- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và phát triển rừng 1991
- 3Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VÀ MỨC CHI PHÍ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THEO PHƯƠNG ÁN NỘP TIỀN VÀO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH PHÚ YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 156/TTr-SNN-LN ngày 10/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Quyết định.
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về điều kiện thực hiện phương án đầu tư trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng:
- Cơ quan quản lý Nhà nước các cấp căn cứ Quyết định này để xem xét thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, hồ sơ thiết kế trồng rừng hàng năm.
- Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác lựa chọn phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên.
1. Định mức kỹ thuật trồng rừng thay thế:
- Định mức kỹ thuật trồng rừng đặc dụng.
- Định mức kỹ thuật trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
- Định mức kỹ thuật trồng rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ môi trường.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 ).
- Mức chi phí trồng rừng đặc dụng: 54.337.000 đồng/ha.
- Mức chi phí trồng rừng phòng hộ đầu nguồn, lập địa tốt, trồng hỗn giao theo hàng cây trồng chính và cây phụ trợ: 53.381.000 đồng/ha.
- Mức chi phí trồng rừng phòng hộ đầu nguồn, lập địa xấu, trồng thuần loài keo, hoặc hỗn giao các loại keo: 52.324.000 đồng/ha.
- Mức chi phí trồng phòng hộ ven biển: 54.969.000 đồng/ha.
(Chi tiết chi phí trồng các loại rừng theo phụ lục 02, 03, 04, 05).
Điều 3. Hình thức nộp tiền và thời gian chủ dự án nộp tiền.
1. Hình thức nộp tiền:
- Đơn vị tiếp nhận: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên.
2. Thời gian nộp tiền:
Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên trong thời gian 15 ngày sau khi có Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.
Điều 4. Xử lý sản phẩm gỗ sau khi triển khai trồng rừng thay thế.
Rừng trồng thay thế từ nguồn vốn này là tài sản Nhà nước, được giao cho đơn vị nhận thực hiện trồng rừng quản lý, sử dụng theo các qui định hiện hành.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2016./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về thành lập thí điểm Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh
- 8Quyết định 26/2022/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 2Quyết định 26/2022/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và phát triển rừng 1991
- 3Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về thành lập thí điểm Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 12Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 20/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Văn Trúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2016
- Ngày hết hiệu lực: 19/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực