- 1Luật Báo chí 2016
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2022/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 15/3/2022 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định và ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 201/BC-STP ngày 01/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước.
d) Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao các huyện, thành phố sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh
1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động phát thanh áp dụng 100% định mức thành phần hao phí nhân công, hao phí vật liệu sử dụng và 90% thành phần hao phí máy sử dụng của định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
2. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao các huyện, thành phố áp dụng 70% định mức quy định tại Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
3. Danh mục chương trình và mã hiệu chương trình phát thanh theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, được tham chiếu và áp dụng theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình
1. Các cơ quan báo chí được cấp phép hoạt động truyền hình áp dụng 100% định mức thành phần hao phí nhân công, hao phí vật liệu sử dụng và 90% thành phần hao phí máy sử dụng của định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao các huyện, thành phố áp dụng 70% định mức quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức sản xuất chương trình truyền hình.
3. Danh mục chương trình và mã hiệu chương trình truyền hình theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, được tham chiếu và áp dụng theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và truyền thông, Tài chính; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Tên chương trình | Mã hiệu | ||
A | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH | |||
I | BẢN TIN THỜI SỰ | 13.01.00.00.00 | ||
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 | ||
1.1 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.01.00.01.01 | ||
1.2 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.01.00.01.02 | ||
1.3 | Bản tin thời sự trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 13.01.00.01.03 | ||
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 | ||
2.1 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.01.00.02.01 | ||
2.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.01.00.02.02 | ||
2.3 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.01.00.02.03 | ||
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 | ||
1 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.02.00.00.01 | ||
2 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.02.00.00.02 | ||
3 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau (thời lượng 15 phút) | 13.02.00.00.03 | ||
III | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 13.04.00.00.00 | ||
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 | ||
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.04.00.01.01 | ||
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.04.00.01.02 | ||
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.04.00.02.01 | ||
IV | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 13.05.00.00.00 | ||
1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp | 13.05.01.01.00 | ||
1.1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.05.01.01.01 | ||
1.2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.05.01.01.02 | ||
1.3 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 13.05.01.01.03 | ||
2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 13.05.01.02.00 | ||
2.1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.05.01.02.01 | ||
2.2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 10 phút) | 13.05.01.02.02 | ||
2.3 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau(thời lượng 15 phút) | 13.05.01.02.03 | ||
V | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 13.05.02.00.00 | ||
1 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài (thời lượng 5 phút) | 13.05.02.00.01 | ||
VI | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP TIẾNG NƯỚC NGOÀI GHI ÂM PHÁT SAU | 13.05.03.00.00 | ||
1 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.05.03.00.01 | ||
VII | BẢN TIN THỜI TIẾT | 13.06.00.00.00 | ||
1 | Bản tin thời tiết (thời lượng 5 phút) | 13.06.00.00.01 | ||
VIII | CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN | 13.07.00.00.00 | ||
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.07.00.00.01 | ||
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 07.00.02.00 | ||
2.1 | Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 15 phút) | 07.00.02.01 | ||
2.2 | Chương trình tư vấn phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.07.00.02.02 | ||
IX | CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM | 13.08.00.00.00 | ||
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 | ||
1.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.08.00.01.01 | ||
1.2 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.08.00.01.02 | ||
1.3 | Chương trình tọa đàm trực tiếp (thời lượng 60 phút) | 13.08.00.01.03 | ||
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 | ||
2.1 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.08.00.02.01 | ||
2.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) | 13.08.00.02.02 | ||
X | CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ | 13.09.00.00.00 | ||
1 | Chương trình tạp chí (thời lượng 10 phút) | 13.09.00.02.01 | ||
2 | Chương trình tạp chí (thời lượng 15 phút) | 13.09.00.02.02 | ||
3 | Chương trình tạp chí (thời lượng 20 phút) | 13.09.00.02.03 | ||
4 | Chương trình tạp chí (thời lượng 30 phút) | 13.09.00.02.04 | ||
XI | CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO | 10.00.00.00 | ||
1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 10.00.01.00 | ||
1.1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 5 phút) | 13.10.00.01.01 | ||
1.2 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 13.10.00.01.02 | ||
2 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau (thời lượng 5 phút) | 13.10.00.02.01 | ||
XII | PHÓNG SỰ | 13.11.00.00.00 | ||
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 | ||
1.1 | Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút) | 13.11.01.00.01 | ||
1.2 | Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút) | 11.01.00.02 | ||
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 | ||
2.1 | Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút) | 13.11.02.00.01 | ||
2.2 | Phóng sự chân dung (thời lượng 10 phút) | 13.11.02.00.02 | ||
3 | Phóng sự điều tra | 13.11.03.00.00 | ||
3.1 | Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút) | 13.11.03.00.01 | ||
3.2 | Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.11.03.00.02 | ||
XIII | CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH | 13.12.00.00.00 | ||
1 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 90 phút) | 13.12.00.00.01 | ||
2 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 120 phút) | 13.12.00.00.02 | ||
3 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh (thời lượng 180 phút) | 13.12.00.00.03 | ||
XIV | CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU | 13.13.00.00.00 | ||
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 | ||
1.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.13.00.01.01 | ||
1.2 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 13.13.00.01.02 | ||
1.3 | Chương trình giao lưu trực tiếp (thời lượng 55 phút) | 13.13.00.01.03 | ||
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 | ||
2.1 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.13.00.02.01 | ||
2.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 45 phút) | 13.00.02.02 | ||
2.3 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (thời lượng 55 phút) | 13.13.00.02.03 | ||
XV | CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN | 13.14.00.00.00 | ||
1 | Chương trình bình luận (thời lượng 5 phút) | 13.14.00.00.01 | ||
2 | Chương trình bình luận (thời lượng 10 phút) | 13.14.00.00.02 | ||
XVI | CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN | 13.15.00.00.00 | ||
1 | Chương trình xã luận (thời lượng 5 phút) | 13.15.00.00.01 | ||
2 | Chương trình xã luận (thời lượng 10 phút) | 13.15.00.00.02 | ||
XVII | TIỂU PHẨM | 13.16.00.00.00 | ||
1 | Tiểu phẩm (thời lượng 5 phút) | 13.16.00.00.01 | ||
2 | Tiểu phẩm (thời lượng 10 phút) | 13.16.00.00.02 | ||
3 | Tiểu phẩm (thời lượng 15 phút) | 13.16.00.00.03 | ||
XVIII | GAME SHOW | 13.17.00.00.00 | ||
1 | Game show phát trực tiếp (thời lượng 55 phút) | 13.17.00.10.01 | ||
2 | Game show phát sau (thời lượng 55 phút) | 13.17.00.20.01 | ||
XIX | BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH | 13.18.00.00.00 | ||
1 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 15 phút) | 13.18.00.00.01 | ||
2 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 30 phút) | 13.18.00.00.02 | ||
3 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 60 phút) | 13.18.00.00.03 | ||
4 | Biên tập kịch truyền thanh (thời lượng 90 phút) | 13.18.00.00.04 | ||
XX | BIÊN TẬP CA KỊCH | 13.19.00.00.00 | ||
1 | Biên tập ca kịch (thời lượng 90 phút) | 13.19.00.00.01 | ||
XXI | THU TÁC PHẨM MỚI | 13.20.00.00.00 | ||
1 | Thu truyện (thời lượng 10 phút) | 13.20.10.00.01 | ||
2 | Thu thơ, thu nhạc (thời lượng 5 phút) | 13.20.20.00.01 | ||
XXII | ĐỌC TRUYỆN | 13.21.00.00.00 | ||
1 | Đọc truyện (thời lượng 15 phút) | 13.21.00.00.01 | ||
2 | Đọc truyện (thời lượng 20 phút) | 13.21.00.00.02 | ||
3 | Đọc truyện (thời lượng 30 phút) | 13.21.00.00.03 | ||
XXIII | PHÁT THANH VĂN HỌC | 13.22.00.00.00 | ||
1 | Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 15 phút) | 13.22.00.00.01 | ||
2 | Chương trình phát thanh văn học (thời lượng 30 phút) | 13.22.00.00.02 | ||
XXIV | BÌNH TRUYỆN | 13.23.00.00.00 | ||
1 | Bình truyện (thời lượng 30 phút) | 23.00.00.01 | ||
XXV | TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.24.00.00.00 | ||
1 | Trả lời thính giả dạng điều tra | 13.24.10.00.00 | ||
1.1 | Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.24.10.00.01 | ||
1.2 | Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 15 phút) | 13.24.10.00.02 | ||
1.3 | Trả lời thính giả dạng điều tra (thời lượng 30 phút) | 13.24.10.00.03 | ||
2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra | 13.24.20.00.00 | ||
2.1 | Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 10 phút) | 13.24.20.00.01 | ||
2.2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra (thời lượng 30 phút) | 13.24.20.00.02 | ||
XXVI | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | 13.25.00.00.00 | ||
1 | Chương trình dạy Tiếng Việt (thời lượng 15 phút) | 13.25.10.00.01 | ||
2 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút) | 13.25.20.00.01 | ||
3 | Chương trình dạy học hát | 13.25.30.00.00 | ||
3.1 | Chương trình dạy học hát (thời lượng 15 phút) | 13.25.30.00.01 | ||
3.2 | Chương trình dạy học hát (thời lượng 30 phút) | 13.25.30.00.02 | ||
4 | Chương trình dạy học chuyên ngành (thời lượng 15 phút) | 13.25.40.00.01 | ||
XXVII | BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH | 13.26.00.00.00 | ||
XXVIII | SHOW PHÁT THANH | 13.27.00.00.00 | ||
1 | Show phát thanh trực tiếp | 13.27.00.01.00 | ||
1.1 | Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 13.27.00.01.01 | ||
1.2 | Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 60 phút) | 13.27.00.01.02 | ||
1.3 | Show phát thanh trực tiếp (thời lượng 115 phút) | 13.27.00.01.03 | ||
2 | Show phát thanh phát sau (thời lượng 30 phút) | 13.27.00.02.00 | ||
B | CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH | |||
I | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH | 01.03.01.00.00 | ||
1 | Bản tin truyền hình ngắn (thời lượng 5 phút) | 01.03.01.10.10 | ||
2 | Bản tin truyền hình trong nước | 01.03.01.20.00 | ||
2.1 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 01.03.01.21.00 | ||
2.1.1 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 01.03.01.21.10 | ||
2.1.2 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 01.03.01.21.20 | ||
2.1.3 | Bản tin truyền hình trong nước trực phát tiếp (thời lượng 20 phút) | 01.03.01.21.30 | ||
2.1.4 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 01.03.01.21.40 | ||
2.2 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 01.03.01.22.00 | ||
2.2.1 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút) | 01.03.01.22.10 | ||
2.2.2 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) | 01.03.01.22.20 | ||
2.2.3 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) | 01.03.01.22.30 | ||
2.2.4 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) | 01.03.01.22.40 | ||
2.3 | Bản tin truyền hình chuyên đề | 01.03.01.40.00 | ||
2.3.1 | Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 5 phút) | 01.03.01.40.10 | ||
2.3.2 | Bản tin truyền hình chuyên đề (thời lượng 15 phút) | 01.03.01.40.20 | ||
2.4 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 01.03.01.50.00 | ||
2.4.1 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 10 phút) | 01.03.01.50.10 | ||
2.5.2 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 15 phút) | 01.03.01.50.20 | ||
2.4.3 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (thời lượng 20 phút) | 01.03.01.50.30 | ||
2.5 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 01.03.01.60.00 | ||
2.5.1 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 15 phút) | 01.03.01.60.10 | ||
2.5.2 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (thời lượng 30 phút) | 01.03.01.60.20 | ||
2.6 | Bản tin truyền hình thời tiết (thời lượng 5 phút) | 01.03.01.70.10 | ||
2.7 | Bản tin truyền hình chạy chữ (thời lượng 15 phút) | 01.03.01.80.00 | ||
II | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 01.03.02.00.00 | ||
1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 01.03.02.01.00 | ||
1.1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 10 phút) | 01.03.02.01.10 | ||
1.2 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 01.03.02.01.20 | ||
1.3 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 20 phút) | 01.03.02.01.30 | ||
1.4 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 01.03.02.01.40 | ||
1.5 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 01.03.02.01.50 | ||
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 01.03.02.02.00 | ||
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 10 phút) | 01.03.02.02.10 | ||
2.2 | Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) | 01.03.02.02.20 | ||
2.3 | Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) | 01.03.02.02.30 | ||
2.4 | Thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) | 01.03.02.02.40 | ||
III | PHÓNG SỰ | 01.03.03.00.00 | ||
1 | Phóng sự chính luận | 01.03.03.10.00 | ||
1.1 | Phóng sự chính luận (thời lượng 5 phút) | 01.03.03.10.10 | ||
1.2 | Phóng sự chính luận (thời lượng 10 phút) | 01.03.03.10.20 | ||
1.3 | Phóng sự chính luận (thời lượng 15 phút) | 01.03.03.10.30 | ||
1.4 | Phóng sự chính luận (thời lượng 20 phút) | 01.03.03.10.40 | ||
2 | Phóng sự điều tra | 01.03.03.20.00 | ||
2.1 | Phóng sự điều tra (thời lượng 5 phút) | 01.03.03.20.10 | ||
2.2 | Phóng sự điều tra (thời lượng 10 phút) | 01.03.03.20.20 | ||
2.3 | Phóng sự điều tra (thời lượng 15 phút) | 01.03.03.20.30 | ||
3 | Phóng sự đồng hành | 01.03.03.30.00 | ||
3.1 | Phóng sự đồng hành (thời lượng 15 phút) | 01.03.03.30.10 | ||
3.2 | Phóng sự đồng hành (thời lượng 25 phút) | 01.03.03.30.20 | ||
4 | Phóng sự chân dung | 01.03.03.40.00 | ||
4.1 | Phóng sự chân dung (thời lượng 5 phút) | 01.03.03.40.10 | ||
4.2 | Phóng sự chân dung (thời lượng 15 phút) | 01.03.03.40.20 | ||
4.3 | Phóng sự chân dung (thời lượng 20 phút) | 01.03.03.40.30 | ||
5 | Phóng sự tài liệu | 01.03.03.05.00 | ||
5.1 | Phóng sự tài liệu (thời lượng 5 phút) | 01.03.03.50.10 | ||
5.2 | Phóng sự tài liệu (thời lượng 15 phút) | 01.03.03.50.20 | ||
IV | KÝ SỰ | 01.03.04.00.00 | ||
1 | Ký sự (thời lượng 15 phút) | 01.03.04.00.10 | ||
2 | Ký sự (thời lượng 20 phút) | 01.03.04.00.20 | ||
3 | Ký sự (thời lượng 30 phút) | 01.03.04.00.30 | ||
V | PHIM TÀI LIỆU | 01.03.05.00.00 | ||
1 | Phim tài liệu - sản xuất | 01.03.05.10.00 | ||
1.1 | Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 10 phút) | 01.03.05.10.10 | ||
1.2 | Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 20 phút) | 01.03.05.10.20 | ||
1.3 | Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 30 phút) | 01.03.05.10.30 | ||
1.4 | Phim tài liệu - sản xuất (thời lượng 45 phút) | 01.03.05.10.40 | ||
2 | Phim tài liệu - biên dịch | 01.03.05.20.00 | ||
2.1 | Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 20 phút) | 01.03.05.20.10 | ||
2.2 | Phim tài liệu - biên dịch (thời lượng 60 phút) | 01.03.05.20.20 | ||
VI | TẠP CHÍ | 01.03.06.00.00 | ||
1 | Tạp chí (thời lượng 15 phút) | 01.03.06.00.10 | ||
2 | Tạp chí (thời lượng 20 phút) | 01.03.06.00.20 | ||
3 | Tạp chí (thời lượng 30 phút) | 01.03.06.00.30 | ||
VII | TỌA ĐÀM | 01.03.07.00.00 | ||
1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 01.03.07.11.00 | ||
1.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 15 phút) | 01.03.07.11.10 | ||
1.2 | Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 01.03.07.11.20 | ||
1.3 | Tọa đàm trường quay trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 01.03.07.11.30 | ||
2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 01.03.07.12.00 | ||
2.1 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) | 01.03.07.12.10 | ||
2.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) | 01.03.07.12.20 | ||
2.3 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) | 01.03.07.12.30 | ||
2.4 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 40 phút) | 01.03.07.12.40 | ||
3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 01.03.07.22.00 | ||
3.1 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 15 phút) | 01.03.07.22.10 | ||
3.2 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 20 phút) | 01.03.07.22.20 | ||
3.3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) | 01.03.07.22.30 | ||
VIII | GIAO LƯU | 01.03.08.00.00 | ||
1 | Giao lưu trường quay trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 01.03.08.11.10 | ||
2 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) | 01.03.08.12.10 | ||
3 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (thời lượng 30 phút) | 01.03.08.21.10 | ||
4 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (thời lượng 30 phút) | 01.03.08.22.10 | ||
5 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật (thời lượng 90 phút) | 01.03.08.30.20 | ||
IX | TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH | 01.03.09.00.00 | ||
1 | Tư vấn qua truyền hình (thời lượng 30 phút) | 01.03.09.00.10 | ||
X | TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP | 01.03.10.01.00 | ||
1 | Tường thuật trực tiếp (thời lượng 45 phút) | 01.03.10.01.10 | ||
2 | Tường thuật trực tiếp (thời lượng 60 phút) | 01.03.10.01.20 | ||
3 | Tường thuật trực tiếp (thời lượng 90 phút) | 01.03.10.01.30 | ||
4 | Tường thuật trực tiếp (thời lượng 120 phút) | 01.03.10.01.40 | ||
5 | Tường thuật trực tiếp (thời lượng 150 phút) | 01.03.10.01.50 | ||
6 | Tường thuật trực tiếp (thời lượng 180 phút) | 01.03.10.01.60 | ||
XI | HÌNH HIỆU, TRAILER | 01.03.11.00.00 | ||
1 | Trailer cổ động | 01.03.11.10.00 | ||
1.1 | Trailer cổ động (thời lượng 1 phút) | 01.03.11.10.10 | ||
1.2 | Trailer cổ động (thời lượng 1phút 30 giây) | 01.03.11.10.20 | ||
1.3 | Trailer cổ động (thời lượng 2 phút 20 giây) | 01.03.11.10.30 | ||
2 | Trailer giới thiệu | 01.03.11.20.00 | ||
3 | Hình hiệu kênh | 01.03.11.30.00 | ||
4 | Bộ hình hiệu chương trình | 01.03.11.40.00 | ||
5 | Hình hiệu quảng cáo | 01.03.11.50.00 | ||
XII | ĐỒ HỌA | 01.03.12.00.00 | ||
1 | Đồ họa mô phỏng động | 01.03.12.10.00 | ||
2 | Đồ họa mô phỏng tĩnh | 01.03.12.20.00 | ||
3 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động | 01.03.12.30.00 | ||
4 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh | 01.03.12.40.00 | ||
5 | Đồ họa bản tin dạng biểu đồ | 01.03.12.50.00 | ||
XIII | TRẢ LỜI KHÁN GIẢ | 01.03.13.00.00 | ||
1 | Trả lời khán giả trực tiếp | 01.03.13.01.00 | ||
2 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau | 01.03.13.02.00 | ||
2.1 | Dạng trả lời đơn thư | 01.03.13.02.10 | ||
2.2 | Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả | 01.03.13.02.20 | ||
XIV | CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET | 01.03.14.00.00 | ||
1 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 5 phút) | 01.03.14.00.10 | ||
2 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 10 phút) | 01.03.14.00.20 | ||
3 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 15 phút) | 01.03.14.00.30 | ||
4 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 20 phút) | 01.03.14.00.40 | ||
5 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 30 phút) | 01.03.14.00.50 | ||
6 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet (thời lượng 45 phút) | 01.03.14.00.60 | ||
XV | CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC | 01.03.15.00.00 | ||
XVI | PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ |
| ||
1 | Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
| ||
1.1 | Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả |
| ||
1.2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
| ||
1.3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí |
| ||
1.4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
| ||
2 | Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
| ||
2.1 | Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả |
| ||
2.2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu |
| ||
2.3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí |
| ||
2.4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình |
| ||
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 19/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 70/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật Báo chí 2016
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 19/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 70/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 12/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực