Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2023/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên vào phần căn cứ thực hiện;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 53/TTr-STTTT ngày 24/7/2023 về việc quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình quy định mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

c) Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh các huyện, thành phố sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.

d) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh

1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh áp dụng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh các huyện, thành phố áp dụng 70% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Danh mục và mã hiệu chương trình phát thanh tại Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 09/2020/TT- BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình

1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động truyền hình áp dụng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh các huyện, thành phố áp dụng 70% định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Danh mục và mã hiệu chương trình truyền hình tại Mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 9 năm 2023.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP6, các VP.
HP_VP6_QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ MÃ HIỆU CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Tên chương trình

Mã hiệu

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

I

Bản tin thời sự

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 05 phút)

13.01.00.01.01

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.01.00.01.02

1.3

Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút)

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 05 phút)

13.01.00.02.01

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.01.00.02.02

2.3

Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.01.00.02.03

II

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 05 phút)

13.02.00.00.01

2

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.02.00.00.02

3

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.02.00.00.03

III

Bản tin tiếng dân tộc

13.03.00.00.00

1

Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 10 phút)

13.03.00.00.01

2

Bản tin tiếng dân tộc (thời lượng 15 phút)

13.03.00.00.02

IV

Chương trình thời sự tổng hợp

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.04.00.01.01

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.04.00.01.02

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.04.00.02.01

V

Chương trình tiếng nước ngoài

13.05.00.00.00

1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 05 phút)

13.05.01.01.01

1.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.05.01.01.02

1.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút)

13.05.01.01.03

2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 05 phút)

13.05.01.02.01

2.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút)

13.05.01.02.02

2.3

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút)

13.05.01.02.03

3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.00

3.1

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 05 phút)

13.05.02.00.01

4

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.03.00.00

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.05.03.00.01

VI

Bản tin thời tiết

13.06.00.00.00

1

Bản tin thời tiết (thời lượng 05 phút)

13.06.00.00.01

VII

Chương trình tư vấn

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

13.07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút)

13.07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút)

13.07.00.02.02

VIII

Chương trình tọa đàm

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.08.00.01.02

1.3

Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút)

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút)

13.08.00.02.02

IX

Chương trình tạp chí

13.09.00.00.00

1

Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút)

13.09.00.02.01

2

Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút)

13.09.00.02.02

3

Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút)

13.09.00.02.03

4

Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút)

13.09.00.02.04

X

Chương trình điểm báo

13.10.00.00.00

1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

13.10.00.01.00

1.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 05 phút)

13.10.00.01.01

1.2

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút)

13.10.00.01.02

2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

13.10.00.02.00

2.1

Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút)

13.10.00.02.01

XI

Phóng sự

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)

13.11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút)

13.11.02.00.02

3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Phóng sự điều tra (thời lượng 05 phút)

13.11.03.00.01

3.2

Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)

13.11.03.00.02

XII

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút)

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút)

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút)

13.12.00.00.03

XIII

Chương trình giao lưu

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

11.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút)

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút)

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

1.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút)

13.13.00.02.01

1.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút)

13.13.00.02.02

1.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút)

13.13.00.02.03

XIV

Chương trình bình luận

13.14.00.00.00

1

Chương trình bình luận (thời lượng 05 phút)

13.14.00.00.01

2

Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút)

13.14.00.00.02

XV

Chương trình xã luận

13.15.00.00.00

1

Chương trình xã luận (thời lượng 05 phút)

13.15.00.00.01

2

Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút)

13.15.00.00.02

XVI

Tiểu phẩm

13.16.00.00.00

1

Tiểu phẩm (thời lượng 05 phút)

13.16.00.00.01

2

Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút)

13.16.00.00.02

3

Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút)

13.16.00.00.03

XVII

Game Show

13.17.00.00.00

1

Game Show phát trực tiếp

13.17.00.10.00

1.1

Game Show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút)

13.17.00.10.01

2

Game Show phát sau

13.17.00.20.00

2.1

Game Show phát sau (thời lượng 55 phút)

13.17.00.20.01

XVIII

Biên tập kịch truyền thanh

13.18.00.00.00

1

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút)

13.18.00.00.01

2

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút)

13.18.00.00.02

3

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút)

13.18.00.00.03

4

Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút)

13.18.00.00.04

XIX

Biên tập ca kịch

13.19.00.00.00

 

Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút)

13.19.00.00.01

XX

Thu tác phẩm mới

13.20.00.00.00

1

Thu truyện

13.20.10.00.00

1.1

Thu truyện (thời lượng 10 phút)

13.20.10.00.01

2

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.00

2.1

Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút)

13.20.20.00.01

XXI

Đọc truyện

13.21.00.00.00

1

Đọc truyện (thời lượng 15 phút)

13.21.00.00.01

2

Đọc truyện (thời lượng 20 phút)

13.21.00.00.02

3

Đọc truyện (thời lượng 30 phút)

13.21.00.00.03

XXII

Phát thanh văn học

13.22.00.00.00

1

Phát thanh văn học (thời lượng 15 phút)

13.22.00.00.01

2

Phát thanh văn học (thời lượng 30 phút)

13.22.00.00.02

XXIII

Bình truyện

13.23.00.00.00

1

Bình truyện (thời lượng 30 phút)

13.23.00.00.01

XXIV

Trả lời thính giả ghi âm phát sau

13.24.00.00.00

1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10 phút)

13.24.10.00.01

1.2

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15 phút)

13.24.10.00.02

1.3

Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30 phút)

13.24.10.00.03

2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 10 phút)

13.24.20.00.01

2.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 30 phút)

13.24.20.00.02

XXV

Chương trình phổ biến kiến thức

13.25.00.00.00

1

Chương trình dạy tiếng Việt

13.25.10.00.00

1.1

Chương trình dạy tiếng Việt (thời lượng 15 phút)

13.25.10.00.01

2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.00

2.1

Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)

13.25.20.00.01

3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút)

13.25.30.00.01

3.2

Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút)

13.25.30.00.02

4

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.00

4.1

Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15 phút)

13.25.40.00.01

XXVI

Bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

13.26.00.00.00

1

Bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

13.26.00.00.01

XXVII

Show phát thanh

13.27.00.00.00

1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút)

13.27.00.01.01

1.2

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút)

13.27.00.01.02

1.3

Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút)

13.27.00.01.03

2

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00

2.1

Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút)

13.27.00.02.00

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

 

I

Bản tin truyền hình

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn (thời lượng 05 phút)

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

01.03.01.21.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 10 phút)

01.03.01.21.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.01.21.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 20 phút)

01.03.01.21.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.01.21.40

2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)

01.03.01.22.10

2.2.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.01.22.20

2.2.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.01.22.30

2.2.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.01.22.40

3

Bản tin truyền hình chuyên đề

01.03.01.40.00

3.1

Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 05 phút)

01.03.01.40.10

3.2

Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 15 phút)

01.03.01.40.20

4

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

01.03.01.50.00

4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 10 phút)

01.03.01.50.10

4.2

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 15 phút)

01.03.01.50.20

4.3

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 20 phút)

01.03.01.50.30

5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03.01.60.00

5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút)

01.03.01.60.10

5.2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút)

01.03.01.06.20

6

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

6.1

Bản tin truyền hình thời tiết (thời lượng 5 phút)

01.03.01.70.10

6.2

Bản tin truyền hình chạy chữ

01.03.01.80.00

6.3

Bản tin truyền hình chạy chữ (thời lượng 15 phút)

01.03.01.80.00

II

Chương trình thời sự tổng hợp

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

01.03.02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 10 phút)

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 20 phút)

01.03.02.01.30

1.4

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.02.01.40

1.5

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.02.01.50

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút)

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.02.02.40

III

Phóng sự

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03.10.00

1.1

Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút)

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút)

01.03.03.10.20

1.3

Phóng sự chính luận (thời lượng 15 phút)

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận (thời lượng 20 phút)

01.03.03.10.40

2

Phóng sự điều tra

01.03.03.20.00

2.1

Phóng sự điều tra (thời lượng 05 phút)

01.03.03.20.10

2.2

Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút)

01.03.03.20.20

2.3

Phóng sự điều tra (thời lượng 15 phút)

01.03.03.20.30

3

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

3.1

Phóng sự đồng hành (thời lượng 15 phút)

01.03.03.30.10

3.2

Phóng sự đồng hành (thời lượng 25 phút)

01.03.03.30.20

4

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

4.1

Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút)

01.03.03.40.10

4.2

Phóng sự chân dung (thời lượng 15 phút)

01.03.03.40.20

4.3

Phóng sự chân dung (thời lượng 20 phút)

01.03.03.40.30

5

Phóng sự tài liệu

01.03.03.05.00

5.1

Phóng sự tài liệu (thời lượng 05 phút)

01.03.03.50.10

5.2

Phóng sự tài liệu (thời lượng 15 phút)

01.03.03.50.20

6

Ký sự

01.03.04.00.00

6.1

Ký sự (thời lượng 15 phút)

01.03.04.00.10

6.2

Ký sự (thời lượng 20 phút)

01.03.04.00.20

6.3

Ký sự (thời lượng 30 phút)

01.03.04.00.30

IV

Phim tài liệu

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05.10.00

1.2

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 10 phút)

01.03.05.10.10

1.2

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 20 phút)

01.03.05.10.20

1.3

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 30 phút)

01.03.05.10.30

1.4

Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 45 phút)

01.03.05.10.40

2

Phim tài liệu - biên dịch

01.03.05.20.00

2.1

Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 20 phút)

01.03.05.20.10

2.2

Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 60 phút)

01.03.05.20.20

V

Tạp chí

01.03.06.00.00

1

Tạp chí (thời lượng 15 phút)

01.03.06.00.10

2

Tạp chí (thời lượng 20 phút)

01.03.06.00.20

3

Tạp chí (thời lượng 30 phút)

01.03.06.00.30

VI

Tọa đàm

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 15 phút)

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 40 phút)

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút)

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút)

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.07.22.30

VII

Giao lưu

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (thời lượng 30 phút)

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút)

01.03.08.22.10

5

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

01.03.08.30.00

5.1

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút)

01.03.08.30.20

VIII

Tư vấn qua truyền hình

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình (thời lượng 30 phút)

01.03.09.00.10

IX

Tường thuật trực tiếp

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 45 phút)

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 60 phút)

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 90 phút)

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 120 phút)

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 150 phút)

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp (thời lượng 180 phút)

01.03.10.01.60

X

Hình hiệu, trailer

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động (thời lượng 1 phút)

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động (thời lượng 1 phút 30 giây)

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động (thời lượng 2 phút 20 giây)

01.03.11.10.30

2

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.00

2.1

Trailer giới thiệu

01.03.11.20.10

3

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

3.1

Hình hiệu kênh

01.03.11.30.00

4

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

4.1

Bộ hình hiệu chương trình

01.03.11.40.00

5

Hình hiệu quảng cáo

01.03.11.50.00

5.1

Hình hiệu quảng cáo (thời lượng 30 giây)

01.03.11.50.10

6

Đồ họa

01.03.12.00.00

6.1

Đồ họa mô phỏng động

01.03.12.10.00

6.2

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01.03.12.20.00

6.3

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01.03.12.30.00

6.4

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01.03.12.40.00

6.5

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

01.03.12.50.00

XI

Trả lời khán giả

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả trực tiếp

01.03.13.01.10

2

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

2.1

Trả lời khán giả dạng trả lời đơn thư

01.03.13.02.10

2.2

Trả lời khán giả câu hỏi thông thường

01.03.13.02.20

XII

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 5 phút)

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 10 phút)

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 15 phút)

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 20 phút)

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 30 phút)

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 45 phút)

01.03.14.00.60

XIII

Chương trình biên tập - trong nước

01.03.15.00.00

1

Chương trình biên tập - trong nước

01.03.15.10.00

XIV

Phụ lục: Biên dịch và phụ đề

 

1

Biên dịch và phụ đề tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

 

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

 

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

2

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

 

2.1

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

 

2.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

2.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

2.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

3

Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

 

3.1

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

 

3.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

3.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

3.4

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

4

Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

 

4.1

Biên tập và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

 

4.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 

4.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí

 

4.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 53/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản