Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2016/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động, hợp đồng lao động;

Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 528/SNN-CCLN ngày 07/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

1. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng đặc dụng sang mục đích khác: 75,0 triệu đồng/ha;

2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất sang mục đích khác: 63,0 triệu đồng/ha;

3. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng trồng sang mục đích khác: 42,0 triệu đồng/ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu 1, 2, 3 đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án trồng rừng thay thế; đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.

Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; Đã ký
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch; PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB; Trần Tiến Dũng
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TT TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT, CVNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

PHỤ BIỂU 01

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày   /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).

TT

Nội dung công việc/hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Công đầu tư (công)

Đơn giá (đồng/ công)

Thành tiền (đồng)

1

Chi phí (CP) trực tiếp

 

 

 

 

 

65,781,268

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

63,028,568

*

Trồng rừng:

 

 

 

 

 

20,449,493

-

Phát dọn thực bì

m2

10,000

216

46.30

211,692

9,800,556

-

Đào hố:

 

 

 

 

 

5,176,883

+

Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1,111

88

12.63

211,692

2,672,612

+

Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

47

11.83

211,692

2,504,271

-

Lấp hố trồng cây:

 

 

 

 

 

2,349,130

+

Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1,111

174

6.39

211,692

1,351,666

+

Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

118

4.71

211,692

997,464

-

Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu)

cây

1,667

113

14.75

211,692

3,122,925

*

 Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

 

14,555,785

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

470

21.28

211,692

4,504,085

-

Trồng dặm

cây

167

81

2.06

211,692

436,451

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

698

14.33

211,692

3,032,837

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)

hố

1,667

70

23.81

211,692

5,041,294

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

*

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

 

14,119,333

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

470

21.28

211,692

4,504,085

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

698

14.33

211,692

3,032,837

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)

hố

1,667

70

23.81

211,692

5,041,294

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

*

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

 

13,903,957

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

567

17.64

211,692

3,733,545

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

590

16.95

211,692

3,588,000

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)

hố

1,667

70

23.81

211,692

5,041,294

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

1.2

Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)

 

 

 

 

 

2,752,700

-

Cây phù trợ (tạm tính)

cây

1,222

 

 

650

794,300

-

Cây bản địa (tạm tính)

cây

612

 

 

3200

1,958,400

2

CP quản lý = 2,125 % x (1)

 

 

 

 

 

1,397,852

3

CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)

 

 

 

 

 

986,418

4

CP dự phòng = 10% x (1+2+3)

 

 

 

 

 

6,816,554

Tổng chi phí:

 

 

 

 

 

74,982,092

Làm tròn số:

 

 

 

 

 

75,000,000

Ghi chú:

 - Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.

 - Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 4.000 - 5.000 m.

 - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.

 - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).

 - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)

 - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.

 - Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ BIỂU 02

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày    /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).

TT

Nội dung công việc/hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Công đầu tư (công)

Đơn giá (đồng/ công)

Thành tiền (đồng)

1

Chi phí (CP) trực tiếp

 

 

 

 

 

54,804,560

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

52,051,860

*

Trồng rừng:

 

 

 

 

 

17,808,219

-

Phát dọn thực bì

m2

10,000

252

39.68

211,692

8,400,476

-

Đào hố:

 

 

 

 

 

4,670,663

+

Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1,111

96

11.57

211,692

2,449,894

+

Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

53

10.49

211,692

2,220,769

-

Lấp hố trồng cây:

 

 

 

 

 

2,103,568

+

Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)

hố

1,111

193

5.76

211,692

1,218,600

+

Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)

hố

556

133

4.18

211,692

884,968

-

Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu)

cây

1,667

134

12.44

211,692

2,633,512

*

 Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

 

13,240,315

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

512

19.53

211,692

4,134,609

-

Trồng dặm

cây

167

93

1.80

211,692

380,135

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

779

12.84

211,692

2,717,484

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)

hố

1,667

79

21.10

211,692

4,466,969

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

*

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

 

12,860,180

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

512

19.53

211,692

4,134,609

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

779

12.84

211,692

2,717,484

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)

hố

1,667

79

21.10

211,692

4,466,969

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

*

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

 

8,143,146

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

630

15.87

211,692

3,360,190

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

653

15.31

211,692

3,241,838

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

1.2

Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)

 

 

 

 

 

2,752,700

-

Cây phù trợ (tạm tính)

cây

1,222

 

 

650

794,300

-

Cây bản địa (tạm tính)

cây

612

 

 

3200

1,958,400

2

CP quản lý = 2,125 % x (1)

 

 

 

 

 

1,164,597

3

CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)

 

 

 

 

 

986,418

4

CP dự phòng = 10% x (1+2+3)

 

 

 

 

 

5,695,558

Tổng chi phí:

 

 

 

 

 

62,651,133

Làm tròn số:

 

 

 

 

 

63,000,000

Ghi chú:

- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.

 - Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.

 - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.

 - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).

 - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)

 - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.

 - Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ BIỂU 03

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày   /5/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).

TT

Nội dung công việc/hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Công đầu tư (công)

Đơn giá (đồng/ công)

Thành tiền (đồng)

1

Chi phí (CP) trực tiếp

 

 

 

 

 

36,039,764

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

34,895,764

*

Trồng rừng:

 

 

 

 

 

11,333,601

-

Phát dọn thực bì

m2

10,000

487

20.53

211,692

4,346,858

-

Đào hố (30 x 30 x 30cm)

hố

1,600

103

15.53

211,692

3,288,419

-

Lấp hố (30 x 30 x 30cm)

hố

1,600

216

7.41

211,692

1,568,089

-

Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu < 0,5kg/bầu)

cây

1,600

159

10.06

211,692

2,130,234

*

 Chăm sóc năm thứ nhất

 

 

 

 

 

9,742,448

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

686

14.58

211,692

3,085,889

-

Trồng dặm

cây

160

108

1.48

211,692

313,618

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

870

11.49

211,692

2,433,241

-

Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m)

hố

1,600

143

11.19

211,692

2,368,582

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

*

Chăm sóc năm thứ hai

 

 

 

 

 

7,060,248

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

686

14.58

211,692

3,085,889

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

870

11.49

211,692

2,433,241

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

*

Chăm sóc năm thứ ba

 

 

 

 

 

6,759,467

-

Phát chăm sóc lần 1

m2

10,000

800

12.50

211,692

2,646,150

-

Phát chăm sóc lần 2

m2

10,000

823

12.15

211,692

2,572,199

-

Bảo vệ rừng mới trồng

ha

1

7.28

7.28

211,692

1,541,118

1.2

Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm, tạm tính)

cây

1,760

 

 

650

1,144,000

2

CP quản lý = 2,125 % x (1)

 

 

 

 

 

765,845

3

CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)

 

 

 

 

 

986,418

4

CP dự phòng = 10% x (1+2+3)

 

 

 

 

 

3,779,203

Tổng chi phí:

 

 

 

 

 

41,571,230

Làm tròn số:

 

 

 

 

 

42,000,000

Ghi chú:

 - Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Keo các loại.

 - Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m.

 - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.

 - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).

 - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)

 - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.

 - Chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.đầu tư xây dựng công trình

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 09/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 14/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản