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.02.00.00.00

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 5 phút, 10 phút

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Lập khung bản tin

Duyệt khung bản tin

Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính bản tin

Duyệt kịch bản bản tin

Thu thanh chương trình

Dàn dựng bản tin

Duyệt thành phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.01

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,03

0,02

0,02

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,05

0,04

0,04

0,04

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,96

1,57

1,18

0,79

0,29

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

0,63

0,51

0,38

0,25

0,10

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,31

0,30

0,29

0,28

0,26

 

Máy ghi âm

Giờ

12,08

9,67

7,25

4,83

1,81

 

Máy in

Giờ

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

3,09

2,50

1,90

1,30

0,56

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin

5

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,09

0,05

 

Biên tập viên hạng IIl

8/9

Công

0,05

0,04

0,03

0,02

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,13

0,11

0,10

0,08

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,07

0,06

0,06

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,04

3.23

2,42

1,62

0,61

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,59

1,27

0,95

0,64

0,24

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,94

0,84

0,73

0,63

0,50

 

Máy ghi âm

Giờ

22,92

18,33

13,75

9,17

3,44

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

6,53

5,23

3,94

2,64

1,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin

7

Phóng sự ngắn

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời Lượng 15 phút

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phỏng vấn:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Nghe lại và rải băng phỏng vấn

Trích nội dung phỏng vấn

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Lập khung bản tin

Duyệt khung bản tin

Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính của bản tin

Duyệt kịch bản bản tin

Thu thanh chương trình

Dàn dựng bản tin

Duyệt thành phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.03

Nhân công

(Chúc danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,12

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,07

0,06

0,04

0,02

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,18

0,16

0,14

0,13

0,11

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,10

0,09

0,09

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,72

4,57

3,43

2,29

0,86

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,15

2,52

1,89

1,26

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,29

1,18

1,07

0,96

0,83

 

Máy ghi âm

Giờ

29,75

23,80

17,85

11,90

4,46

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

12,17

9,80

7,43

5,06

2,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

9

Phóng sự ngắn

1

Phỏng vấn

1

III. BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC: 13.03.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình

- Duyệt nội dung

- Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc

- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc

- Dựng chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình tiếng dân tộc

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.03.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,29

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,16

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,08

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy tính

 

Giờ

4,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,06

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.03.00.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,44

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,30

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

6,50

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,67

 

Máy ghi âm

 

Giờ

0,02

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

IV. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 13.04.00.00.00

1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp: 13.04.00.01.00

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Bài bình luận:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin

Viết bài bình luận

Duyệt bài bình luận

Thu thanh và dựng bài bình luận

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

Biên tập bài phân tích

Duyệt bài

Thu thanh và dựng bài phân tích

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

Lập khung chương trình thời sự

Duyệt khung chương trình

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

Duyệt kịch bản bản tin

Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch bản được duyệt

Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,28

0,21

0,14

0,05

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,58

1,29

1,01

0,72

0,36

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,11

0,09

0,06

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,22

0,18

0,13

0,09

0,03

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,03

0,03

0,02

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,30

0,29

0,28

0,27

0,26

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,62

5,30

3,97

2,65

0,99

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

4,55

3,74

2,93

2,12

1,11

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,59

0,47

0,35

0,24

0,09

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy ghi âm

Giờ

34,92

27,93

20,95

13,97

5,24

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

0,10

0,10

0,09

 

Máy tính

Giờ

23,32

19,01

14,71

10,41

5,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy A4

Ram

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,28

0,21

0,14

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,40

0,32

0,24

0,16

0,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,86

1,53

1,21

0,88

0,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

0,17

0,13

0,09

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,69

0,69

0,69

0,69

0,69

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,36

0,29

0,22

0,14

0,05

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,07

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Phát thanh viên chính hạng II

2/8

Công

0,49

0,47

0,44

0,42

0,39

 

Phóng viên

3/9

Công

9,99

7,99

5,99

4,00

1,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

7,41

6,13

4,85

3,56

1,96

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,78

0,62

0,47

0,31

0,12

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

Máy ghi âm

Giờ

51,75

41,40

31,05

20,70

7,76

 

Máy in

Giờ

0,18

0,17

0,16

0,15

0,15

 

Máy tính

Giờ

35,57

29,51

23,44

17,38

9,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Mực in

 

Hộp

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

45 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự ngắn trong nước

5

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

Bài phân tích

1

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau: 13.04.00.02.00

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

Đề xuất chủ đề

Duyệt chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn và nội dung tin

Duyệt tin

Thu dẫn và dựng tin tiếng động

Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

Đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Bài bình luận:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin

Viết bài bình luận

Duyệt bài bình luận

Thu thanh và dựng bài bình luận

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

Biên tập bài phân tích

Duyệt bài

Thu thanh và dựng bài phân tích

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

Lập khung chương trình thời sự

Duyệt khung chương trình

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

- Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

Duyệt kịch bản bản tin

Thu thanh chương trình

Dàn dựng chương trình

Duyệt chương trình

Chuyến sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,28

0,21

0,14

0,05

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,53

1,25

0,97

0,69

0,33

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

0,13

0,10

0,07

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,34

0,30

0,26

0,21

0,16

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,04

0,03

0,03

0,02

0,01

 

Phát thanh viên chính hạng II

1/8

Công

0,11

0,10

0,09

0,08

0,07

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,62

5,30

3,97

2,65

0,99

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

4,00

3,20

2,40

1,60

0,60

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,62

1,50

1,39

1,27

1,12

 

Máy ghi âm

Giờ

34,92

27,93

20,95

13,97

5,24

 

Máy in

Giờ

0,13

0,13

0,12

0,11

0,10

 

Máy tính

Giờ

23,25

18,94

14,64

10,33

4,96

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI: 13.05.00.00.00

1. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp: 13.05.01.01.00

a) Thành phần công việc

- Tập hợp tin bài liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và phát trực tiếp

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.01.01

Nn công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,63

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,20

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,06

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

5,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

 

1

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,74

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,23

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,10

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

5,94

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,83

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,09

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,11

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,03

 

Máy tính

Giờ

8,75

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

2. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.01.02.00

a) Thành phần công việc

- Tập hợp tin bài liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và dàn dựng bản tin

- Duyệt bản tin

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,78

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,17

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

4,39

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,28

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

 

1

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,93

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

6,11

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,56

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.02.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,37

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,03

 

Máy tính

Giờ

9,25

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,83

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

3. Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài: 13.05.02.00.00

a) Thành phần công việc

- Tìm kiếm thông tin liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và dàn dựng bản tin

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.02.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

6,67

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,28

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

 

1

4. Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.03.00.00

a) Thành phần công việc - Bản tin 15 phút

Tập hợp tin bài liên quan

Lập khung bản tin

Duyệt khung bản tin

Biên tập bản tin

Duyệt nội dung bản tin

Biên dịch nội dung các tin sang tiếng nước ngoài

Hiệu đính bản tin

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập bài bình luận

Biên tập và biên dịch nội dung bài bình luận

Hiệu đính bài bình luận

- Biên tập phóng sự

Biên tập và biên dịch bài phóng sự

Hiệu đính phóng sự

- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn

- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương trình

- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn

- Thu thanh và dàn dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.03.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

2,81

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,21

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

18,06

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

 

1

VI. BẢN TIN THỜI TIẾT: 13.06.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết

- Biên tập bản tin

- Duyệt bản tin

- Thu thanh và dựng bản tin

- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bản tin thời tiết

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.06.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Phát thanh viên hạng III

4/10

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,20

 

Máy tính

Giờ

1,17

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Vật liệu

 

 

 

Giấy

A4

 

0,01

 

Mực in

 

0,003

 

 

1

VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN: 13.07.00.00.00

1. Chương trình tư vấn trực tiếp: 13.07.00.01.00

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

- Sản xuất phóng sự

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất chùm ý kiến khán giả - voxpop:

Đi thực hiện phỏng vấn

Rải băng âm thanh và biên tập

Duyệt voxpop

Trích âm thanh phỏng vấn

Dàn dựng voxpop

- Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,50

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,78

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,23

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,06

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,25

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,51

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,75

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,08

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,25

 

Máy ghi âm

 

Giờ

8,67

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

31,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

2. Chương trình tư vấn phát sau: 13.07.00.02.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

- Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn

- Duyệt kịch bản

- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng

- Ghi lại số điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả

- Thực hiện tư vấn cho khán giả

- Dàn dựng chương trình tư vấn

- Duyệt chương trình tư vấn

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,38

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,50

 

Máy in

 

Giờ

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

13,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,94

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,89

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,55

 

Phóng viên

3/9

Công

0,49

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,63

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,00

 

Máy ghi âm

 

Giờ

2,67

 

Máy in

 

Giờ

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

27,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

VII. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM: 13.08.00.00.00

1. Chương trình tọa đàm trực tiếp: 13.08.00.01.00

a) Thành phần công việc - Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

* Sản xuất phóng sự linh kiện:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:

Đi thực hiện phỏng vấn

Rải băng âm thanh và biên tập

Duyệt voxpop

Trích âm thanh phỏng vấn

Dàn dựng voxpop

* Sản xuất chương trình quảng bá:

Viết quảng bá

Duyệt quảng bá

Thu thanh quảng bá

Dựng quảng bá

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm

- Duyệt kịch bản tọa đàm

- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời

- Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,90

3,90

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

0,24

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,13

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

0,16

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,80

0,74

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,25

1,25

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,05

0,05

 

Máy tính

Giờ

34,97

29,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,09

1,09

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,74

3,64

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,14

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,31

0,31

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,19

0,19

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,19

0,19

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,80

0,74

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,50

1,50

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

 

Giờ

0,06

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

39,22

34,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

b3) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,25

1,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,35

4,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

0,16

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,38

0,38

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,22

0,22

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,22

0,22

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,80

0,74

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,75

1,75

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,08

0,071

 

Máy tính

Giờ

45,85

40,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,10

0,10

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

60 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau: 13.08.00.02.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

* Sản xuất phóng sự linh kiện:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:

Đi thực hiện phỏng vấn

Rải băng âm thanh và biên tập

Duyệt voxpop

Trích âm thanh phỏng vấn

Dàn dựng voxpop

* Sản xuất chương trình quảng bá:

Viết quảng bá

Duyệt quảng bá

Thu thanh quảng bá

Dựng quảng bá

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm

- Duyệt kịch bản tọa đàm

- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời

- Thu thanh tọa đàm

- Dàn dựng chương trình tọa đàm

- Duyệt chương trình tọa đàm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ,

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,48

0,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,21

0,17

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,73

3,73

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,29

0,28

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,63

0,54

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,55

0,55

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,70

1,70

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,05

0,05

 

Máy tính

Giờ

34,97

29,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,55

0,46

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,26

0,22

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,31

4,31

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,35

0,34

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,63

0,54

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,55

0,55

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,19

2,19

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

 

Máy tính

Giờ

39,72

34,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

IX. CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ: 13.09.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

* Box thông tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời Lượng từ 15 phút

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên tập tin

Duyệt tin

* Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút

Đi thực hiện phỏng vấn

Rải băng âm thanh và biên tập

Duyệt voxpop

Trích âm thanh phỏng vấn

Dàn dựng voxpop

* Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Talk với khách mời:

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Nghe lại và rải băng phỏng vấn

Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

Duyệt phỏng vấn

Trích nội dung phỏng vấn

Thu thanh lời giới thiệu ngắn

Dựng phỏng vấn

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh tạp chí

- Dàn dựng chương trình tạp chí

- Duyệt tạp chí

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất chương trình tạp chí

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,22

0,21

0,21

0,20

0,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,10

0,10

0,10

0,09

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,06

1,82

1,58

1,34

1,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,00

1,86

1,72

1,58

1,41

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy in

 

Giờ

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

18,60

18,11

17,62

17,12

16,51

 

Máy ghi âm

 

Giờ

8,00

6,80

5,60

4,40

2,90

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

10 phút

Phóng sự linh kiện

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,99

1,99

1,99

1.99

1,99

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,32

0,30

0,29

0,28

0,26

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

0,14

0,14

0,13

0,12

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,79

3,30

2,82

2,34

1,73

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,91

2,63

2,34

2,06

1,71

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,20

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Máy in

 

Giờ

0,04

0,03

0,03

0,03

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

1 26,91

26,02

25,14

24,25

23,14

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,00

12,60

10,20

7,80

4,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

2,88

2,88

2,88

2,88

2,88

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,42

0,40

0,38

0,36

0,34

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,17

0,16

0,16

0,15

0,14

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,22

0,22

0,21

0,21

0,21

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Phóng viên 2/9

Công

0,13

0,30

0,23

0,15

0,06

 

Phóng viên

3/9

Công

3,79

3,30

2,82

2,34

1,73

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,91

2,63

2,34

2,06

1,71

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,70

1,70

1,70

1,70

1,70

 

Máy in

Giờ

0,05

0,04

0,04

0,04

0,05

 

Máy tính

 

Giờ

33,70

32,82

31,93

31,05

29,94

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,00

12,60

10,20

7,80

4,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

Chùm ý kiến khán giả

1

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.04

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

3,70

3,70

3,70

3,70

3,70

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,58

0,56

0,54

0,53

0,50

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,27

0,26

0,25

0,25

0,24

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,31

0,31

0,30

0,30

0,30

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Phóng viên

2/9

Công

0,13

0,30

0,23

0,15

0,06

 

Phóng viên

3/9

Công

4,00

3,52

3,04

2,55

1,95

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,11

2,83

2,54

2,26

2,06

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

2,53

2,53

2,53

2,53

2,53

 

Máy in

 

Giờ

0,07

0,06

0,06

0,06

0,07

 

Máy tính

 

Giờ

41,34

40,46

39,57

38,69

37,58

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,00

12,60

10,20

7,80

5,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

Chùm ý kiến khán giả

1

X. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO: 13.10.00.00.00

1. Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp: 13.10.00.01.00

a) Thành phần công việc

- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

- Biên tập nội dung

- Duyệt nội dung

- Thu thanh và phát thanh trực tiếp

b) Định mức sản xuất điểm báo trực tiếp

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.10.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

1,50

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,25

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

 

1

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.10.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

2,50

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

 

1

2. Chương trình điểm báo trong nước phát sau: 13.10.00.02.00

a) Thành phần công việc

- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

- Biên tập nội dung

- Duyệt nội dung

- Thu thanh điểm báo

- Cắt trích và dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất điểm báo phát sau

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.10.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Ca

0,01

 

Hệ thống phòng thu

 

Ca

0,02

 

Máy in

 

Ca

0,003

 

Máy tính

 

Ca

0,21

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

 

1

XI. PHÓNG SỰ: 13.11.00.00.00

1. Phóng sự chính luận: 13.11.01.00.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Tác nghiệp tại hiện trường

- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Viết lời bình, lời dẫn phóng sự

- Duyệt lời bình, lời dẫn

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự

- Dàn dựng phóng sự

- Duyệt phóng sự

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.01.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,77

2,49

2,21

1,94

1,59

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,50

2,30

2,10

1,90

1,65

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,60

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Máy ghi âm

 

Giờ

10,00

8,00

6,00

4,00

1,50

 

Máy in

 

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

9,79

9,79

9,79

9,79

9,79

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.01.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,08

3,67

3,22

2,78

2,28

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,00

1,60

1,20

0,80

0,30

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,22

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Máy ghi âm

 

Giờ

14,67

11,73

8,80

5,87

2,20

 

Máy in

 

Giờ

0,01

0,003

0,003

0,003

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

15,58

8,70

8,70

8,70

8,70

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

2. Phóng sự chân dung: 13.11.02.00.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Tác nghiệp tại hiện trường

- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Viết lời bình, lời dẫn

- Duyệt lời bình, lời dẫn

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự chân dung

- Dàn dựng phóng sự chân dung

- Duyệt phóng sự

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,15

1,90

1,66

1,42

1,12

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

 

Máy ghi âm

Giờ

8,00

6,40

4,80

3,20

1,20

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

7,65

7,32

6,98

6,65

6,23

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,63

3,26

2,88

2,51

2,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,22

1,22

1222

1,22

1,22

 

Máy ghi âm

 

Giờ

12,00

9,60

7,20

4,80

1,80

 

Máy in

 

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

14,22

13,62

13,02

12,42

11,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

 

1

2

3

4

5

3. Phóng sự điều tra: 13.11.03.00.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)

- Nghe lại và rải băng phỏng vấn

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự

- Dàn dựng phóng sự

- Duyệt sản phẩm

- Chuyên sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất phóng sự điều tra

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

13.11.03.00.01

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,42

0,42

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

0,20

0,20

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

4,97

4,47

3,97

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,50

1,50

1,50

 

Hệ thống phòng thu dụng

 

Giờ

0,60

0,60

0,60

 

Máy ghi âm

 

Giờ

16,00

12,80

9,60

 

Máy in

 

Giờ

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

22,27

21,47

20,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

13.11.03.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,66

0,66

0,66

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,25

0,25

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng II

5/10

Công

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

7,42

6,67

5,92

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,00

2,00

2,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,22

1,22

1,22

 

Máy ghi âm

 

Giờ

24,00

19,20

14,40

 

Máy in

 

Giờ

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

33,37

32,17

30,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

XII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH: 13.12.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Thu thập thông tin và liên hộ các đơn vị liên quan

- Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp

- Duyệt kịch bản đề cương

- Triển khai kế hoạch thực hiện

- Thu thập tư liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp

- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện trường

- Triển khai thiết bị tại hiện trường

- Thu thanh và tường thuật trực tiếp

- Thu dọn hiện trường

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

b1) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.01

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,88

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,44

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,44

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,44

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,44

 

Kỹ sư

6/9

Công

1,06

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

9,38

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,33

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

7,50

 

Máy tính

 

Giờ

33,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,40

 

Mực in

 

Hộp

0,13

 

1

b2 ) Thời lượng 120 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tri số định mức

13.12.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

6,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,38

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,50

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,50

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,50

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,50

 

Kỹ sư

6/9

Công

1,13

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

9,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,44

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

8,00

 

Máy tính

 

Giờ

43,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,53

 

Mực in

 

Hộp

0,18

 

1

b3) Thời lượng 180 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

9,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,50

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,63

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,63

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,63

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,50

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,63

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

7,50

 

Máy sử dụng

 

 

Máy in

 

Giờ

0,66

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

9,00

 

Máy tính

 

Giờ

53,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,80

 

Mực in

 

Hộp

0,26

 

1

XIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU: 13.13.00.00.00

1. Chương trình giao lưu trực tiếp: 13.13.00.01.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Sản xuất phóng sự linh kiện

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,44

4,44

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,43

0,35

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

0,06

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,32

0,18

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,25

0,19

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

2,26

2,26

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,10

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

39,44

34,39

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,11

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

0,04

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

5,34

5,34

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

0,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,12

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,19

0,19

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,35

0,22

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,25

0,19

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,50

2,50

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,12

0,11

 

Máy tính

 

Giờ

48,44

41,60

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,14

0,14

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

b3) Thời lượng 55 phút

Đơn vịnh: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

5,88

5,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,61

0,53

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,13

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,22

0,22

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,38

0,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,25

0,19

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,75

2,75

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,14

0,13

 

Máy tính

 

Giờ

44,61

37,60

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,17

0,17

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau: 13.13.00.02.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Sản xuất phóng sự linh kiện:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh giao lưu

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,59

4.59

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,49

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,15

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,38

0,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,02

1,95

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,09

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

41,94

36,89

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,10

0,10

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,16

5,16

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,60

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,27

0,23

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,45

0,31

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

3,53

2,46

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,09

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

47,82

42,77

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,11

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

0,04

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

b3) Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,66

5,66

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,60

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,28

0,24

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,54

0,41

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

4,21

3,24

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,14

0,13

 

Máy tính

 

Giờ

45,77

40,72

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,17

0,17

 

Mực in

 

Hộp

0,06

0,06

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

XIV. CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN: 13.14.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin

- Viết bài bình luận

- Duyệt bài bình luận

- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình bình luận

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.14.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,97

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,28

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

7,61

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,002

 

1

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.14.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,26

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,46

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

13,22

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,001

 

1

XV. CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN: 13.15.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin

- Viết bài xã luận

- Duyệt bài xã luận

- Thu thanh và dựng bài xã luận

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình xã luận

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.15.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,91

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,28

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

25,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,002

 

1

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.15.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,78

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,07

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,56

 

Máy in

 

Giờ

0,10

 

Máy tính

 

Giờ

41,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,004

 

1

XVI. TIỂU PHẨM: 13.16.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai diễn

- Thực hiện diễn tiểu phẩm

- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm

- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.

- Duyệt tiểu phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất tiểu phẩm

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.16.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,83

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

 

Đạo diễn hạng III

6/9

Công

0,34

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

0,61

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,39

 

Máy in

 

Giờ

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

14,57

 

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

 

1

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.16.00.00.02

Nhân công

Chức danh - cấp bậc

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,62

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

 

Đạo diễn hạng III

6/9

Công

0,69

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,13

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

Giờ

1,06

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,00

 

Máy in

 

Giờ

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

19,98

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

 

1

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.16.00.00.02

Nhân công

Chức danh - cấp bậc

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,35

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,41

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,27

 

Đạo diễn hạng III

6/9

Công

0,73

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,20

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

1,67

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,00

 

Máy in

 

Giờ

0,15

 

Máy tính

 

Giờ

26,93

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,18

 

Mực in

 

Hộp

0,06

 

1

XVII. GAME SHOW: 13.17.00.00.00

1. Game show phát trực tiếp: 13.17.00.10.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh game show

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình game show phát trực tiếp

b1) Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình game show

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.17.00.10.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên

4/9

Công

2,25

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,10

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,06

 

Biên tập viên

2/9

Công

0,22

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,24

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,75

 

Máy in

 

Giờ

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

14,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,023

 

1

2. Game show phát sau: 13.17.00.20.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh game show

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt game show

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình game show phát sau

b1) Thời lượng 55 phút

Đơn vịnh: 01 chương trình game show

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.17.00.20.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,16

 

Kỹ thuật viên

7/9

Công

0,55

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

4,37

 

Máy in

 

Giờ

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

12,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,023

 

1

XVIII. BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH: 13.18.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học

- Liên hệ, trao đổi với tác giả

- Biên tập kịch bản sân khấu

- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh

- Duyệt kịch bản sân khấu

- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

Thu thanh chương trình

- Lựa chọn âm thanh, tiếng động

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất biên tập kịch truyền thanh

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.18.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,37

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,16

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

1,28

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

8,00

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

18,60

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,10

 

Mực in

 

Hộp

0,03

 

1

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.18.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

8,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,30

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,39

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

3,14

 

Hệ thống dựng

 

 

16,00

 

Máy in

 

Giờ

0,18

 

Máy tính

 

Giờ

30,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,21

 

Mực in

 

Hộp

0,07

 

1

b3) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.18.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

13,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,54

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,70

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

5,60

 

Hệ thống dựng

 

 

32,00

 

Máy in

 

Giờ

0,40

 

Máy tính

 

Giờ

46,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,48

 

Mực in

 

Hộp

0,16

 

1

b4) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.18.00.00.04

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

20,40

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,08

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

1,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

8,50

 

Hệ thống dựng

 

 

40,00

 

Máy in

 

Giờ

0,72

 

Máy tính

 

Giờ

83,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,86

 

Mực in

 

Hộp

0,29

 

1

XIX. BIÊN TẬP CA KỊCH: 13.19.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Liên hệ, trao đổi với tác giả

- Biên tập kịch bản sân khấu

- Duyệt kịch bản sân khấu

- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh

- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

- Thực hiện thu thanh

- Lựa chọn nhạc, tiếng động

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt ca kịch

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình biên tập ca kịch

b1) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 ca kịch

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.19.00.00.011

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

18,23

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,08

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,50

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

1,56

 

Kỹ sư

4/8

Công

0,56

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng ca kịch

Giờ

9,00

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

30,00

 

Máy in

 

Giờ

1,33

 

Máy tính

 

Giờ

83,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

1,60

 

Mực in

 

Hộp

0,53

 

1

XX. THU TÁC PHẨM MỚI: 13.20.00.00.00

1. Thu truyện: 13.20.10.00.00

a) Thành phần công việc

- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về

- Biên tập truyện phù hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện

- Duyệt truyện

- Liên hệ và mời người đọc truyện

- Thu thanh

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Duyệt truyện

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thu truyện

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.20.10.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

0,74

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,09

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,72

 

Máy in

 

Giờ

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

5,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

2. Thu thơ, thu nhạc: 13.20.20.00.00

a) Thành phần công việc

- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về

- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc

- Duyệt tác phẩm

- Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm

- Thu thanh tác phẩm

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.20.20.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

0,90

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,69

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

6,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

 

1

XXI. ĐỌC TRUYỆN: 13.21.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Chọn truyện

- Duyệt truyện

- Viết lời dẫn truyện

- Duyệt lời dẫn

- Thu thanh truyện

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình đọc truyện

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.21.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,92

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

0,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,0001

 

1

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.21.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,15

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,22

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

1,38

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

 

1

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.21.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,43

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,23

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,83

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

2,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

 

1

XXII. PHÁT THANH VĂN HỌC: 13.22.00.00.00

1. Chương trình phát thanh văn học 15 phút:

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc

- Viết bài tản văn

- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.22.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,79

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,54

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,18

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,42

 

Máy in

 

Giờ

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

7,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

 

1

2. Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Thực hiện phỏng vấn

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Nghe lại và rải băng phỏng vấn

Trích nội dung phỏng vấn

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Viết bài tản văn

- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.22.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,33

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,63

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,31

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,00

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,28

 

Máy in

 

Giờ

0,07

 

Máy tính

 

Giờ

32,57

 

Máy ghi âm

 

Giờ

3,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,08

 

Mực in

 

Hộp

0,03

 

1

XXIII. BÌNH TRUYỆN: 13.23.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát

- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện

- Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình bình truyện

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.23.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,53

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,22

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,48

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,24

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,77

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

27,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

 

1

XXIV. TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.24.00.00.00

1. Trả lời thính giả dạng điều tra: 13.24.10.00.00

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình

- Biên tập các câu hỏi của thính giả và viết lời dẫn chương trình

- Duyệt câu hỏi và lời dẫn

- Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)

- Thực hiện phóng sự linh kiện

Thu thập thông tin

Viết kịch bản đề cương

Duyệt kịch bản đề cương

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng

Viết phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Duyệt chương trình

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản thu thanh

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.10.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

2,48

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,65

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

 

Phóng viên hạng III

5/9

Công

4,69

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,50

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,23

 

Máy ghi âm

 

Giờ

16,00

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

40,43

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.10.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,91

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,88

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,33

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,06

 

Phóng viên hạng III

5/9

Công

4,88

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dụng

 

Giờ

3,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,27

 

Máy ghi âm

 

Giờ

16,00

 

Máy in

 

Giờ

0,05

 

Máy tính

 

Giờ

54,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

 

1

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.10.00.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

6,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,41

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,31

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,10

 

Phóng viên hạng III

5/9

Công

5,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,53

 

Máy ghi âm

 

Giờ

10,00

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

55,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

 

1

2. Trả lời thính giả dạng không điều tra: 13.24.20.00.00

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên chương trình

- Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình

- Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương trình

- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia

- Nhận câu trả lời từ chuyên gia

- Hoàn thiện kịch bản thu thanh

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng sản phẩm

- Duyệt sản phẩm

- Chuyến sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.20.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,89

 

Máy in

 

Giờ

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

8,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.20.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

2,09

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,30

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,42

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

15,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

 

1

XXV. CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC: 13.25.00.00.00

1. Chương trình dạy Tiếng Việt: 13.25.10.00.00

a) Thành phần công việc

- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt

- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt

- Duyệt bài giảng Tiếng Việt

- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính bài giảng

- Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước ngoài

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy Tiếng Việt

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.10.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,80

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

5,42

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

 

1

2. Chương trình dạy tiếng nước ngoài: 13.25.20.00.00

a) Thành phần công việc

- Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài

- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt

- Duyệt bài giảng Tiếng Việt

- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt

- Dàn dựng sản phẩm

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.20.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,16

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,24

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,81

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

4,73

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

 

1

3. Chương trình dạy học hát: 13.25.30.00.00

a) Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát

- Viết kịch bản dạy hát

- Duyệt kịch bản dạy hát

- Thu thanh chương trình dạy hát

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy học hát

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bài học hát

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tri số định mức

13.25.30.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,95

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Còng

0,06

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,29

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,33

 

Máy in

 

Giờ

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

5,83

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

 

1

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bài học hát

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.30.00.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,12

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,40

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,17

 

Máy in

 

Giờ

0,07

 

Máy tính

 

Giờ

13,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,08

 

Mực in

 

Hộp

0,03

 

1

4. Chương trình dạy học chuyên ngành: 13.25.40.00.00

a) Thành phần công việc

- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên

- Nghe, rải băng bài giảng

- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng

- Duyệt kịch bản

- Trích âm thanh bài giảng

- Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng

- Dàn dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy học

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.40.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,03

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

7/12

Cồng

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,50

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

4,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực

 

Hộp

0,01

 

1

XXVI. BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH: 13.26.00.00.00

a) Thành phần công việc

- Viết ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập, lựa chọn âm thanh

- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình

- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)

- Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cát chương trình phát thanh

Đơn vị tính: 01 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.26.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,21

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,67

 

Máy tính

Giờ

25,00

 

1

XXVII. SHOW PHÁT THANH: 13.27.00.00.00

1. Show phát thanh trực tiếp: 13.27.00.01.00

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương kịch bản

- Duyệt đề cương kịch bản

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất theo kịch bản

- Tổ chức sản xuất:

Biên tập bản tin:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên tập nội dung

Duyệt nội dung bản tin

Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Duyệt phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ Voxpop:

Đi phỏng vấn người dân

Rải băng và cát trích âm thanh phỏng vấn

Dựng voxpop

Duyệt voxpop

Chuyển lên hệ thống máy chủ

Talk trực tiếp:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:

Biên tập lời dẫn

Duyệt lời dẫn

Thu thanh và dựng tin chính

- Sản xuất quảng bá:

Thu thập thông tin

Viết quảng bá

Duyệt quảng bá

Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

Duyệt quảng bá

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.27.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,49

3,47

3,44

3,41

3,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,13

0,12

0,12

0,11

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,41

0,38

0,35

0,32

0,28

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,01

0,01

0,004

0,003

0,001

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,09

0,07

0,04

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,02

0,01

0,01

0,003

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,58

2,07

1,55

1,03

0,39

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,40

0,32

0,24

0,16

0,06

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,92

3,27

2,63

1,99

1,18

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,87

0,69

0,52

0,35

0,13

 

Hệ thống phóng truyền âm

 

Giờ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

Máy ghi âm

 

Giờ

14,00

11,20

8,40

5,60

2,10

 

Máy in

 

Giờ

0,10

0,10

0,09

0,09

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

44,34

42,89

41,44

39,99

38,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Mực in

 

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

1

2

3

4

5

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- Tổ chức sản xuất

* Chuyên mục trong nước:

Biên tập talk và ý kiến khán giả:

Biên tập chương trình talk đã phát

Nghe, rải băng và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện

Duyệt nội dung

Trích âm thanh

Duyệt sản phẩm âm thanh

Chuyển lên hệ thống lưu trữ

Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả:

Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,...

Biên tập ý kiến thính giả

Duyệt bài biên tập

Trích âm thanh ý kiến thính giả

Thu thanh và dựng ý kiến thính giả

Duyệt bài

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Duyệt phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Talk ghi âm trước phát sau:

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Nghe lại và rải băng phỏng vấn

Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

Duyệt phỏng vấn

Trích nội dung phỏng vấn

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Voxpop:

Đi phỏng vấn người dân

Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

Dàn dựng voxpop

Duyệt voxpop

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Bài phân tích trong nước:

Thu thập thông tin và viết bài phân tích

Duyệt bài phân tích

Thu thanh và dựng bài phân tích

* Chuyên mục quốc tế:

Điểm báo quốc tế:

Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

Biên dịch sang Tiếng Việt

Biên tập điểm báo

Duyệt nội dung điểm báo

Bài phân tích quốc tế:

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm thông tin liên quan

Biên dịch sang Tiếng Việt

Trích âm thanh

Biên tập bài phân tích

Duyệt bài

Thu thanh bài phân tích

Dựng bài phân tích

Duyệt bài phân tích

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Bài tổng hợp quốc tế:

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

Diễn dịch sang Tiếng Việt

Biên tập bài tổng hợp

Duyệt bài tổng hợp

Thu thanh bài tổng hợp

Dựng bài tổng hợp

Duyệt bài tổng hợp

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp

b1) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên

70%

13.27.00.01.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,97

4,76

4,55

4,34

4,07

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,47

0,44

0,41

0,38

0,34

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,86

0,73

0,59

0,46

0,29

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,63

1,63

1,63

1,63

1,63

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

0,38

0,30

0,23

0,15

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

1,64

1,31

0,98

0,66

0,25

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,60

1,28

0,96

0,64

0,24

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,64

0,51

0,38

0,26

0,10

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,09

0,07

0,05

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,77

3,01

2,26

1,51

0,57

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,20

0,16

0,12

0,08

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

6,96

5,57

4,18

2,79

1,04

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

4,39

3,51

2,64

1,76

0,66

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

5,17

5,13

5,10

5,07

5,03

 

Máy ghi âm

 

Giờ

14,00

11,20

8,40

5,60

2,10

 

Máy in

 

Giờ

0,16

0,15

0,14

0,14

0,13

 

Máy tính

 

Giờ

81,62

73,45

65,27

57,10

46,88

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Mực in

 

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

1

2

3

4

5

Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- Tổ chức sản xuất:

* Phần trong nước:

Bản tin 5 phút:

Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)

Duyệt bản tin

Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt

Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Duyệt phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Bài tổng hợp về tin kinh tế:

Theo dõi tin tức đầu ngày

Tham khảo ý kiến chuyên gia

Lựa chọn và biên tập bài

Duyệt bài

Thu thanh và dàn dựng bài

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Talk trực tiếp:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Điểm báo trong nước:

Đọc báo và biên tập điểm báo

Duyệt điểm báo

Tin thời tiết, tin giao thông:

Tìm kiếm thông tin

Biên tập thông tin

Duyệt thông tin

- Bài phân tích trong nước:

Thu thập thông tin và viết bài phân tích

Duyệt bài phân tích

Thu thanh và dựng bài

* Chuyên mục quốc tế:

Điểm báo quốc tế:

Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

Biên dịch sang Tiếng Việt

Biên tập điểm báo

Duyệt nội dung

Bài phỏng vấn:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn

Duyệt âm thanh phỏng vấn

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Bài tổng hợp quốc tế:

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

Biên dịch sang Tiếng Việt

Biên tập bài

Duyệt bài

Thu thanh bài tổng hợp

Dựng bài tổng hợp

Duyệt bài tổng hợp

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Sản xuất quảng bá:

Thu thập thông tin

Viết quảng bá

Duyệt quảng bá

Thu thanh, dựng và phát âm quảng bá

Duyệt quảng bá

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mực sản xuất show phát thanh trực tiếp

b1) Thời lượng 115 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.27.00.01.03

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,97

5,78

5,58

5,39

5,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,55

0,47

0,40

0,32

0,22

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,66

0,70

0,62

0,53

0,42

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

2,81

2,81

2,81

2,81

2,81

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

0,41

0,33

0,24

0,16

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,61

1,29

0,96

0,64

0,24

 

Đạo diễn

6/9

Công

1,20

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,58

0,46

0,35

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0.31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,22

0,18

0,13

0,09

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

13,52

11,05

8,51

5,98

2,81

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dụng

Giờ

7,58

6,06

4,55

3,03

1,14

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

5,07

4,13

3,19

2,25

1,07

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,42

2,38

2,35

2,32

2,28

 

Máy ghi âm

 

Giờ

44,67

36,13

27,10

18,07

6,78

 

Máy in

 

Giờ

0,24

0,23

0,22

0,21

0,20

 

Máy tính

 

Giờ

125,39

113,16

99,93

86,70

70,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,28

0,28

0,28

0.28

0,28

 

Mực in

 

Hộp

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

1

2

3

4

5

2. Show phát thanh phát sau: 13.27.00.02.00

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- Tổ chức sản xuất:

Bản tin biên tập:

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung

. Duyệt nội dung lời dẫn

Phóng sự:

. Đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Chuyển file lèn hệ thống lưu trữ

Tạp chí:

o Box thông tin:

. Thu thập và biên tập thông tin

. Duyệt thông tin

o Phóng sự:

. Đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

o Phỏng vấn:

. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

. Soạn thảo nội dung phỏng vấn

. Duyệt nội dung phỏng vấn

. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

. Thực hiện phỏng vấn

. Nghe lại và rải băng phỏng vấn

. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Trích nội dung phỏng vấn

. Thu thanh lời giới thiệu ngắn

. Dựng phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất show phát thanh phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lạ

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.27.00.02.00

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,36

2,30

2,24

2,18

2,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,38

0,36

0,34

0,32

0,30

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,48

1,43

1,39

1,34

1,28

 

Kỹ thuật viên hạng III

7/12

Công

0,30

0,30

0,29

0,29

0,29

 

Phóng viên hạng III

3/9

Còng

5,10

4,08

3,06

2,04

0,77

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,63

2,11

1,58

1,05

0,40

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

4,04

4,03

4,01

4,00

3,98

 

Máy ghi âm

Giờ

9,00

7,20

5,40

3,60

1,35

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,03

0,02

0,01

 

Máy tính

Giờ

39,19

35,75

32,31

28,87

24,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

MỤC LỤC

I. BẢN TIN THỜI SỰ: 13.01.00.00.00 ……………………………………………………………

1. Bản tin thời sự trực tiếp: 13.01.00.01.00 ……………………………………………………..

2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau: 13.01.00.02.00 …………………………………………….

II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.02.00.00.00 ………………………………

III. BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC: 13.03.00.00.00 …………………………………………………

IV. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 13.04.00.00.00 ………………………………..

1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp: 13.04.00.01.00 …………………………………..

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau: 13.04.00.02.00 …………………………

V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI: 13.05.00.00.00 …………………………………

1. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp: 13.05.01.01.00 …………………………………

2. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.01.02.00 ………………………..

3. Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài: 13.05.02.00.00 ………………………………………..

4. Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.03.00.00 ……..

VI. BẢN TIN THỜI TIẾT: 13.06.00.00.00 …………………………………………………………

VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN: 13.07.00.00.00 …………………………………………………

1. Chương trình tư vấn trực tiếp: 13.07.00.01.00 ………………………………………………..

2. Chương trình tư vấn phát sau: 13.07.00.02.00 ………………………………………………..

VIII. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM: 13.08.00.00.00 ………………………………………………

1. Chương trình tọa đàm trực tiếp: 13.08.00.01.00 ………………………………………………

2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau: 13.08.00.02.00 …………………………………….

IX. CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ: 13.09.00.00.00 …………………………………………………

X. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO: 13.10.00.00.00 ……………………………………………….

1. Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp: 13.10.00.01.00 ………………………………

2. Chương trình điểm báo trong nước phát sau: 13.10.00.02.00 ………………………………

XI. PHÓNG SỰ: 13.11.00.00.00 …………………………………………………………………..

1. Phóng sự chính luận: 13.11.01.00.00 …………………………………………………………..

2. Phóng sự chân dung: 13.11.02.00.00 …………………………………………………………..

3. Phóng sự điều tra: 13.11.03.00.00 ………………………………………………………………

XII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH 13.1200.00.00

XIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU: 13.13.00.00.00 ………………………………………………

1. Chương trình giao lưu trực tiếp: 13.13.00.01.00 ………………………………………………

2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau: 13.13.00.02.00 ……………………………………..

XIV. CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN: 13.14.00.00.00 …………………………………………….

XV. CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN: 13.15.00.00.00 ………………………………………………..

XVI. TIỂU PHẨM: 13.16.00.00.00 ………………………………………………………………….

XVII. GAME SHOW: 13.17.00.00.00 ………………………………………………………………

1. Game show phát trực tiếp: 13.17.00.10.00 ……………………………………………………

2. Game show phát sau: 13.17.00.20,00 …………………………………………………………

XVIII. BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH: 13.18.00.00.00 ……………………………………..

XIX. BIÊN TẬP CA KỊCH: 13.19.00.00.00 …………………………………………………………

XX. THU TÁC PHẨM MỚI: 13.20.00.00.00 ……………………………………………………….

XXI. ĐỌC TRUYỆN: 13.21.00.00.00 ………………………………………………………………

XXII. PHÁT THANH VĂN HỌC: 13.22.00.00.00 …………………………………………………

XXIII. BÌNH TRUYỆN: 13.23.00.00.00 ……………………………………………………………

XXIV. TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.24.00.00.00 ……………………………

1. Trả lời thính giả dạng điều tra: 13.24.10.00.00 ………………………………………………

2. Trả lời thính giả dạng không điều tra: 13.24.20.00.00 ………………………………………

XXV. CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC: 13.25.00.00.00 ……………………………

1. Chương trình dạy Tiếng Việt: 13.25.10.00.00 ………………………………………………..

2. Chương trình dạy tiếng nước ngoài: 13.25.20.00.00 ………………………………………..

3. Chương trình dạy học hát: 13.25.30.00.00 ……………………………………………………

4. Chương trình dạy học chuyên ngành: 13.25.40.00.00 ………………………………………

XXVI. BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CÁT CHƯƠNG TRÌNH: 13.26.00.00.00 …………

XXVII. SHOW PHÁT THANH: 13.27.00.00.00 ……………………………………………………

1. Show phát thanh trực tiếp: 13.27.00.01.00 …………………………………………………….

2. Show phát thanh phát sau: 13.27.00.02.00 ……………………………………………………

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH: 01.03.01.00.00

1. Bản tin truyền hình ngắn: 01.03.01.10,00

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

Đăng ký đề tài.

Duyệt đề tài.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung chương trình bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn Bản tin.

Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức sản xuất bản tin ngắn

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.10.10

Nhân công

(Chức đanh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,30

0,26

0,21

0,17

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,02

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,12

0,10

0,08

0,06

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,02

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,45

1,96

1,47

0,98

0,37

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,98

1,59

1,20

0,81

0,33

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,16

2,66

2,16

1,66

1,04

 

Tệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,20

0,15

0,10

0,04

 

Tệ thống trường quay

Giờ

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

 

Máy in

Giờ

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

15,00

12,00

9,00

6,00

2,25

 

Máy tính

Giờ

6,34

5,33

4,31

3,30

2,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

5

2. Bản tin truyền hình trong nước: 01.03.01.20.00

2.1. Bản tin truyền bình trong nước phát trực tiếp: 01.03.01.21.00

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

Đăng ký đề tài.

Duyệt đề tài.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

Duyệt ý tưởng.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

- Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.

Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

Duyệt file hình.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn bản tin.

b) Định mức bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,67

0,58

0,49

0,39

0,28

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,12

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,50

0,45

0,41

0,37

0,32

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5.10

4,08

3,06

2,04

0.77

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,04

3,29

2,54

1,79

0,85

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,23

5,03

3,84

2,64

1,15

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,56

0,45

0,34

0,22

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

0,07

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

29,00

23,20

17,40

11,60

4,35

 

Máy tính

Giờ

13,73

11,38

9,02

6,67

3,73

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,09

0,09

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,80

0,69

0,57

0,46

0.32

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,56

0,51

0,46

0,41

0,35

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,07

0,05

0,04

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,28

0.28

0,28

0,28

0,28

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5.03

3,77

2,51

0,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,70

3,83

2,95

2,07

0,97

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,47

6,77

5,08

3,39

1,27

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,72

0,58

0,43

0,29

0,11

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,50

2,50

2,50

2.50

2,50

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

0,10

0,09

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,60

5,10

 

Máy tính

Giờ

17,86

14,29

10,72

7,14

2,68

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,14

0,12

0,11

0,10

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,04

0,04

0,03

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,97

0.84

0,71

0,58

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,13

0,10

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,80

0,74

0,68

0,62

0,54

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,04

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,47

5,98

4,48

2,99

1,12

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,53

4,53

3,52

2,51

1,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,64

8,65

6,66

4,67

2,18

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,88

0,70

0,53

0,35

0,13

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,33

1,33

1,33

1,33

1,33

 

Máy in

Giờ

0,15

0,14

0,13

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

39,00

31,20

23,40

15,60

5,85

 

Máy tính

Giờ

22,60

18,78

14,97

11,15

6,39

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,18

0,17

0,16

0,15

0,14

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.21.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,32

1,13

0,95

0,76

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Còng

0,25

021

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,98

0,90

0,82

0,73

0,63

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,16

0,12

0,09

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,61

8,49

6,37

4,24

1,59

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,79

6,35

4,90

3,45

1,65

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,80

12,01

9,23

6,44

2,95

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,24

0,99

0,74

0,50

0,19

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Máy in

Giờ

0,22

0,20

0,19

0,18

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

31,91

26,56

21,20

15,84

9,15

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,26

0,25

0,23

0,22

0,20

 

Mực in

Hộp

0,09

0,08

0,08

0,07

0,07

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

2.2 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau: 01.03.01.22.00

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

Đăng ký đề tài.

Duyệt đề tài.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

Duyệt ý tưởng.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung chương trình bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn bản tin.

Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,51

0,42

0,33

0,23

0,12

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,12

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,26

0,22

0,17

0,13

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,10

4.08

3,06

2,04

0,77

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,79

3,04

2,29

1,54

0,60

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,80

5,60

4,40

3,21

1,71

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,56

0,45

0,34

0,22

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,33

0,33

0.33

0,33

0,33

 

Máy in

Giờ

0,06

0,05

0,05

0,04

0,03

 

Máy quay phim

Giờ

29,00

23,20

17,40

11,60

4,35

 

Máy tính

Giờ

13,46

11,11

8,76

6,40

3,46

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,06

0,06

0,05

0,04

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

1

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,29

0,28

037

0,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,62

0.51

0,40

038

0,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,33

0,28

0,23

0,18

0,12

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,07

0,05

0,04

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

0,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,44

3,56

2,68

1,80

0,70

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,27

7,67

6,08

4,49

2,59

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,72

0,58

0,43

039

0,11

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

 

Máy in

Giờ

0,08

0,07

0,06

0,06

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

2730

20,40

13,60

5,10

 

Máy tính

Giờ

17,53

14.35

11,17

7,99

4,06

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,08

0,08

0,07

0,06

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,74

0,61

0,48

0,35

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Còng

0,16

0,13

0,10

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0.40

0,34

0,28

0,22

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,36

0,28

0,21

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,04

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,47

5,98

4,48

2,99

1,12

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,09

4,08

3,07

2,07

0,81

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,79

9,80

7,81

5,81

3,33

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,88

0,70

0,53

0,35

0,13

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

 

Máy in

Giờ

0,10

0,09

0,08

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

39,00

31,20

23,40

15,60

5,85

 

Máy tính

Giờ

21,76

17,95

14,13

10,32

5,55

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,12

0,11

0,10

0,09

0,08

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,07

0,88

0,69

0,51

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,21

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,58

0,49

0,41

0,33

0,22

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,62

0,51

0,40

0,29

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,16

0,12

0,09

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,61

8,49

6,37

4,24

1,59

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,29

5,85

4,40

2,95

1,15

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

16,55

13,76

10,97

8,18

4,70

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,24

0,99

0,74

0,50

0,19

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,14

0,13

0,12

0,11

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

31,01

25,66

20,30

14,94

8,25

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,17

0,14

0,14

0,13

0,13

 

Mực in

Hộp

0,06

0,05

0,05

0,04

0,04

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch: 01.03.01.30.00

a) Thành phần công việc:

Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung bản tin.

Biên tập lại lời bình tiếng Việt.

Duyệt lời bình tiếng Việt.

Biên dịch sang tiếng dân tộc.

Đọc lời bình tiếng dân tộc.

Ghi hình dẫn bản tin.

Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,37

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,83

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,11

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,46

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,42

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,87

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

8,40

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

 

Mực in

Hộp

0,003

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

7

Phóng sự

2

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số đinh mức

01.03.01.30.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,58

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,54

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,16

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,36

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,13

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,13

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,92

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,00

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

13,55

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin

10

Phóng sự

4

4. Bản tin truyền hình chuyên đề: 01.03.01.40.00

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

Đăng ký đề tài.

Duyệt đề tài.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

Duyệt ý tưởng.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung chương trình bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn bản tin.

Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.40.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,30

0,26

0,21

0,17

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,02

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Còng

0,12

0,10

0,08

0,06

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,02

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,45

1,96

1,47

0,98

0,37

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,98

1,59

1,20

0,81

0,33

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,03

2,53

2,03

1,53

0,91

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,20

0,15

0,10

0,04

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Máy in

Giờ

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

15,00

12,00

9,00

6,00

2,25

 

Máy tính

Giờ

6,34

5,33

4,31

3,30

2,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,04

0,04

0,03

0,03

0,02

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

5 phút

Tin trong nước

5

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.40.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,32

0,31

0,30

0,30

0,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

0,47

0,38

0,29

0,17

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,28

0,24

0,20

0,15

0,10

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,06

0,05

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,59

4,47

3,35

2,24

0,84

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,21

3,37

2,54

1,71

0,67

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,53

6,23

4,94

3,64

2,02

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,61

0,49

0,37

0,24

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

 

Máy in

Giờ

0,08

0,07

0,06

0,05

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

32,00

25,60

19,20

12,80

4,80

 

Máy tính

Giờ

15,22

12,67

10,11

7,55

4,36

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,08

0,07

0,07

0,06

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

1

5. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch: 01.03.01.30.00

a) Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

Đăng ký chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):

Đăng ký chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung chương trình bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

Duyệt file hình.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn bản tin.

Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Còng

0,99

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,35

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,16

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,12

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,10

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,36

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,33

 

Máy in

Giờ

0,05

 

Máy tính

Giờ

8,86

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,06

 

Mực in

Hộp

0,02

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin quốc tế

8

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,98

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,11

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,46

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,22

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,09

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,69

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

 

Máy in

Giờ

0,07

 

Máy tính

Giờ

16,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,08

 

Mực in

Hộp

0,03

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin quốc tế

8

Phóng sự quốc tế

2

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

2,56

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,14

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Còng

0,70

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,32

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,16

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,04

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,92

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,42

 

Máy in

Giờ

0,11

 

Máy tính

Giờ

20,43

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,13

 

Mực in

Hộp

0,04

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin quốc tế

13

Phóng sự quốc tế

2

6. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài: 01.03.01.60.00

a) Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

Đăng ký chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Phóng sự khai thác:

Đăng ký chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung chương trình bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn bản tin.

Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

2,20

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,30

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,50

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,23

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,15

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,17

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,58

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

 

Máy in

Giờ

0,13

 

Máy tính

Giờ

18,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,22

 

Mực in

Hộp

0,07

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số dinh mức

01.03.01.06.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

3,26

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,43

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,71

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,37

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,21

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,24

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

0,07

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,68

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,67

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

 

Máy in

Giờ

0,48

 

Máy tính

Giờ

23,39

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,57

 

Mực in

Hộp

0,19

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

7. Bản tin truyền hình thời tiết: 01.03.01.70.00

a) Thành phần công việc:

Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.

Duyệt bản tin.

Ghi hình dẫn bản tin.

Xử lý hậu kỳ.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,09

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,53

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,04

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,34

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,09

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,16

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

2,50

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,75

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,45

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,02

 

Mực in

Hộp

0,01

 

1

8. Bản tin truyền hình chạy chữ: 01.03.01.80.00

a) Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

Tìm tin từ nguồn tin.

Biên tập lại tin.

Duyệt các tin.

Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

Lập khung chương trình bản tin.

Duyệt khung chương trình bản tin.

Tập hợp các phông nền của bản tin.

b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chạy chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.80.00

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,36

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,35

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,03

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

4,65

 

Vật liệu sử dụng

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

14

II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 01.03.02.00.00

1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp: 01.03.02.01.00

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

Đăng ký đề tài.

Duyệt đề tài.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Tin quốc tế khai thác:

Tìm chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

Duyệt ý tưởng.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):

Tìm chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình thời sự:

Lập khung chương trình thời sự.

Duyệt khung chương trình thời sự.

Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.

Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.

Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.

Duyệt file hình.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn chương trình thời sự.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,07

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,63

0,55

0,46

0,38

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,51

0,47

0,42

0,38

0,32

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,07

0,05

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,82

3,85

2,89

1,93

0,72

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,52

2,87

2,23

1,58

0,78

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,27

5,86

4,46

3,06

1,30

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,66

0,53

0,40

0,26

0,10

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

0,07

0,07

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

25,00

20,00

15,00

10,00

3,75

 

Máy tính

Giờ

16,06

13,24

10,42

7,60

4,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,09

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

2

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,80

0,69

0,57

0,46

0,34

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,04

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,62

0,56

0,49

0,43

0,37

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

1,18

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,70

3,83

2,95

2,07

1,10

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,56

7,75

5,94

4,12

1,86

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,90

0,72

0,54

0,36

0,14

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

Máy in

Giờ

0,13

0,12

0,11

0,10

0,10

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,60

5,10

 

Máy tính

Giờ

21,31

17,53

13,76

9,99

5,27

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,15

0,13

0,12

0,11

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,04

0,04

0,04

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

4

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.30

Nhân công

(Chức đanh - cấp bậc)

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,46

0,46

0,46

0,46

0,46

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,02

0,88

0,74

0,60

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,14

0,11

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,87

0,80

0,72

0,65

0,56

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,14

0,11

0,08

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,96

6,37

4,78

3,18

1,19

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,92

4,84

3,75

2,67

1,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Máy sử dụng

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,24

9,93

7,62

5,37

2,50

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,11

0,89

0,67

0,44

0,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,33

1,33

1,33

1,33

1,33

 

Máy in

Giờ

0,17

0,11

0,14

0,13

0,13

 

Máy quay phim

Giờ

42,00

33,60

25,20

16,80

6,30

 

Máy tính

Giờ

27,06

22,35

17,64

12,94

7,05

 

Vật liệu sử dụng

 

Giấy

Ram

0,20

0,19

0,15

0,16

0,14

 

Mực in

Hộp

0,07

0,06

0,05

0,05

0,05

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời Lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

3

Tin quốc tế

4

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,53

0,42

0,32

0,21

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,17

0,13

0,10

0,07

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,32

1,21

0,95

0,76

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,23

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

1,05

0,99

0,86

0,76

0,64

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,18

0,16

0,11

0,07

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,21

9,04

6,13

4,08

1,53

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,79

6,86

4,90

3,45

1,65

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

16,17

13,11

10,05

6,99

3,16

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,47

1,17

0,88

0,59

0,22

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Máy in

Giờ

0,23

0,22

0,20

0,19

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

36,22

30,00

23,79

17,57

9,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,28

0,26

0,24

0,22

0,20

 

Mực in

Hộp

0,09

0,09

0,08

0,07

0,07

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

Tin quốc tế

5

b5) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.50

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,00

0,80

0,60

0,40

0,15

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,17

0,12

0,08

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,50

1,29

1,09

0,88

0,62

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,28

0,23

0,18

0,14

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

1,20

1,09

0,98

0,87

0,74

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,44

0,44

0,44

0,44

0,44

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,22

0,17

0,13

0,09

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,71

0,71

0,71

0,71

0,71

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

11,59

9,27

6,95

4,64

1,74

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

8,66

7,06

5,46

3,86

1,86

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,87

15,47

12,07

8,67

4,42

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,73

1,39

1,04

0,69

0,26

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,75

1,75

1,75

1,75

1,75

 

Máy in

Giờ

0,30

0,28

0,27

0,27

0,27

 

Máy quay phim

Giờ

62,00

49,60

37,20

24,80

9,30

 

Máy tính

Giờ

43,47

36,16

28,85

21,55

12,41

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,38

0,36

0,34

0,32

0,30

 

Mực in

Hộp

0,13

0,12

0,11

0,11

0,10

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

45 phút

Tin trong nước

14

Phóng sự trong nước

4

Tin quốc tế

5

Phóng sự quốc tế

1

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau: 01.03.02.02.00

a) Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

Đăng ký đề tài.

Duyệt đề tài.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Tin quốc tế khai thác:

Tìm chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

Duyệt ý tưởng.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên);

Tìm chủ đề.

Duyệt chủ đề.

Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng sơ bộ.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

- Lập khung chương trình thời sự:

Lập khung chương trình thời sự.

Duyệt khung chương trình thời sự.

Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.

Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.

Lập kịch bản dẫn.

Duyệt kịch bản dẫn.

Ghi hình dẫn chương trình thời sự.

Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,07

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

0,38

0,30

0,22

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,27

0,23

0,18

0,14

0,08

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,07

0,05

0,03

0,01

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,82

3,85

2,89

1,93

0,72

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,27

2,62

1,98

1,33

0,53

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,50

6,17

4,83

3,49

1,82

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,61

0,48

0,36

0,24

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,05

0,04

0,03

 

Máy quay phim

Giờ

25,00

20,00

15,00

10,0

3,75

 

Máy tính

Giờ

13,35

11,02

8,69

6,35

3,44

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,06

0,05

0,04

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

2

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời Lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

034

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,63

0,52

0,40

039

0,15

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,06

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,38

0,32

0,26

0,20

0,12

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,28

5,03

3,77

2,51

0,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,44

3,56

2,68

1,80

0,70

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1036

8,55

6,74

4,92

2,66

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,90

0,72

0,54

0,36

0,14

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,37

0,37

0,37

0,37

037

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

0,07

0,06

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

34,00

27,20

20,40

13,6

5,10

 

Máy tính

Giờ

21,03

17,25

13,48

9,71

4,99

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,10

0,09

0,07

0,06

 

Mực in

Hộp

0,04

0,03

0,03

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

4

b3) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất  chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,42

0,34

0,25

0,17

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,11

0,08

0,05

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,79

0,65

0,51

0,36

0,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,14

0,11

0,07

0,03

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,47

0,40

0,33

0,25

0,16

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,14

0,11

0,08

0,06

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

7,96

6,37

4,78

3,18

1,19

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,47

4,39

3,30

2,22

0,87

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

13,38

11,07

8,76

6,45

3,57

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,11

0,89

0,67

0,44

0,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

 

Máy in

Giờ

0,12

0,10

0,09

0,08

0,07

 

Máy quay phim

Giờ

42,00

33,60

25,20

16,80

6,30

 

Máy tính

Giờ

26,22

21,52

16,81

12,10

6,22

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,12

0,11

0,10

0,08

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

0,04

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

3

Tin quốc tế

4

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Đến 30%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,53

0,42

0,32

0,21

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,17

0,13

0,10

0,07

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,08

0,89

0,70

0,52

0,28

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,21

0,17

0,12

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,65

0,55

0,45

0,35

0,23

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,18

0,15

0,11

0,07

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,61

8,49

6,37

4,24

1,59

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

7,29

5,85

4,40

2,95

1,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

17,91

14,85

11,79

8,73

4,91

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,47

1,17

0,88

0,59

0,22

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,16

0,14

0,13

0,11

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

56,00

44,80

33,60

22,40

8,40

 

Máy tính

Giờ

35,40

29,19

22,97

16,75

8,98

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,19

0,17

0,15

0,13

0,11

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,05

0,04

0,04

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

Tin quốc tế

5

III. PHÓNG SỰ: 01.03.03.00.00

1. Phóng sự chính luận: 01.03.03.10.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phóng sự chính luận:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,14

3,11

3,08

3,06

3,02

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,16

0,13

0,11

0,08

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,75

2,35

1,95

1,55

1,05

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,88

1,50

1,13

0,75

0,28

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,63

3,81

2,99

2,17

1,15

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

13,00

10,40

7,80

5,20

1,95

 

Máy tính

Giờ

35,00

34,60

34,20

33,80

33,30

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.20

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,50

3,45

3,40

3,35

3,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,26

0,21

0,16

0,11

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,25

3,60

2,95

2,30

1,49

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,88

2,30

1,73

1,15

0,43

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,80

7,20

5,60

4,00

2,00

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Máy quay phim

Giờ

20,00

16,00

12,00

8,00

3,00

 

Máy tính

Giờ

41,08

40,48

39,88

39,28

38,53

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.30

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,94

3,86

3,79

3,71

3,62

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,40

0,32

0,25

0,17

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,75

4,85

3,95

3,05

1,93

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,69

2,95

2,21

1,48

0,55

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,37

11,77

9,17

6,57

3,32

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

 

Máy in

Giờ

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Máy quay phim

Giờ

26,00

20,8

15,6

10,4

3,90

 

Máy tính

Giờ

46,56

45,86

45,16

44,46

43,59

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

b4) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.40

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

5,27

5,15

5,03

4,91

4,75

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,72

0,72

0,72

0,72

0,72

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,63

0,51

0,39

0227

0,12

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,75

5,70

4,65

3,60

2,29

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,25

3,40

2,55

1,70

0,64

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,25

14,88

11,51

8,14

3,93

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

30,00

24,00

18,00

12,00

4,50

 

Máy tính

Giờ

59,08

58,28

57,48

56,68

55,68

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

2. Phóng sự điều tra: 01.03.03.20.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan đề tài.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phóng sự điều tra:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình cỏ thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

01.03.03.20.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,30

4,27

4,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,16

0,13

0,10

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

4,00

3,30

2,60

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

3,01

2,41

1,81

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,04

5,02

4,00

 

Hệ thống phòng dọc

Giờ

0,30

0,30

0,30

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

24,00

19,20

14,40

 

Máy tính

Giờ

37,55

37,53

37,51

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

01.03.03.20.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

6,08

6,03

5,98

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,27

0,22

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

5,75

4,80

3,85

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

4,03

3,22

2,42

 

Máy sử dụng

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

9,34

7,74

6,14

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,40

0,40

0,40

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

 

Máy quay phim

Giờ

32,00

25,60

19,20

 

Máy tính

Giờ

54,90

54,86

54,82

 

Vật liệu sử dụng

 

Giấy

Ram

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

01.03.03.20.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

10,61

10,54

10,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,29

0,29

0,29

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,34

0,28

0,21

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

9,25

7,65

6,05

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

6,79

5,43

4,07

 

Máy sử dụng

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,93

12,43

9,93

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

54,00

43,20

32,40

 

Máy tính

Giờ

93,02

92,95

92,89

 

Vật liệu sử dụng

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

3. Phóng sự đồng hành: 01.03.03.30.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phóng sự đồng hành:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.30.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,25

2,20

2,15

2,10

2,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,27

0,22

0,17

0,12

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,25

4,30

3,35

2,40

1,21

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,81

3,05

2,29

1,53

0,57

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,47

9,47

7,47

5,47

2,97

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

30,00

24,00

18,00

12,00

4,50

 

Máy tính

Giờ

22,60

22,5

22,4

22,3

22,18

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 25 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.30.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,38

4,30

4,23

4,11

4,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

4,50

3,60

2,70

1,80

0,68

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,39

0,31

0,24

0,12

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,50

3,60

2,70

1,80

0,68

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

10,00

8,20

6,40

4,15

2,35

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

9,00

7,20

5,40

3,15

1,35

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

42,24

34,44

26,64

18,84

9,09

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,01

 

Máy quay phim

Giờ

36,00

28,80

21,60

14,40

5,40

 

Máy tính

Giờ

80,17

72,97

65,77

58,57

47,57

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

4. Phóng sự chân dung: 01.03.03.40.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phóng sự chân dung:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.10

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,38

1,36

1,33

1,31

1.28

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,16

0,13

0,11

0,08

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,00

1,70

1,40

1,10

0,73

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,01

0,81

0,61

0,41

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,81

4,81

3,81

2,81

1,56

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

8,00

6,40

4,80

3,20

1,20

 

Máy tính

Giờ

15,79

15,77

15,75

15,72

15,70

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.20

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,44

2,38

2,31

2,25

2,17

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,33

0,27

0,21

0,15

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,50

3,80

3,10

2,40

1,53

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,52

2,02

1,51

1,01

0,38

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

11,92

9,82

7,72

5,62

2,99

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

20,00

16,00

12,00

8,00

3,00

 

Máy tính

Giờ

27,42

27,38

27,35

27,32

27,27

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

b3 ) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.30

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,06

2,99

2,91

2,84

2,74

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,40

0,32

0,25

0,17

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,63

4,73

3,83

2,93

1,80

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,31

2,65

1,99

1,33

0,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

15,50

12,90

10,30

7,70

4,45

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

26,00

20,80

15,60

10,40

3,90

 

Máy tính

Giờ

35,00

34,90

34,80

34,70

34,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

5. Phóng sự tài liệu: 01.03.03.05.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phóng sự tài liệu:

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.50,10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,13

4,10

4,08

4,05

4,02

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0 71

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

1,75

1,40

1,05

0,70

0,26

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,14

0,11

0,09

0,06

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,75

1,40

1,05

0,70

0,26

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

3,25

2,70

2,15

1,60

0,91

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

2,00

1,60

1,20

0,80

0,30

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,42

8,62

6,82

5,02

2,77

 

Hệ thống phòng dọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

14,00

11,20

8,40

5,60

2,10

 

Máy tính

Giờ

39,75

39,35

38,95

38,55

38,05

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.50,20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,81

5,75

5,69

5,63

5,55

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

0,47

0,47

0,47

0,47

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

4,00

3,20

2,40

1,60

0,60

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,33

0,27

0,21

0,15

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,00

3,20

2,40

1,60

0,60

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

7,50

6,20

4,90

3,60

1,98

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

4,38

3,50

2,63

1,75

0,66

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

24,17

19,67

15,17

10,67

5,04

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

32,00

25,60

19,20

12,80

4,80

 

Máy tính

Giờ

57,70

57,10

56,50

55,90

55,15

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

1

2

3

4

5

6. Ký sự: 01.03.04.00.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Khảo sát trước khi viết kịch bản.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Khảo sát hiện trường ghi hình.

Xây dựng kịch bản phân cảnh.

Duyệt kịch bản phân cảnh.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem lại tư liệu hình.

Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.

Xây dựng kịch bản dựng hình.

Dựng hình sơ bộ.

Ghép nhạc.

Viết lời bình.

Duyệt lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức ký sự

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tri số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.04.00.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Biên kịch

6/9

Công

2,63

2,63

2,63

2,63

2,63

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,17

6,24

5,32

4,39

3,24

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,84

0,84

0,84

0,84

0,84

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,54

1,37

1,19

1,02

0,80

 

Đạo diễn truyền hình hạng II

6/9

Công

7,20

6,27

5,35

4,42

3,27

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

2,03

1,73

1,43

1,13

0,76

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,63

2,10

1,58

1,05

0,39

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

7,13

6,00

4,88

3,75

2,34

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

22,25

19,05

15,85

12,65

8,65

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Máy quay phim

Giờ

42,00

33,60

25,20

16,80

630

 

Máy tính

Giờ

80,57

76,77

72,97

69,17

64,42

 

Phòng duyệt phim

Giờ

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.04.00.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

031

031

031

 

Biên kịch

6/9

Công

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,42

7,32

632

5,12

3,74

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,71

1,50

139

1,08

0,82

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

8,41

7,31

6,21

5,11

3,73

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

2,42

2,09

1,77

1,44

1,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

3,13

2,50

1,88

1,25

0,47

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

8,25

6,90

5,55

4,20

2,51

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

27,83

24,03

20,23

16,43

11,68

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

 

Máy in

Giờ

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

50,00

40,00

30,00

20,00

7,50

 

Máy tính

Giờ

89,27

84,67

80,07

75,47

69,72

 

Phòng duyệt phim

Giờ

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

1

2

3

4

5

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.04.00.30

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Biên kịch

6/9

Công

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

12,46

11,03

9,56

8,08

7,89

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,32

1,32

1,32

1,32

1,32

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,29

2,00

1,71

1,42

1,05

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

11,77

10,35

8,87

7,40

7,20

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

3,31

3,16

2,76

2,36

1,61

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,38

3,50

2,63

1,75

0,66

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Quay phim viên hạng III

4/9

Công

11,25

9,40

7,55

5,70

3,39

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

38,50

35,70

30,90

26,10

18,10

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Máy quay phim

Giờ

70,00

56,00

42,00

28,00

10,50

 

Máy tính

Giờ

137,53

130,33

124,73

119,13

127,33

 

Phòng duyệt phim

Giờ

1,17

1,17

1,17

1,17

1,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

1

2

3

4

5

IV. PHIM TÀI LIỆU: 01.03.05.00.00

1. Phim tài liệu - sản xuất: 01.03.05.10.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Khảo sát trước khi viết kịch bản.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Khảo sát hiện trường ghi hình.

Xây dựng kịch bản phân cảnh.

Duyệt kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem lại tư liệu hình.

Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.

Xây dựng kịch bản dựng hình.

Dựng hình sơ bộ.

Viết lời bình.

Duyệt lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Biên kịch

6/9

Công

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,67

5,62

4,57

3,52

2,20

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,17

1,02

0,87

0,72

0,53

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

7,05

6,07

5,10

4,12

2,90

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

2,22

1,92

1,62

1,32

0,95

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,25

1,80

1,35

0,90

0,34

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

6,08

5,16

4,25

3,33

2,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

25,50

21,5

17,5

13,50

8,50

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Máy in

Giờ

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

14,40

10,80

7,20

2,70

 

Máy tính

Giờ

68,39

67,26

66,14

65,01

63,60

 

Phòng duyệt phim

Giờ

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

 

Biên kịch

6/9

Công

4,50

4,50

4,50

4,50

4,50

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

11,67

9,82

7,97

6,12

3,80

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,27

1,27

1,27

1,27

1,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,94

0,94

0,94

0,94

0,94

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,25

1,98

1,72

1,45

1,12

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

12,96

11,16

9,36

7,56

5,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

5,31

4,61

3,91

3,21

2,34

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

3,75

3,00

2,25

1,50

0,56

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

10,00

8,45

6,90

5,35

3,41

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

52,85

44,85

36,85

28,85

18,85

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

 

Máy in

Giờ

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Máy quay phim

Giờ

30,00

24,0

18,0

12,00

4,50

 

Máy tính

Giờ

95,00

93,4

91,8

90,20

88,2

 

Phòng duyệt phim

Giờ

1,67

1,67

1,67

1,67

1,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Mực in

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

1

2

3

4

5

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

 

Biên kịch

6/9

Công

8,50

8,50

8,50

8,50

8,50

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

16,17

13,67

11,17

8,67

5,54

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,19

2,19

2,19

2,19

2,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,44

1,44

1,44

1,44

1,44

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,83

2,50

2,17

1,83

1,42

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

19,27

16,87

14,47

12,07

9,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

8,37

7,37

6,37

5,37

4,12

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

5,00

4,00

3,00

2,00

0,75

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

14,25

12,20

10,15

8,10

5,54

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

76,79

66,39

55,99

45,59

32,59

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Máy quay phim

Giờ

80,00

64,00

48,00

32,00

12,00

 

Máy tính

Giờ

171,17

165,97

160,77

155,57

149,07

 

Phòng duyệt phim

Giờ

2,10

2,10

2,10

2,10

2,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

 

Mực in

Hộp

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

1

2

3

4

5

b4) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

 

Biên kịch

6/9

Công

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

25,25

21,40

17,55

13,70

8,89

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,67

3,67

3,67

3,67

3,67

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,73

2,73

2,73

2,73

2,73

 

Chuyên viên

2/9

Công

4,00

3,50

3,00

2,50

1,88

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

28,27

24,42

20,57

16,72

11,91

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

11,48

9,98

8,48

6,98

5,10

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

7,50

6,00

4,50

3,00

1,13

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

20,50

17,45

14,40

1135

7,54

 

Máy sử dụng

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

104,83

89,23

73,63

58,03

38,53

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Máy quay phim

Giờ

60,00

48,00

36,00

24,00

9,00

 

Máy tính

Giờ

308,33

297,93

287,53

277,13

264,13

 

Phòng duyệt phim

Giờ

5,17

5,17

5,17

5,17

5,17

 

Vật liệu sử dụng

 

Giấy

Ram

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

 

Mực in

Hộp

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

1

2

3

4

5

2. Phim tài liệu - Biên dịch: 01.03.05.20.00

a) Thành phần công việc:

Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).

Duyệt chủ đề.

Biên dịch phim.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:

b1) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.05.20.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

4,81

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,22

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,75

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

5,46

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

2,00

 

Máy in

Giờ

0,05

 

Máy tính

Giờ

35,31

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,06

 

Mực in

Hộp

0,02

 

1

b2) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.05.20.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

8,44

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,47

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,44

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,00

 

Hệ thống phòng dọc

Giờ

6,00

 

Máy in

Giờ

0,12

 

Máy tính

Giờ

62,25

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

 

1

V. TẠP CHÍ: 01.03.06.00.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Ghi hình dẫn tạp chí.

Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức tạp chí:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,31

3,31

3,31

3,31

3,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,50

0,47

0,44

0,40

0,37

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,71

0,67

0,64

0,61

0,57

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,03

0,02

0,02

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,78

3,94

3,09

2,25

1,20

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,57

2,94

2,31

1,67

0,88

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,89

11,56

10,22

8,88

7,31

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,31

0,25

0,19

0,12

0,06

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Máy in

Giờ

0,07

0,07

0,07

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

27,00

22,10

17,20

12,30

6,18

 

Máy tính

Giờ

30,50

29,58

28,65

27,73

26,57

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,09

0,08

0,08

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

 

1

2

3

4

5

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,13

0,09

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,34

4,34

4,34

4,34

4,34

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,79

0,73

0,68

0,63

0,56

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,09

0,13

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,94

0,91

0,81

0,75

0,68

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,05

0,04

0,02

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,65

5,32

3,99

2,66

1,00

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,80

3,86

2,92

1,98

0,80

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

17,70

13,37

9,83

6,29

9,35

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,49

0,40

0,30

0,20

0,07

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,75

0,53

0,38

0,23

0,75

 

Máy in

Giờ

0,09

0,07

0,05

0,03

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

36,50

29,20

21,90

14,60

5,48

 

Máy tính

Giờ

42,10

37,97

34,68

31,40

35,37

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,11

0,10

0,10

0,10

 

Mực in

Hộp

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

1

2

3

4

5

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

6,80

6,80

6,80

6,80

6,80

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,01

0,93

0,85

0,77

0,66

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,36

1,28

1,19

1,11

1,00

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,09

0,08

0,06

0,04

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

9,05

7,24

5,43

3,62

1,36

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

6,38

5,13

3,88

2,63

1,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

25,95

22,46

18,97

15,48

11,12

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,75

0,60

0,45

0,30

0,11

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy in

Giờ

0,13

0,13

0,12

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

48,50

38,80

29,10

19,40

7,28

 

Máy tính

Giờ

63,60

61,35

59,10

56,84

54,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,15

0,15

0,14

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

1

2

3

4

5

VI. TỌA ĐÀM: 01.03.07.00.00

1. Tọa đàm trường quay trực tiếp: 01.03.07.11.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Ghi hình tọa đàm.

b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,27

4,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

0,41

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,56

0,51

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,25

0,25

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,50

0,50

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,19

0,18

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,28

0,62

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,62

0,39

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

0,03

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,14

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

6,00

0,90

 

Máy tính

Giờ

33,42

31,93

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,16

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

1

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

7,10

6,89

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,09

0,83

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,08

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,88

0,66

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,31

0,31

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,63

0,63

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,88

0,58

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,25

1,28

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,40

1,56

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,50

2,50

 

Máy in

Giờ

0,27

0,18

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

59,70

55,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,33

0,22

 

Mực in

Hộp

0,11

0,07

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

b3) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

01.03.07.11.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

8,47

8,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,28

0,91

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,13

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,13

0,81

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,38

0,38

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,75

0,75

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,25

0,64

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,49

1,48

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

13,50

2,03

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,60

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

3,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,37

0,24

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

70,90

65,04

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,44

0,29

 

Mực in

Hộp

0,15

0,10

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự

3

2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau: 01.03.07.12.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Ghi hình tọa đàm.

Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,18

0,18

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,18

0,18

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,06

4,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,54

0,41

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,08

0,08

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,18

0,18

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,18

0,18

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,54

0,46

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,04

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,18

0,18

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,40

0,21

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,34

0,68

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

8,55

5,02

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,30

0,05

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,40

1,40

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

6,00

0,90

 

Máy tính

Giờ

33,60

32,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,09

 

Mực in

Hộp

0,04

0,03

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

2

b2) Thời lượng 20 phút:

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,19

0,19

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,21

4,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,72

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,19

0,19

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,65

0,55

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

0,19

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,05

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,88

0,43

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,35

1,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

12,65

6,78

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,40

0,06

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1.50

1,50

 

Máy in

Giờ

0,17

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

12,00

1,80

 

Máy tính

Giờ

38,07

32,54

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,21

0,14

 

Mực in

Hộp

0,07

0,05

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

3

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,21

0,21

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,65

6,65

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,01

0,75

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,21

0,21

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,21

0,21

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,02

0,80

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,21

0,21

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,06

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,13

0,62

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,24

1,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

19,55

10,03

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,50

0,08

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,70

1,70

 

Máy in

Giờ

0,26

0,17

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

57,70

51,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,31

0,21

 

Mực in

Hộp

0,10

0,07

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

b4) Thời lượng 40 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,69

7,69

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,40

1,01

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,23

0,23

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,25

0,25

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,31

0,99

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

0,13

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,25

0,25

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,08

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,50

0,68

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,43

1,42

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

25,60

14,04

 

Hệ thống phòng dọc

Giờ

0,60

0,09

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,00

2,00

 

Máy in

Giờ

0,36

0,23

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

67,30

59,65

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,43

0,28

 

Mực in

Hộp

0,14

0,09

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

40 phút

Phóng sự

3

3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.07.22.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,65

6,65

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,69

0,61

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,07

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,20

0,20

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,20

0,20

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,99

0,88

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

0,05

 

Kỹ sư

3/9

Công

020

020

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,01

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,31

0,20

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

127

0,58

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

14,90

12,06

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,04

0,01

 

Máy in

Giờ

0,09

0,08

 

Máy quay phim

Giờ

9,16

4,06

 

Máy tính

Giờ

48,45

46,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,11

0,10

 

Mực in

Hộp

0,04

0,01

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

1

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,63

8,63

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,96

0,80

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,31

0,31

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,31

0,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,38

1,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,31

031

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,01

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,63

0,39

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,34

0,98

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

21,40

15,88

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

0,01

 

Máy in

Giờ

0,13

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

17,00

6,80

 

Máy tính

Giờ

64,50

60,42

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

0,05

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

3

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01.03.07.22.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,34

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,34

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

10,40

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,40

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,34

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,34

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,78

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,13

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,34

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,00

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,18

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

32,20

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,12

 

Máy in

Giờ

0,18

 

Máy quay phim

Giờ

23,40

 

Máy tính

Giờ

77,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,21

 

Mực in

Hộp

0,07

 

1

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

VII. GIAO LƯU: 01.03.08.00.00

1. Giao lưu trường quay trực tiếp: 01.03.08.11.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thiết kế phông nền.

Duyệt phông nền.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Chuẩn bị trường quay.

Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.

b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.11.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,56

0,56

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

14,94

14,94

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,43

2,24

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,61

0,61

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,81

0,81

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,56

0,56

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

3,06

3,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,75

0259

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,56

0,56

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,56

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,82

0,57

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,63

2,61

 

Máy sử dụng:

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,77

1,17

 

Hệ thống phòng dọc

Giờ

0,12

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

4,50

4,50

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

144,58

138,21

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

 

1

2

2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau: 01.03.08.12.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thiết kế phông nền.

Duyệt phông nền.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Chuẩn bị trường quay.

Ghi hình giao lưu trường quay.

Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.

- Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau:

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.12.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

9,25

9,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,71

1,50

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

0,15

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,38

0,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,38

0,38

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,33

1,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,38

0,38

 

Kỹ sư

3/9

Công

038

0,38

 

Phát thanh viên hạng 01

5/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,82

0,57

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,00

1,98

 

Máy thực hiện

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

18,64

11,82

 

Hệ thống phóng đọc

Giờ

0,12

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

3,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,06

0,06

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

81,25

75,37

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,08

0,07

 

Mực in

Hộp

0,03

0,02

 

1

2

3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: 01.03.08.21.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thiết kế phông nền.

Duyệt phông nền.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Chuẩn bị trường quay.

Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp:

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.21.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,69

0,69

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,69

0,69

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

10,79

10,76

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,17

2,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,16

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,69

0,69

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,69

0,56

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

2,94

2,94

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,88

0,72

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,38

1,38

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,69

0,69

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,50

0,37

 

Quay phim viên

3/9

Công

4,68

3,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

2,46

0,37

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,34

0,05

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

37,00

24,25

 

Máy tính

Giờ

109,67

106,12

 

Xe màu

Giờ

5,50

5,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,01

 

Mực in

Hộp

0,05

0,003

 

1

2

4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.08.22.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thiết kế phông nền.

Duyệt phông nền.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Chuẩn bị địa điểm ghi hình.

Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.

Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.22.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,50

0,50

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,50

0,50

 

Biên tập viên hạng II

4/9

Công

11,25

11,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,21

2,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,22

0,22

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,50

0,50

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,46

1,29

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

0,06

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,50

0,50

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,25

0,25

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,50

0,37

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,96

2,32

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

10,33

8,24

 

Hệ thống phòng dọc

Giờ

0,34

0,05

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

31,00

18,25

 

Máy tính

Giờ

94,67

91,12

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,14

0,13

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

 

1

2

5. Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật: 01.03.08.30.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thiết kế phông nền.

Duyệt phông nền.

Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

Chuẩn bị trường quay.

Chạy thử chương trình.

Duyệt chương trình.

Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.

b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:

b1) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.30.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

1,31

1,31

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

1,25

1,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

19,44

19,44

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

11,47

11,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,44

2,44

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

2,50

2,50

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

1,31

1,31

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,50

1,34

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,50

0,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,31

1,31

 

Kỹ sư

3/9

Công

1,50

1,50

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,002

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,82

0,57

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

8,94

6,92

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

7,87

1,18

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,12

0,02

 

Hệ thống trường quay

Giờ

14,50

14,50

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

 

Máy quay phim

Giờ

18,00

2,70

 

Máy tính

Giờ

201,00

194,63

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,15

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

0,04

 

1

2

VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH: 01.03.09.00.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan đề tài.

Xây dựng đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Quay phim.

Sao lưu dữ liệu.

Xem hình và dựng sơ bộ.

Hoàn thiện kịch bản và lời bình.

Duyệt kịch bản và lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức tư vấn qua truyền hình:

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.09.00.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

12,00

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,22

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,56

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,11

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

3,00

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3.19

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

23,05

 

Máy in

Giờ

0,11

 

Máy quay

Giờ

24.00

 

Máy tính

Giờ

62,30

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Flam

0,14

 

Mực in

Hộp

0,05

 

1

IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP: 01.03.10.01.00

a) Thành phần công việc:

Liên hệ đơn vị cơ sở.

Khảo sát hiện trường.

Lập kế hoạch tổng thể.

Duyệt kế hoạch.

Triển khai kế hoạch thực hiện.

Triển khai thiết bị tại hiện trường.

Chạy thử chương trình.

Ghi hình trực tiếp.

Thu dọn hiện trường.

b) Định mức tường thuật trực tiếp:

b1) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tri số định mức

01.03.10.01.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,72

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,72

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,84

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,34

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,47

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,31

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

13,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,26

 

Máy quay phim

Giờ

70,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

7,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,31

 

Mực in

Hộp

0,10

 

1

b2) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,75

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,75

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,88

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,50

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,50

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

14,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,29

 

Máy quay phim

Giờ

72,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

9,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,35

 

Mực in

Hộp

0,12

 

1

b3) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,81

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,81

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,94

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,44

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,56

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,88

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

14,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,29

 

Máy quay phim

Giờ

76,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

10,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,35

 

Mực in

Hộp

0,12

 

1

b4) Thời lượng 120 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,88

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,00

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,50

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,63

 

Kỹ thuật viên

5/12

Cóng

11,25

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

15,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,37

 

Máy quay phim

Giờ

80,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

11,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,44

 

Mực in

Hộp

0,15

 

1

b5) Thời lượng 150 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.50

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,94

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,94

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,06

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,56

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,69

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

11,63

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

15,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,49

 

Máy quay phim

Giờ

84,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

11,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,59

 

Mực in

Hộp

0,20

 

1

b6) Thời lượng 180 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.60

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

2,00

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

5,00

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

2,13

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

6,63

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

5,75

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

11,83

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

16,00

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,49

 

Máy quay phim

Giờ

88,00

 

Máy tính

Giờ

30,00

 

Xe màu

Giờ

12,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,59

 

Mực in

Hộp

0,20

 

1

X. HÌNH HIỆU, TRAILER: 01.03.11.00.00

1. Trailer cổ động: 01.03.11.10.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.

Xây dựng kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Đọc lời bình.

Dựng trailer.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức trailer cổ động:

b1) Thời lượng 01 phút

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,53

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

5,64

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

8,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

b2) Thời lượng 01 phút 30 giây

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,40

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,59

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

6,25

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

10,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

b3) Thời lượng 02 phút 20 giây

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,81

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,82

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,91

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

9,25

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,13

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

12,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

2. Trailer giới thiệu: 01.03.11.20.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Viết lời dẫn, lời bình.

Duyệt lời dẫn, lời bình.

Đọc lời bình.

Dựng trailer.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức trailer giới thiệu:

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây

Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút

Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây

01.03.11.20.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,47

0,56

0,66

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,07

0,07

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

0,04

0,05

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,33

0,38

0,45

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

0,03

0,04

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

0,01

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

3,06

3,75

4,47

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,08

0,08

0,08

 

Máy in

Giờ

0,003

0,003

0,003

 

Máy tính

Giờ

2,17

2,67

3,22

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

0,004

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

0,001

0,001

 

1

2

3

3. Hình hiệu kênh: 01.03.11.30.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh.

Dựng hình hiệu.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức hình hiệu kênh:

Đơn vị tính: 01 hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.30.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

7/9

Công

1,50

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

32,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,56

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

7/9

Công

5,56

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

20,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

165,00

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

112,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

4. Bộ hình hiệu chương trình: 01.03.11.40.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu.

Dựng bộ hình hiệu.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức bộ hình hiệu chương trình:

Đơn vị tính: 01 bộ hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.40.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

11,50

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,40

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

5/9

Công

7,63

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

3,40

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

61,60

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

36,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

5. Hình hiệu quảng cáo: 01.03.11.50.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Xây dựng kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Thu thập các thông tin liên quan.

Dựng hình hiệu.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:

Đơn vị tính: 01 hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.50.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

16,65

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,54

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

1,63

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

62,19

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

10,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

 

Mực in

Hộp

0,004

 

1

6. Đồ họa: 01.03.12.00.00

Đồ họa mô phỏng động: 01.03.12.10.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập các thông tin liên quan.

Thiết kế đồ họa 3D.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức đồ họa mô phỏng động:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.10.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

3,00

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

24,17

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

Đồ họa mô phỏng tĩnh: 01.03.12.20.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập các thông tin liên quan.

Thiết kế đồ họa 2D.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.20.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,20

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,69

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

5,67

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động: 01.03.12.30.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Thiết kế đồ họa 3D.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:

Đơn vị tính: 01 đồ họa bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.30.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,40

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

 

Máy sử dụng:

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

3,40

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,47

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh: 01.03.12.40.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thu thập thông tin liên quan.

Thiết kế đồ họa 2D.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.40.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,07

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,12

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

1,13

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,42

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ: 01.03.12.50.00

a) Thành phần công việc:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

Duyệt ý tưởng kịch bản.

Thiết kế đồ họa 2D.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức đồ họa bản tin dạng biểu đồ:

Đơn vị tính: 01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.12.50,00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,01

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

Giờ

0,43

 

Máy in

Giờ

0,003

 

Máy tính

Giờ

0,11

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,004

 

Mực in

Hộp

0,001

 

1

XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ: 01.03.13.00.00

1. Trả lời khán giả trực tiếp: 01.03.13.01.00

a) Thành phần công việc:

Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.

Phân loại, biên tập câu hỏi.

Duyệt câu hỏi.

Gửi câu hỏi cho chuyên gia.

Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.

Duyệt câu trả lời.

Xây dựng kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Liên hệ, trao đổi và khách mời.

Ghi hình chương trình.

b) Định mức trả lời khán giả trực tiếp:

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút

01.03.13.01.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

9,75

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,90

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,38

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,31

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,31

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,31

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,31

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,94

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,69

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống trường quay

Giờ

2,50

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

4,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,20

 

Máy in

Giờ

0,20

 

Máy quay phim

Giờ

16,00

 

Máy tính

Giờ

94,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,24

 

Mực in

Hộp

0,08

 

1

2. Trả lời khán giả ghi hình phát sau: 01.03.13.02.00

DẠNG TRẢ LỜI ĐƠN THƯ

a) Thành phần công việc:

Nhận đơn thư.

Nghiên cứu đơn thư.

Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.

Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.

Lập đề cương kịch bản.

Duyệt đề cương kịch bản.

Lập kế hoạch sản xuất.

Duyệt kế hoạch.

Sản xuất phóng sự linh kiện.

Viết kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Ghi hình chương trình.

Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01.03.13.02.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,00

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,18

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,61

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,66

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,02

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,13

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

4,77

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,13

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,17

 

Hệ thống trường quay

Giờ

0,50

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy quay phim

Giờ

24,00

 

Máy tính

Giờ

70,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,05

 

Mực in

Hộp

0,02

 

1

DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG CỦA KHÁN GIẢ

a) Thành phần công việc:

Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.

Phân loại, biên tập câu hỏi.

Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).

Gửi câu hỏi cho chuyên gia.

Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.

Duyệt câu trả lời.

Xây dựng kịch bản.

Duyệt kịch bản.

Liên hệ khách mời.

Ghi hình chương trình.

Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút

01.03.13.02.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,81

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

6,44

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,63

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,06

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,19

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,25

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống trường quay

Giờ

1,50

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

6,50

 

Máy in

Giờ

0,15

 

Máy tính

Giờ

68,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

Ram

0,18

 

Mực in

Hộp

0,06

 

1

XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET: 01.03.14.00.00

a) Thành phần công việc:

Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.

Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.

Duyệt nội dung.

Dựng theo yêu cầu của biên tập.

Chèn logo của đơn vị.

Chuyển định dạng file theo yêu cầu.

Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.

Duyệt chương trình.

b) Định mức chương trình truyền hình trên mạng Internet:

b1) chương trình 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,60

 

Máy tính

Giờ

0,52

 

1

b2) Chương trình 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.20

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,8

 

Máy tính

Giờ

0,65

 

1

b3) Chương trình 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.30

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,95

 

Máy tính

Giờ

0,85

 

1

b4) Chương trình 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.40

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,17

 

Máy tính

Giờ

1,05

 

1

b5) Chương trình 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.50

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,42

 

Máy tính

Giờ

1,85

 

1

b6) Chương trình 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.60

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,21

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,78

 

Máy tính

Giờ

1,85

 

1

XIII. CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC: 01.03.15.00.00.

a) Thành phần công việc:

Biên tập chương trình.

Duyệt chương trình.

Đọc lời bình.

Dựng chương trình.

Duyệt chương trình.

Xuất file.

b) Định mức chương trình biên tập - trong nước:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Ma hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01.03.15.10.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,59

1,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,12

0,20

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,07

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,27

0,54

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,04

0,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,18

6,10

 

Máy in

Giờ

0,01

0,03

 

Máy tính

Giờ

3,38

6,50

 

Vật liệu

 

 

 

 

Giấy A4

Ram

0,01

0,03

 

Mực in

Hộp

0,005

0,01

 

1

2

Ghi chú: Đối với các chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k=1,5 đối với chức danh Biên tập viên hạng III 3/9 và máy tính.

PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

055

0,61

0,87

1,05

1.25

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,04

0,05

0,11

0,13

0,16

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,04

0,06

0,10

0,12

0,15

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,04

0,05

0,07

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,33

0,64

0,92

1,19

1,75

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

3,20

5,39

8,03

9,63

11,42

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,57

1,14

1,72

2 29

2,86

3,43

5,72

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,07

0,14

0,21

0,28

0,35

0,42

0,69

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,05

0,09

0,14

0,18

0,23

0,27

0,44

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,03

0,05

0,07

0,09

0,10

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,31

0,61

0,92

1,22

1,53

1,83

2,89

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

 

Máy tính

Giờ

5,29

10,59

15.88

21,17

26,47

31,76

52,93

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,05

 

Mực in

Hộp

0,002

0,003

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

1

2

3

4

5

6

7

Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Trị số định mức sản xuất chương trình

Đơn vị

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,61

2,20

3,24

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,20

0,27

0,39

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,13

0,18

0,26

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1 22

1,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

14,94

20,38

29,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ để tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,43

1,95

2,93

3,16

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,17

0,24

0,35

0,38

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,12

0,16

0,24

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

2,44

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

13,14

17,98

26,97

28,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,24

0,42

0,59

0,72

0,86

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,02

0,03

0,06

0,07

0,08

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,04

0,05

0,07

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,24

0,47

0,67

0,86

1,25

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,95

3,29

4,86

5,84

6,91

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,39

0,78

1,17

1,56

1,95

2,34

3,90

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,04

0,09

0,13

0,16

0,19

0,25

0,35

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,03

0,05

0,07

0,09

0,10

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,31

0,61

0,92

1,22

1,53

1,83

2,89

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

 

Máy tính

Giờ

3,36

6,73

10,05

13,36

16,58

20,05

32,89

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,05

 

Mực in

Hộp

0,002

0,003

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

1

2

3

4

5

6

7

Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

- Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,10

1,50

2.21

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,10

0,14

0,20

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

9,29

12,68

18,64

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,98

1,33

2,00

2,17

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,09

0,12

0,18

0,19

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

122

1,83

2,44

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

8.17

11,17

16,76

17,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.

Ghép lời dẫn, lời bình.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,19

0,33

0,48

0,59

0,75

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,05

0,08

0,11

0,13

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,08

0,16

0,23

0229

0,41

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,06

0,07

0,08

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,61

1,19

1,75

2,31

3,42

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,44

2,44

3,49

4,21

4,97

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.

Ghép lời dẫn, lời bình.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,30

0,60

0,86

1,12

1,31

1,68

2,44

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,04

0,07

0,10

0,13

0,15

0220

0,28

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,07

0,13

0,20

0,26

0,33

0,40

0,66

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

0,03

0,04

0,06

0,07

0,08

0,14

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,58

1,17

1,75

2,33

2,92

3,50

5,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,11

0,22

0,33

0,44

0,56

0,67

1,11

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Máy tính

Giờ

2,26

4,57

6,53

8,44

9,78

12,72

17,84

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,03

0,05

 

Mực in

Hộp

0,002

0,004

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

1

2

3

4

5

6

7

Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.

Ghép lời bình, lời dẫn.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,70

0,95

1,40

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,08

0,11

0,16

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,21

0,27

0,40

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,05

0,06

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,75

2,33

3,50

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,42

0,50

0,67

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

5,03

6,86

10,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.

Ghép lời dẫn, lời bình.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,63

0,86

1,29

1,46

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,07

0,09

0,14

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,20

0,27

0,40

0,52

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,06

0,08

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

1,75

2,33

3,50

4,67

 

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,33

0,50

0,67

0,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

4,43

6,06

9,10

9,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực in

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,15

0,26

0,37

0,45

0,54

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,05

0,08

0,11

0,13

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,04

0,05

0,06

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,35

0,63

0,90

1,15

1,67

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

1,44

2,44

3,49

4,21

4,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

 

Mực

Hộp

0,003

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

30 phút

50 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,26

0,53

0,76

0,98

1.14

1,47

2,09

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,04

0,07

0,10

0,13

0,15

0,20

0,28

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,09

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,02

0,03

0,05

0,07

0,09

0,10

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,31

0,61

0,92

1,22

1,53

1,83

2,89

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Máy tính

Giờ

2,26

4,57

6,53

8,44

9.78

12,72

17,84

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

0,03

0,05

 

Mực

Hộp

0,002

0,004

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

1

2

3

4

5

6

7

Biên dịch và phụ đề tạp chí

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,59

0,81

1,19

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,08

0,11

0,16

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

 

Kỹ thuật dựng phim - hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

 

Máy in

Giờ

0,01

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

5,03

6,86

10,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,03

 

Mực

Hộp

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

a) Thành phần công việc:

Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

Hiệu đính.

Gắn phụ đề tiếng Việt.

Duyệt sản phẩm.

Xuất file.

b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình

15 phút

20 phút

30 phút

40 phút

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,53

0,72

1,08

1,18

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,07

0,09

0,14

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,04

0,06

0,08

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,05

0,07

0,10

0,13

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

0,92

1,22

1,83

2,39

 

Máy tính

Giờ

4,43

6,06

9,10

9,75

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

Giấy

Ram

0,01

0,02

0,02

0,03

 

Mực

Hộp

0,004

0,01

0,01

0,01

 

1

2

3

4

 

MỤC LỤC

I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH: 01.03.01.00.00

1. Bản tin truyền hình ngắn: 01.03.01.10.00

2. Bản tin truyền hình trong nước: 01.03.01.20.00

2.1. Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp: 01.03.01.21.00

2.2 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau: 01.03.01.22.00

3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch: 01.03.01.30.00

4. Bản tin truyền hình chuyên đề: 01.03.01.40.00

5. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch: 01.03.01.50.00

6. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài: 01.03.01.60.00

7. Bản tin truyền hình thời tiết: 01.03.01.70.00

8. Bản tin truyền hình chạy chữ: 01.03.01.80.00

II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 01.03.02.00.00

1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp: 01.03.02.01.00

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau: 01.03.02.02.00

III. PHÓNG SỰ: 01.03.03.00.00

1. Phóng sự chính luận: 01.03.03.10.00

2. Phóng sự điều tra: 01.03.03.20.00

3. Phóng sự đồng hành: 01.03.03.30.00

4. Phóng sự chân dung: 01.03.03.40.00

5. Phóng sự tài liệu: 01.03.03.05.00

6. Ký sự: 01.03.04.00.00

IV. PHIM TÀI LIỆU: 01.03.05.00.00

1. Phim tài liệu - sản xuất: 01.03.05.10.00

2. Phim tài liệu - Biên dịch: 01.03.05.20.00

V. TẠP CHÍ: 01.03.06.00.00

VI. TỌA ĐÀM: 01.03.07.00.00

1. Tọa đàm trường quay trực tiếp: 01.03.07.11.00

2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau: 01.03.07.12.00

3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.07.22.00

VII. GIAO LƯU: 01.03.08.00.00

1. Giao lưu trường quay trực tiếp: 01.03.08.11.00

2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau: 01.03.08.12.00

3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: 01.03.08.21.00

4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau: 01.03.08.22.00

5. Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật: 01.03.08.30.00

VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH: 01.03.09.00.00

IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP: 01.03.10.01.00

X. HÌNH HIỆU, TRAILER: 01.03.11.00.00

1. Trailer cổ động: 01.03.11.10.00

2. Trailer giới thiệu: 01.03.11.20.00

3. Hình hiệu kênh: 01.03.11.30.00

4. Bộ hình hiệu chương trình: 01.03.11.40.00

5. Hình hiệu quảng cáo: 01.03.11.50.00

6. Đồ họa: 01.03.12.00.00

XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ: 01.03.13.00.00

1. Trả lời khán giả trực tiếp: 01.03.13.01.00

2. Trả lời khán giả ghi hình phát sau: 01.03.13.02.00

XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET: 01.03.14.00.00

XIII. CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC: 01.03.15.00.00

 

PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

1. Biên dịch và phụ để từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

Biên dịch và phụ đề tạp chí

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

Biên dịch và phụ đề tạp chí

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

Biên dịch và phụ đề tạp chí

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

Biên dịch và phụ đề phóng sự, kỹ sư, phim tài liệu

Biên dịch và phụ đề tạp chí

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 20/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Võ Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản