Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 16 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ; TRỒNG RỪNG SAU GIẢI TỎA; TRỒNG RỪNG THEO CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 69/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2005 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đơn giá dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 14889/BTC-TCT ngày 20/10/2014 của Bộ Tài chính về việc thuế GTGT đối với dự án lâm sinh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 04/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
Stt | Nội dung | Cây trồng | Ghi chú | |
Thông 3 lá | Sao, Dầu (trồng Keo phụ trợ) | |||
1 | Chi phí trồng và chăm sóc các năm: | 53.897,0 | 59.897,0 | Cây Keo trồng phụ trợ, chỉ đầu tư chi phí chăm sóc đến hết năm 3 |
- | Năm 1 | 27.897,0 | 29.897,0 | |
- | Năm 2 | 10.000,0 | 9.000,0 | |
- | Năm 3 | 8.500,0 | 8.000,0 | |
- | Năm 4 | 7.500,0 | 7.000,0 | |
- | Năm 5 | 0 | 6.000,0 | |
2 | Chi phí khác: | 30.814,0 | 24.814,0 | |
- | Chi phí quản lý | 848,0 | 848,0 | |
- | Chi phí quản lý bảo vệ rừng 23 năm | 9.200,0 | 9.200,0 | |
- | Chi phí phòng cháy rừng | 14.766,0 | 14.766,0 | |
| Chi phí nuôi dưỡng rừng trồng giai đoạn II | 6.000,0 |
| |
Tổng cộng | 84.711,0 | 84.711,0 |
|
Trong đó:
- Chi phí quản lý khoảng 1% (phục vụ công tác kiểm tra, tổng hợp, báo cáo tổ chức nghiệm thu rừng trồng, phúc tra nghiệm thu lâm sinh);
- Chi phí quản lý bảo vệ rừng 23 năm (theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020, trong đó hỗ trợ khoán bảo vệ rừng 400.000 đồng/ha/năm);
- Phòng cháy rừng 03 lần (theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 và Văn bản số 118/UBND-LN ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng);
- Nuôi dưỡng rừng trồng giai đoạn II chỉ áp dụng đối với rừng trồng thông 3 lá.
2. Đơn giá trồng rừng sau giải tỏa:
Đơn giá trồng rừng sau giải tỏa và chăm sóc các năm trồng từ nguồn ngân sách tỉnh là 53.897 ngàn đồng/ha (đối với trồng Thông 3 lá) và 46.397 ngàn đồng/ha (đối với trồng cây Keo); cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
Stt | Nội dung | Cây trồng | |
Thông 3 lá | Keo | ||
1 | Chi phí trồng và chăm sóc các năm: | 48.500,0 | 41.758,0 |
- | Năm 1 | 25.100,0 | 25.108,0 |
- | Năm 2 | 9.000,0 | 9.000,0 |
- | Năm 3 | 7.650,0 | 7.650,0 |
- | Năm 4 | 6.750,0 |
|
2 | Chi phí khác: | 5.397,0 | 4.639,0 |
- | Dự phòng | 5.397,0 | 4.639,0 |
Tổng cộng | 53.897,0 | 46.397,0 |
Chi phí dự phòng khoảng 10% trên tổng đơn giá trồng và chăm sóc 4 năm (đối với 01 ha trồng rừng sau giải tỏa) để có nguồn xử lý những rủi ro như cây trồng bị nhổ, phá hoại, nguyên nhân bất khả kháng khi thực hiện trồng rừng sau giải tỏa.
3. Đơn giá trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng:
Đơn giá trồng rừng và chăm sóc các năm trồng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng là 49.565 nghìn đồng/ha; cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
Stt | Nội dung | Loài cây trồng (Thông 3 lá) |
- | Trồng rừng và chăm sóc năm 1 | 24.283,0 |
- | Chăm sóc rừng năm 2 | 9.282,0 |
- | Chăm sóc rừng năm 3 | 8.500,0 |
- | Chăm sóc rừng năm 4 | 7.500,0 |
Tổng cộng | 49.565,0 |
Điều 2.
1. Đơn giá trồng rừng được phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định này làm cơ sở để các đơn vị quản lý rừng, tổ chức, cá nhân liên quan lập hồ sơ, dự toán trồng rừng, thẩm định, phê duyệt, thanh quyết toán kinh phí trồng rừng theo quy định. Trường hợp không phát sinh nội dung công việc và không sử dụng đến khoản chi phí dự phòng trong quá trình thực hiện thì phải giảm trừ khi thanh quyết toán theo quy định.
2. Trong trường hợp có biến động lớn về chi phí vật liệu, chi phí nhân công và yếu tố liên quan; giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Trưởng các Ban quản lý rừng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 3Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Quyết định 957/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 176/2011/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Công văn 14889/BTC-TCT năm 2014 về thuế giá trị gia tăng đối với dự án lâm sinh do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 26/2015/TT-BTC hướng dẫn thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định 12/2015/NĐ-CP, sửa đổi Thông tư 39/2014/TT-BTC về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ do Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 13Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động
- 15Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018
- 16Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 18Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 20Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 21Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 22Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 994/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra