Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 833/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 05 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH KỸ THUẬT VÀ SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOÀI CÂY LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHO CÁC CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 Ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, và bảo vệ rừng ngập mặn;

Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn “Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh”;

Căn cứ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2014 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ tài chính - Ủy ban dân tộc, về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 471/TTr-SNN&PTNT ngày 20/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh, áp dụng cho một số loài cây lâm nghiệp đối với các Chủ dự án không tự trồng rừng thay thế thì được nộp bằng tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ninh, với nội dung sau:

1. Quy trình kỹ thuật.

1.1. Thiết kế, xây dựng rừng:

Thực hiện theo Quyết định 516/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình thiết kế trồng rừng.

1.2. Tiêu chuẩn, kỹ thuật trồng rừng:

a) Các loài cây trồng rừng ngập mặn (Trang, Đước vòi, Vẹt dù, Bần chua)

- Tiêu chuẩn cây giống: Cây ươm trong túi bầu Pôlyêtylen (Kích thước túi bầu ≥ 18 cm x 22 cm); Cây có chiều cao ≥ 0,8 m; Đường kính cổ rễ ≥ 1,0 cm; Tuổi cây từ 12 - 24 tháng; Cây sinh trưởng tốt, không dập gẫy thân cành chính, không vỡ bầu, không sâu bệnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

- Thời vụ: Từ tháng 4 đến tháng 11.

- Phương pháp trồng rừng: Trồng rừng mới bằng cây con có bầu.

- Phương thức trồng: Hỗn giao (hoặc thuần loài ) theo từng Lô thiết kế phù hợp với điều kiện lập địa.

- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha (cây cách cây 1,5 m; hàng cách hàng 2,0 m); hố cuốc 40x40x40cm.

- Cây trồng được cắm cọc giữ cây: 3 cọc/cây (cọc dài 0,5 - 0,7m, đường kính 4-5 cm); Cọc cắm cách gốc cây 30 - 40cm, cắm sâu từ 0,4 - 0,6m, cọc tiếp xúc với cây tại vị trí từ 1/3-2/3 thân cây phía trên; Sử dụng cọc Dóc, cọc thẳng, không bị cong, gẫy, dập; có chiều dài 1,2m - 1,5m, đường kính cọc 3cm, cắm cọc theo hình nón buộc dây ổn định cây và cọc; tiến hành cắm cọc ngay sau khi trồng cây.

- Năm thứ nhất 3 lần/năm (lần 1 sau khi trồng 15-20 ngày; lần 2 vào tháng 9 - tháng 10; lần 3 vào tháng 11 - tháng 12); thực hiện việc tuần tra bảo vệ thường xuyên; ngăn ngừa các tác động làm thiệt hại cây trồng; đảm bảo tỷ lệ cây sống tốt theo quy định.

- Chăm sóc bảo vệ rừng 4 năm tiếp theo: Nội dung chủ yếu là công tác trồng dặm và bảo vệ rừng; cụ thể, như sau:

+ Kiểm tra, dựng cây đổ ngả, vớt rong rêu bám trên thân cây,... 02-3 lần/năm đối với các năm tiếp theo.

+ Bảo vệ ngăn ngừa không cho người, trâu bò thuyền bè vào rừng làm đổ ngã ảnh hưởng sự phát triển của cây.

+ Trồng dặm: Trong quá trình chăm sóc tiến hành trồng dặm những cây bị chết, sóng đánh trôi (nếu có).

- Trong suốt quá trình chăm sóc, bảo vệ rừng trước khi bàn giao phải thực hiện các nội dung quy định tại Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn “Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh”.

- Ngoài các quy định trên; cần thực hiện các tiêu chuẩn và quy định về trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo quy định tại Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 V/v Ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua (áp dụng đối với trồng bằng cây con có bầu. Rừng trồng sau 5 năm đưa vào bàn giao phải đảm bảo thành rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trong đó tỷ lệ cây sống tốt theo quy định.

b) Cây Thông nhựa (xuất xứ Quảng Ninh)

- Tiêu chuẩn cây con xuất vườn: Cây khỏe mạnh, không sâu bệnh, chiều cao tối thiểu là 14-20 cm, đường kính cổ rễ 4 - 7mm, cây được nuôi dưỡng trong vườn ươm ≥ 18 tháng tuổi.

- Kỹ thuật trồng rừng:

+ Phát dọn thực bì theo bằng (phát 2 chừa 1). Hố được đào trước mùa trồng 1 -2 tháng, kích thước 40x40x40 cm, đất cuốc lên phải được băm nhỏ hoặc tán nhỏ và lấp đầy hố kết hợp bón phân NPK (5.10.3) với liều lượng 0,3kg/hố.

+ Trồng rừng trong Vụ xuân hè hoặc vụ thu, không trồng vào những ngày có nắng to, gió mạnh hoặc hanh khô.

+ Mật độ trồng: 1.100 cây/ha.

+ Chăm sóc rừng: Sau khi trồng 2 tháng tiến hành trồng dặm ngay. Chăm sóc trong năm thứ nhất 01 lần; các năm thứ 2, năm thứ 3 chăm sóc 2 lần; năm thứ 4 và năm thứ 5 thực hiện 01 lần phát dọn thực bì; tiến hành vào Vụ xuân và Hè - Thu và vụ Thu (vun xới quanh gốc với đường kính 1m); kết hợp bón thúc NPK (5.10.3) vào năm thứ 2 với liều lượng 0,2kg/hố. Nội dung chủ yếu là phát dây leo, cây bụi dọn sạch thực bì đã phát dọn; làm cỏ xới đất, vun gốc với đường kính 100 cm; kết hợp bón thúc trong năm thứ 2 vào lần chăm sóc lần 2; đặc biệt lưu ý dọn thực bì khô để phòng cháy trong mùa khô hanh.

- Bảo vệ rừng: Thực hiện theo Quy chế quản lý rừng hiện hành; Đề phòng bệnh “úa vàng” và bệnh “róm hay rơm lá” ở thông con cần xử lý hạt bằng thuốc diệt nấm và vi khuẩn. Biện pháp phòng trừ tổng hợp, phát huy tác dụng tự nhiên và thường xuyên của các loài thiên địch vẫn là phương án tối ưu.

c) Cây Thông mã vĩ và Sa Mộc

- Tiêu chuẩn cây con mang trồng: Tuổi cây trên 9 tháng tuổi (nuôi dưỡng trong vườn ươm), đường kính cổ rễ > 0,3 cm; Chiều cao vút ngọn > 25 cm, Cỡ bầu 9 x 13 cm. Cây sinh trưởng tốt, toàn bộ cây đã ra lá kim 100%, thân mộc hóa cứng cáp, không nấm bệnh, không vỡ bầu, không cụt ngọn, cây chưa phát đọt non; hệ rễ phát triển ổn định và phát triển mạnh có nhiều nấm cộng sinh; Cây đã qua đảo bầu và tuyển chọn, phân loại ít nhất 1 lần.

- Mật độ trồng: 1.650 cây/ ha

- Phương thức: Trồng rừng thuần loài có bón phân.

- Phương pháp: Trồng rừng bằng cây con có bầu.

- Thời vụ trồng: Từ tháng 4 đến tháng 8

- Phương phát xử lý thực bì: Tiến hành phát theo băng (Để lại một số cây gỗ tái sinh có mục đích nếu có) phát 1 chừa 2.

- Phương pháp làm đất và trồng: Tiến hành cuốc hố theo phương pháp thủ công kích thước hố 40 x 40 x 40 cm.

- Cự ly trồng: Hàng hàng cách hàng 3m, cây cách cây 2m, bố trí so le theo hình nanh sấu, bón lót bằng phân NPK rắc trộn đều xuống 1/3 đáy hố với khối lượng 200g rồi lấp đất tiếp, lấp hố bằng đất mặt và đất mầu lấp trước khi trồng 15 - 20 ngày, chọn ngày dâm mát để trồng. Khi trồng phải xé vỏ bầu và vun đất mặt vào hố nén chặt cao quá cổ rễ 2 cm.

- Chăm sóc rừng: Tiến hành chăm sóc sau khi trồng được 2-3 tháng, phát chăm sóc 1 lần mọi dây leo cây bụi xâm lấn, dãy cỏ xới đất vun vào gốc với đường kính 100 cm, tiến hành trồng dặm những cây bị chết.

+ Chăm sóc năm thứ 2: Phát 2 lần, xới đất vun gốc 2 lần nên tiến hành và tiến hành bón phân NPK hoặc phân vi sinh với khối lượng 200g/hố. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ từ 50-60cm dải đều trên băng chừa), dãy cỏ, cuốc lật đất, sau đó tiến hành bón phân xung quanh gốc và xới vun vào gốc với đường kính từ 100 cm, trồng dặm những cây bị chết.

+ Chăm sóc năm thứ 3: Phát 2 lần, xới đất vun gốc 2 lần. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ từ 50-60cm dải đầu trên băng chừa), dãy cỏ, cuốc lật đất, xới vun vào gốc với đường kính từ 100 cm, tiến hành trồng dặm những cây bị chết. Lần 1 vào tháng 4 - tháng 5; lần 2 từ Tháng 8 - tháng 9.

+ Chăm sóc năm thứ 4: Phát thực bì 1 lần và tỉa cành nếu có. Thời gian chăm sóc tiến hành vào tháng 7 - tháng 8. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ thực bì từ 50-60cm), tạo không gian dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.

+ Chăm sóc năm thứ 5: Phát thực bì 1 lần và tỉa cành nếu có. Thời gian chăm sóc tiến hành vào tháng 7 - tháng 8. Phát sạch dây leo cây bụi xâm lấn cây trồng (phát sát gốc, băm nhỏ thực bì từ 50-60cm), tạo không gian dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.

- Bảo vệ rừng: Thường xuyên tuần tra canh gác ngăn ngừa người và trâu bò vào rừng phá hoại. Ngăn chặn kịp thời mọi hành vi khai thác, vận chuyển lâm sản chính, phụ trong rừng. Phòng chống cháy rừng, phát hiện ngăn chặn kịp thời khi có nguy cơ cháy rừng. Thực hiện đúng quy chế quản lý, phương án phòng chống chữa cháy rừng được duyệt.

d) Cây Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh.

- Tiêu chuẩn cây con đem trồng: Kích thước bầu 9 x 13cm. Cây gieo ươm từ 20 - 24 tháng. Đường kính cổ rễ 1,0 - 1,3cm, H= 50-60cm. Về chất lượng cây đem trồng phải đều, có lá xanh nhưng không quá mướt, thân tương đối cứng, không bị sâu bệnh.

- Kỹ thuật trồng rừng:

+ Phát dọn thực bì theo bằng (phát 1 chừa 2). Hố được đào trước mùa trồng 1-2 tháng, kích thước 40x40x40 cm, đất cuốc lên phải được băm nhỏ hoặc tán nhỏ và lấp đầy hố kết hợp bón phân NPK (5.10.3) với liều lượng 0,3kg/hố.

+ Trồng rừng trong Vụ xuân hè hoặc vụ thu, không trồng vào những ngày có nắng to, gió mạnh hoặc hanh khô.

+ Mật độ trồng: 1.000 cây/ha.

+ Chăm sóc rừng: Sau khi trồng 2 tháng tiến hành trồng dặm ngay. Chăm sóc năm thứ nhất 01 lần; năm 2 và năm 3 mỗi năm 2 lần; năm 4 và năm 5 mỗi năm 1 lần; Tiến hành vào Vụ xuân và vụ thu; Kết hợp bón thúc NPK (5.10.3) với liều lượng 0,2kg/hố vào năm thứ 2. Nội dung chủ yếu là phát dây leo, cây bụi, làm cỏ xới đất, vun gốc đường kính 100 cm và bón phân.

- Bảo vệ rừng: Thường xuyên tuần tra canh gác ngăn ngừa người và trâu bò vào rừng phá hoại. Ngăn chặn kịp thời mọi hành vi khai thác, vận chuyển lâm sản chính, phụ trong rừng. Phòng chống cháy rừng, phát hiện ngăn chặn kịp thời khi có nguy cơ cháy rừng. Thực hiện đúng quy chế quản lý, phương án phòng chống chừa cháy rừng được duyệt.

2. Suất đầu tư

2.1. Suất đầu tư bình quân: Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha

TT

Loài cây trồng

Tổng dự toán đầu tư

Bao gồm

Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 1

Chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 2

Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 3

Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 4

Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 5

1

Ngập Mặn

247.364

195.612

25.590

16.832

4.665

4.665

2

Thông Nhựa

69.777

34.271

14.868

11.696

4.471

4.471

3

Thông Mã Vĩ

70.481

35.922

16.264

11.463

3.416

3.416

4

Sa Mộc

72.335

37.493

16.405

11.605

3.416

3.416

5

Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh

80.622

49.122

13.802

10.866

3.416

3.416

- Chi tiết dự toán kinh phí trồng rừng năm thứ nhất và chăm sóc, bảo vệ rừng năm thứ 2, năm thứ 3, năm thứ 4, năm thứ 5 (có biểu kèm theo).

2.2. Xử lý những phát sinh:

Suất đầu tư trồng rừng thay thế tại Quyết định này là tổng kinh phí để thực hiện trồng rừng và chăm sóc năm thứ nhất; chăm sóc và bảo vệ rừng 04 năm tiếp theo cho 01 ha rừng (Bao gồm cả chi quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đến khi thành rừng) theo quy định tại Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự biến động tăng về các khoản chi phí vượt quá mức kinh phí dự phòng 5% thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Tỉnh để điều chỉnh bổ sung theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đối với Chủ dự án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:

- Hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 “Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”.

- Nộp đủ và đúng thời hạn số kinh phí trồng rừng thay thế tương ứng với diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và loài cây phải trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh theo ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân Tỉnh.

2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh:

Lập hồ sơ tiếp nhận và quản lý nguồn kinh phí trồng rừng thay thế theo các quy định hiện hành và các nội dung quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các Chủ dự án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của Tỉnh.

- Tổng hợp và lập kế hoạch trồng rừng thay thế trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch và chỉ định Chủ đầu tư để triển khai thực hiện trồng rừng thay thế.

- Tổ chức thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán kinh phí theo quy định quản lý công trình lâm sinh theo Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Chủ đầu tư trồng rừng thay thế tổ chức bàn giao rừng và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

- Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện hàng năm kế hoạch trồng rừng thay thế được phê duyệt.

4. Các sở, ban, ngành trực thuộc Tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố:

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo quy định. Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung, phản ánh bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng thực hiện từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình liên quan đến việc chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (báo cáo);
- Tổng cục Lâm nghiệp (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0-4, các chuyên viên TH;
- TT Thông tin VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NLN3 (10b, QĐ13).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG NGẬP MẶN
Loài cây trồng: Cây Ngập mặn với Mật độ: 2.000 cây/ha
(Kèm theo Q
uyết định số: 833 QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Trồng, chăm sóc, BV rừng N1

Chăm sóc, BV rừng N2

Chăm sóc, BV rừng N3

Chăm sóc, BV rừng N4

Chăm sóc, BV rừng N5

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG

219.900.999

173.226.894

23.079.406

15.180.229

4.207.235

4.207.235

I

Chi phí

198.511.396

156.377.246

20.834.490

13.703.660

3.798.000

3.798.000

1

Chi phí trực tiếp

193.775.396

154.601.246

20.094.490

12.963.660

3.058.000

3.058.000

-

Nhân công

115.400.396

85.726.246

14.394.490

9.163.660

3.058.000

3.058.000

-

Vật liệu

78.375.000

68.875.000

5.700.000

3.800.000

 

 

2

Chi phí gián tiếp

4.736.000

1.776.000

740.000

740.000

740.000

740.000

-

Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc các năm

3.848.000

1.480.000

592.000

592.000

592.000

592.000

-

Nghiệm thu trồng, chăm sóc các năm

888.000

296.000

148.000

148.000

148.000

148.000

II

Chi phí chung (5% x I)

9.925.570

7.818.862

1.041.725

685.183

189.900

189.900

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

11.464.033

9.030.786

1.203.192

791.386

219.335

219.335

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

6.597.030

5.196.807

692.382

455.407

126.217

126.217

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

8.587.751

7.375.157

599.603

394.382

109.304

109.304

-

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

2.080.880

2.080.880

 

 

 

 

-

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

793.843

793.843

 

 

 

 

-

Giám sát thi công

5.713.028

4.500.435

599.603

394.382

109.304

109.304

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

523.364

523.364

 

 

 

 

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

11.754.289

9.289.943

1.218.570

801.501

222.138

222.138

TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D)

247.363.433

195.612.166

25.589.961

16.831.520

4.664.893

4.664.893

LÀM TRÒN

247.364.000

195.612.000

25.590.000

16.832.000

4.665.000

4.665.000

Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi bảy triệu ba trăm sáu mười bốn nghìn đồng chẵn./.

 

Biểu 1b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Hạng mục

Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

1

Hệ số lương

2,42

3,39

2

Mức lương cơ bản

1.390.000

1.390.000

3

Lương tháng tối thiểu tháng

3.363.800

4.712.100

4

Phụ cấp khu vực =0,5

695.000

695.000

5

Khoản chi khác 23,5%

790.493

1.107.344

Cộng lương tháng (3+4+5)

4.849.293

6.514.444

6

Số ngày công/tháng

22

22

Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày

220.422

296.111

Làm tròn

220.000

296.000

Ghi chú:

- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000đồng/tháng

- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội

- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%

 

BIỂU 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Thông Nhựa; Mật độ: 1.100 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Trồng, chăm sóc, BV rừng N1

Chăm sóc, BV rừng N2

Chăm sóc, BV rừng N3

Chăm sóc, BV rừng N4

Chăm sóc, BV rừng N5

A

Chi phí xây dựng (I+II+III)

60.623.819

28.601.124

13.409.844

10.548.350

4.032.251

4.032.251

I

Chi phí trực tiếp (1+2+3+4)

54.726.987

25.819.114

12.105.479

9.522.320

3.640.037

3.640.037

1

Nhân công

46.069.987

19.263.114

10.444.479

9.082.320

3.640.037

3.640.037

2

Vật liệu

8.657.000

6.556.000

1.661.000

440.000

 

 

II

Chi phí chung (5% x I)

2.736.349

1.290.956

605.274

476.116

182.002

182.002

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

3.160.483

1.491.054

699.091

549.914

210.212

210.212

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

1.818.715

858.034

402.295

316.450

120.968

120.968

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

3.874.739

3.042.789

348.388

274.046

104.758

104.758

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

2.080.880

2.080.880

 

 

 

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

218.852

218.852

 

 

 

 

3

Giám sát thi công

1.575.007

743.057

348.388

274.046

104.758

104.758

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

144.285

144.285

 

 

 

 

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

3.315.864

1.625.097

708.026

556.942

212.899

212.899

TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D)

69.777.421

34.271.328

14.868.553

11.695.789

4.470.875

4.470.875

LÀM TRÒN

69.777.000

34.271.000

14.868.000

11.696.000

4.471.000

4.471.000

Bằng chữ: Sáu mươi chín triệu bảy trăm bảy mười bảy nghìn đồng chẵn./.

 

Biểu 2a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 1 HA RỪNG THAY THẾ
C
ông thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Thông Nhựa; Mật độ: 1.100 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Khối lượng

Số công

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Căn cứ xác định định mức, đơn giá

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III)

 

 

 

 

 

60.623.819

 

I

Chi phí trực tiếp (1+2)

 

 

 

 

 

54.726.986

 

1

Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1)

 

 

 

 

 

25.819.114

 

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

19.263.114

 

a.

Trồng rừng

 

 

 

 

 

13.218.504

 

-

Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 2m và băng chừa 1m.

Cây/công

334

6.666

19,96

220.000

4.390.778

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6

-

Cuốc hố (40x40x40cm)

Hố/công

65

1.100

16,92

220.000

3.723.077

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6

-

Lấp hố

Hố/công

204

1.100

5,39

220.000

1.186.275

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6

-

Vận chuyển bón phân

Hố/công

170

1.100

6,47

220.000

1.423.529

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Vận chuyển cây con & trồng cây

Cây/công

97

1.100

11,34

220.000

2.494.845

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6

b.

Chăm sóc N1

 

 

 

 

 

4.121.810

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 1

m²/công

748

6.666

8,91

220.000

1.960.588

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.100

7,43

220.000

1.635.135

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

c.

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

1.2

Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

6.556.000

 

a

Cây con trồng rừng cả 10% trồng dặm

Cây/ha

1.210

1,0

1.210

4.000

4.840.000

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

b

Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố)

Kg/cây

0,3

1.100

330

5.200

1.716.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2

Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng

 

 

 

 

 

28.907.872

 

2.1

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

12.105.479

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

10.444.479

 

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

 

748

6.666

8,91

220.000

1.960.588

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.100

7,43

220.000

1.635.135

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phân 3, mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

m²/công

967

6.666

6,89

220.000

1.516.567

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.100

7,43

220.000

1.635.135

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Vận chuyển bón phân

Cây/công

170

1.100

6,47

220.000

1.423.529

QĐ số/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

110

1,59

220.000

350.725

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

1.661.000

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

110

1,0

110,0

4.000

440.000

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

-

Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố)

Kg/cây

0,2

1.100

220,0

5.550

1.221.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2.2

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

9.522.320

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

9.082.320

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 3

m²/công

891

6.666

7,48

220.000

1.645.926

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.100

7,43

220.000

1.635.135

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng L2, năm 3

m²/công

854

6.666

7,81

220.000

1.717.237

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.100

7,43

220.000

1.635.135

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3,6

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

440.000

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

110

1,0

110,0

4.000

440.000

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

2.3

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

3.640.037

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4

m²/công

854

6.666

7,81

220.000

1.717.237

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

2.5

Năm thứ năm

 

 

 

 

 

3.640.037

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5

m²/công

854

6.666

7,81

220.000

1.717.237

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

II

Chi phí chung (5% x I)

 

5,0%

 

 

 

2.736.349

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+ll)

 

5,5%

 

 

 

3.160.483

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

 

3,0%

 

 

 

1.818.715

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

3.874.739

 

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

Công/ha

7,03

1,0

7,03

296.000

2.080.880

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

đồng

0,361%

 

 

 

218.852

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4

3

Giám sát thi công

đồng

2,598%

 

 

 

1.575.007

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

đồng

0,238%

 

 

 

144.285

Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

đồng

5,0%

 

 

 

3.315.864

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018

TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D)

 

 

 

 

 

69.777.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Hạng mục

Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

1

Hệ số lương

2,42

3,39

2

Mức lương cơ bản

1.390.000

1.390.000

3

Lương tháng tối thiểu tháng

3.363.800

4.712.100

4

Phụ cấp khu vực =0,5

695.000

695.000

5

Khoản chi khác 23,5%

790.493

1.107.344

Cộng lương tháng (3+4+5)

4.849.293

6.514.444

6

Số ngày công/tháng

22

22

Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày

220.422

296.111

Làm tròn

220.000

296.000

Ghi chú:

- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000đồng/tháng

- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.

- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%

 

BIỂU 03: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Thông Mã Vĩ; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Trồng, chăm sóc, BV rừng N1

Chăm sóc, BV rừng N2

Chăm sóc, BV rừng N3

Chăm sóc, BV rừng N4

Chăm sóc, BV rừng N5

A

Chi phí xây dựng (l+II+III)

61.254.960

30.086.337

14.667.899

10.338.491

3.081.116

3.081.116

I

Chi phí trực tiếp (1+2+3+4)

55.296.736

27.159.862

13.241.164

9.332.874

2.781.418

2.781.418

1

Nhân công

47.145.736

21.318.862

11.228.164

9.035.874

2.781.418

2.781.418

2

Vật liệu

8.151.000

5.841.000

2.013.000

297.000

 

 

II

Chi phí chung (5% x 1)

2.764.837

1.357.993

662.058

466.644

139.071

139.071

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

3.193.387

1.568.482

764.677

538.973

160.627

160.627

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

1.837.649

902.590

440.037

310.155

92.433

92.433

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

3.893.414

3.083.653

381.072

268.594

80.047

80.047

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

2.080.880

2.080.880

 

 

 

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

221.130

221.130

 

 

 

 

3

Giám sát thi công

1.591.404

781.643

381.072

268.594

80.047

80.047

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

145.787

145.787

 

 

 

 

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

3.349.301

1.703.629

774.450

545.862

162.680

162.680

TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D)

70.481.110

35.921.997

16.263.459

11.463.102

3.416.277

3.416.276

LÀM TRÒN

70.481.000

35.922.000

16.264.000

11.463.000

3.416.000

3.416.000

Bằng chữ: Bảy mươi triệu bốn trăm tám mươi một nghìn đồng chẵn./.

 

Biểu 3b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Hạng mục

Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TTBLDTBXH)

Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TTBLDTBXH)

1

Hệ số lương

2,42

3,39

2

Mức lương cơ bản

1.390.000

1.390.000

3

Lương tháng tối thiểu tháng

3.363.800

4.712.100

4

Phụ cấp khu vực =0,5

695.000

695.000

5

Khoản chi khác 23,5%

790.493

1.107.344

Cộng lương tháng (3+4+5)

4.849.293

6.514.444

6

Số ngày công/tháng

22

22

Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày

220.422

296.111

Làm tròn

220.000

296.000

Ghi chú:

- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000 đồng/tháng

- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.

- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%

 

Biểu 3a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 1 HA RỪNG THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Thông Mã Vĩ; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Qu
yết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Khối lượng

Số công

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Căn cứ xác định định mức, đơn giá

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III)

 

 

 

 

 

61.254.960

 

1

Chi phí trực tiếp (1+2)

 

 

 

 

 

55.296.736

 

1

Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1)

 

 

 

 

 

27.159.862

 

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

21.318.862

 

a.

Trồng rừng

 

 

 

 

 

15.436.978

 

-

Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 1m và băng chừa 2m.

m²/công

334

3.333

9,98

220.000

2.195.389

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6

-

Cuốc hố (40x40x40cm)

Hố/công

65

1.650

25,38

220.000

5.584.615

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6

-

Lấp hố

Hố/công

204

1.650

8,09

220.000

1.779.412

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6

-

Vận chuyển bón phân

Hố/công

170

1.650

9,71

220.000

2.135.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Vận chuyển cây con & trồng cây

Cây/công

97

1.650

17,01

220.000

3.742.268

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6

b.

Chăm sóc N1

 

 

 

 

 

3.959.084

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 1

m²/công

748

3.333

4,46

220.000

980.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

c.

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

1.2

Chi phi vật liệu

 

 

 

 

 

5.841.000

 

a

Cây con trồng rừng cà 10% trồng dặm

Cây/ha

1.815

1,0

1.815

1.800

3.267.000

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

b

Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố)

Kg/cây

0,3

1.650

495

5.200

2.574.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2

Chi phi chăm sóc và bảo vệ rừng trồng

 

 

 

 

 

28.136.874

 

2.1

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

13.241.164

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

11.228.164

 

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

 

748

3.333

4,46

220.000

980.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

m²/công

967

3.333

3,45

220.000

758.283

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Vận chuyển bón phân

Cây/công

170

1.650

9,71

220.000

2.135.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

2.013.000

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

165

1,0

165

1.800

297.000

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

-

Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố)

Kg/cây

0,2

1.650

330

5.200

1.716.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2.2

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

9.332.874

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

9.035.874

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 3

m²/công

891

3.333

3,74

220.000

822.963

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng L2, năm 3

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

297.000

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

165

1,0

165,0

1.800

297.000

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

2.3

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

2.781.418

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

2.4

Năm thứ năm

 

 

 

 

 

2.781.418

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

II

Chi phí chung (5% x I)

 

5,0%

 

 

 

2.764.837

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+ll)

 

5,5%

 

 

 

3.193.387

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

 

3,0%

 

 

 

1.837.649

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

3.893.414

 

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

Công/ha

7,03

1,0

7,03

296.000

2.080.880

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

đồng

0,361%

 

 

 

221.130

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4

3

Giám sát thi công

đồng

2,598%

 

 

 

1.591.404

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

đồng

0,238%

 

 

 

145.787

Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C

đồng

5,0%

 

 

 

3.349.301

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018

TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D)

 

 

 

 

 

70.481.110

 

 

BIỂU 04: TỔNG HỢP DỰ ÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
Loài cây trồng: Sa Mộc; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Trồng, chăm sóc, BV rừng N1

Chăm sóc, BV rừng N2

Chăm sóc, BV rừng N3

Chăm sóc, BV rừng N4

Chăm sóc, BV rừng N5

A

Chi phí xây dựng (I+II+III)

62.918.246

31.493.734

14.795.844

10.466.436

3.081.116

3.081.116

I

Chi phí trực tiếp (1+2+3+4)

56.798.236

28.430.362

13.356.664

9.448.374

2.781.418

2.781.418

1

Nhân công

47.145.736

21.318.862

11.228.164

9.035.874

2.781.418

2.781.418

2

Vật liệu

9.652.500

7.111.500

2.128.500

412.500

 

 

II

Chi phí chung (5% x I)

2.839.912

1.421.518

667.833

472.419

139.071

139.071

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

3.280.098

1.641.853

771.347

545.644

160.627

160.627

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

1.887.547

944.812

443.875

313.993

92.433

92.433

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

3.942.631

3.126.222

384.396

271.918

80.047

80.047

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

2.080.880

2.080.880

 

 

 

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

227.135

227.135

 

 

 

 

3

Giám sát thi công

1.634.616

818.207

384.396

271.918

80.047

80.047

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

149.745

149.745

 

 

 

 

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

3.437.421

1.778.238

781.206

552.617

162.680

162.680

TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D)

72.335.591

37.492.751

16.405.322

11.604.965

3.416.277

3.416.276

LÀM TRÒN

72.335.000

37.493.000

16.405.000

11.605.000

3.416.000

3.416.000

Bằng chữ: Bảy mươi hai triệu ba trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn./.

 

Biểu 4b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Hạng mục

Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TTBLDTBXH)

1

Hệ số lương

2,42

3,39

2

Mức lương cơ bản

1.390.000

1.390.000

3

Lương tháng tối thiểu tháng

3.363.800

4.712.100

4

Phụ cấp khu vực =0,5

695.000

695.000

5

Khoản chi khác 23,5%

790.493

1.107.344

Cộng lương tháng (3+4+5)

4.849.293

6.514.444

6

Số ngày công/tháng

22

22

Giá một ngày công = tổng tương tháng/22 ngày

220.422

296.111

Làm tròn

220.000

296.000

Ghi chú:

- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000đồng/tháng

- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.

- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%

 

Biểu 4a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 1 HA RỪNG THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Sa Mộc; Mật độ: 1.650 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Khối lượng

Số công

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Căn cứ xác định định mức, đơn giá

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III)

 

 

 

 

 

62.918.246

 

I

Chi phí trực tiếp (1+2)

 

 

 

 

 

56.798.236

 

1

Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1)

 

 

 

 

 

28.430.362

 

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

21.318.862

 

a.

Trồng rừng

 

 

 

 

 

15.436.978

 

-

Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 1m và băng chừa 2m.

m²/công

334

3.333

9,98

220.000

2.195.389

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6

-

Cuốc hố (40x40x40cm)

Hố/công

65

1.650

25,38

220.000

5.584.615

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6

-

Lấp hố

Hố/công

204

L650

8,09

220.000

1.779.412

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6

-

Vận chuyển bón phân

Hố/công

170

1.650

9,71

220.000

2.135.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Vận chuyển cây con & trồng cây

Cây/công

97

1.650

17,01

220.000

3.742.268

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6

b.

Chăm sóc N1

 

 

 

 

 

3.959.084

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 1

m²/công

748

3.333

4,46

220.000

980.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

c.

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

1.2

Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

7.111.500

 

a

Cây con trồng rừng cả 10% trồng dặm

Cây/ha

1.815

1.0

1.815

2.500

4.537.500

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

b

Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố)

Kg/cây

0,3

1.650

495

5.200

2.574.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2

Chi phi chăm sóc và bảo vệ rừng trồng

 

 

 

 

 

28.367.874

 

2.1

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

13.356.664

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

11.228.164

 

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

 

748

3.333

4,46

220.000

980.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

m²/công

967

3.333

3,45

220.000

758.283

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Vận chuyển bón phân

Cây/công

170

1.650

9,71

220.000

2.135.294

QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1.0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

 

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

2.128.500

 

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

165

1,0

165

2.500

412.500

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

 

-

Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố)

Kg/cây

0,2

1.650

330

5.200

1.716.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

 

2.2

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

9.448.374

 

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

9.035.874

 

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 3

m²/công

891

3.333

3,74

220.000

822.963

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

 

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

 

-

Phát chăm sóc rừng L2, năm 3

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

 

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.650

11,15

220.000

2.452.703

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

 

-

Trồng dặm

Cây/công

69

165

2,39

220.000

526.087

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

 

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

 

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

412.500

 

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

165

1.0

165,0

2.500

412.500

QĐ số: 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

 

2.3

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

2.781.418

 

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

 

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

 

2.4

Năm thứ năm

 

 

 

 

 

2.781.418

 

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

 

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1.0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

 

II

Chi phí chung (5% x I)

 

5,0%

 

 

 

2.839.912

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

 

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

 

5,5%

 

 

 

3.280.098

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

 

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

 

3,0%

 

 

 

1.887.547

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

 

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

3.942.631

 

 

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

Công/ha

7,03

1,0

7,03

296.000

2.080.880

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

đồng

0,361%

 

 

 

227.135

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4

 

3

Giám sát thi công

đồng

2,598%

 

 

 

1.634.616

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4

 

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

đồng

0,238%

 

 

 

149.745

Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

 

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

đồng

5,0%

 

 

 

3.437.421

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018

 

TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D)

 

 

 

 

 

72.335.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05: TỔNG HỢP DỰ TOÁN TRỒNG CHĂM SÓC BẢO VỆ
L
oài cây trồng: Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh; Mật độ: 1.000 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Trồng, chăm sóc, BV rừng N1

Chăm sóc, BV rừng N2

Chăm sóc, BV rừng N3

Chăm sóc, BV rừng N4

Chăm sóc, BV rừng N5

A

Chi phí xây dựng (I+II+III)

70.436.674

42.026.944

12.448.127

9.799.371

3.081.116

3.081.116

I

Chi phí trực tiếp (1+2+3+4)

63.585.352

37.939.015

11.237.308

8.846.194

2.781.418

2.781.418

1

Nhân công

35.635.352

14.929.015

8.247.308

6.896.194

2.781.418

2.781.418

2

Vật liệu

27.950.000

23.010.000

2.990.000

1.950.000

 

 

II

Chi phí chung (5% x I)

3.179.268

1.896.951

561.865

442.310

139.071

139.071

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

3.672.054

2.190.978

648.955

510.868

160.627

160.627

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

2.113.100

1.260.808

373.444

293.981

92.433

92.433

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

4.073.711

3.335.626

323.402

254.588

80.047

80.047

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

1.989.490

1.989.490

 

 

 

 

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

254.276

254.276

 

 

 

 

3

Giám sát thi công

1.829.945

1.091.860

323.402

254.588

80.047

80.047

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

167.639

167.639

 

 

 

 

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

3.831.174

2.331.169

657.249

517.397

162.680

162.680

TỔNG DỰ TOÁN (A+B+C+D)

80.622.299

49.122.187

13.802.222

10.865.337

3.416.276

3.416.276

LÀM TRÒN

80.622.000

49.122.000

13.802.000

10.866.000

3.416.000

3.416.000

Bằng chữ: Tám mươi triệu sáu trăm hai mươi hai nghìn đồng chẵn./.

 

Biểu 5b: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CHO CÁC HẠNG MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Hạng mục

Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (Bậc 3, mục a biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

Lao động thiết kế (Bậc 4, mục c biểu số 7 theo thông tư 26/2015-TT BLDTBXH)

1

Hệ số lương

2,42

3,39

2

Mức lương cơ bản

1.390.000

1.390.000

3

Lương tháng tối thiểu tháng

3.363.800

4.712.100

4

Phụ cấp khu vực =0,5

695.000

417.000

5

Khoản chi khác 23,5%

790.493

1.107.344

Cộng lương tháng (3+4+5)

4.849.293

6.236.444

6

Số ngày công/tháng

22

22

Giá một ngày công = tổng lương tháng/22 ngày

220.422

283.475

Làm tròn

220.000

283.000

Ghi chú:

- Căn cứ Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ ngày 01 tháng 07 năm 2018 là 1.390.000 đồng/tháng

- Căn cứ Thông tư số: 11/2005/TTLT-BNV-LĐTBXH-BTC-UBDT, ngày 05/01/2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc.

- Hệ số bậc lương được tính theo Thông tư số 26/2015/TT-BTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ lao động thương binh và xã hội, về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng ngân sách nhà nước;

- Các khoản chi khác (Bảo hiểm xã hội, BHTN, BHYT, Công đoàn phí): 23,5%

 

Biểu 5a: ĐƠN GIÁ TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ 1HA RỪNG THAY THẾ
Công thức trồng rừng: NĐ II; TB II; CLĐL: 1-2 Km)
Loài cây trồng: Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh; Mật độ; 1 000 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Khối lượng

Số công

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Căn cứ xác định định mức, đơn giá

A

CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+IlI)

 

 

 

 

 

70.436.674

 

I

Chi phí trực tiếp (1+2)

 

 

 

 

 

63.585.352

 

1

Chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ rừng năm thứ nhất (N1)

 

 

 

 

 

37.939.015

 

1.1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

14.929.015

 

a.

Trồng rừng

 

 

 

 

 

10.220.594

 

-

Phát dọn thực bì theo băng, băng phát 1m và băng chừa 2m.

m²/công

334

3.333

9,98

220.000

2.195.389

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.5.6

-

Cuốc hố (40x40x40cm)

Hố/công

65

1.000

15,38

220.000

3.384.615

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.6.6

-

Lấp hố

Hố/công

204

1.000

4,90

220.000

1.078.431

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.7.6

-

Vận chuyển bón phân

Hố/công

170

1.000

5,88

220.000

1.294.118

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Vận chuyển cây con & trồng cây

Cây/công

97

1.000

10,31

220.000

2.268.041

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.8.6

b.

Chăm sóc N1

 

 

 

 

 

2.785.621

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 1

m²/công

748

3.333

4,46

220.000

980.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng 1 lần (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.000

6,76

220.000

1.486.486

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

100

1,45

220.000

318.841

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

c.

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

1.2

Chi phi vật liệu

 

 

 

 

 

23.010.000

 

a

Cây con trồng rừng cả 10% trồng dặm

Cây/ha

1.100

1,0

1.100

19.500

21.450.000

Có phụ biểu kèm theo

b

Phân Supe lân Lâm Thao (0,3 Kg/hố)

Kg/cây

0,3

1.000

300

5.200

1.560.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2

Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng

 

 

 

 

 

25.646.337

 

2.1

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

11.237.308

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

8.247.308

 

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

 

748

3.333

4,46

220.000

980.294

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.000

6,76

220.000

1.486.486

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3. mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

m²/công

967

3.333

3,45

220.000

758.283

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.000

6,76

220.000

1.486.486

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Vận chuyển bón phân

cây/công

170

1.000

5,88

220.000

1.294.118

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.10.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

100

1,45

220.000

318.841

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

2.990.000

 

-

Cây con

Cây/ha

100

1,0

100

19.500

1.950.000

Có phụ biểu kèm theo

-

Phân bón NPK 5:10:3 (0,2 Kg/hố)

Kg/cây

0,2

1.000

200

5.200

1.040.000

Theo báo giá của Công ty VT No huyện Tiên Yên

2.2

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

8.846.194

 

a

Nhân công

 

 

 

 

 

6.896.194

 

-

Phát chăm sóc rừng L1, năm 3

m²/công

891

3.333

3,74

220.000

822.963

QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.000

6,76

220000

1.486.486

QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Phát chăm sóc rừng L2, năm 3

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2 (0,8-1,0m)

Cây/công

148

1.000

6,76

220.000

1.486.486

QĐ số; 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.11.6

-

Trồng dặm

Cây/công

69

100

1,45

220.000

318.841

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.12.6

-

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

b

Vật liệu

 

 

 

 

 

1.950.000

 

-

Cây con trồng dặm

Cây/ha

100

1,0

100

19.500

1.950.000

Có phụ biểu kèm theo

2.3

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

2.781.418

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 4

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

2.4

Năm thứ năm

 

 

 

 

 

2.781.418

 

a

Phát chăm sóc rừng 1 lần năm thứ 5

m²/công

854

3.333

3,90

220.000

858.618

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 3, mục 3.9.6

b

Bảo vệ rừng

Công/ha/năm

8,74

1,0

8,74

220.000

1.922.800

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.3.6

II

Chi phí chung (5% x I)

 

5,0%

 

 

 

3.179.268

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

III

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (I+II)

 

5,5%

 

 

 

3.672.054

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

B

Chi phí quản lý dự án (3% x A)

 

3,0%

 

 

 

2.113.100

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

4.073.711

 

1

Chi khảo sát, thiết kế, lập dự toán (7,03 công/ha)

Công/ha

7,03

1,0

7,03

283.000

1.989.490

QĐ số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005, phần 4, mục 4.2.6

2

Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ mời thầu

đồng

0,361%

 

 

 

254.276

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 20, dòng 4

3

Giám sát thi công

đồng

2,598%

 

 

 

1.829.945

QĐ số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017, bảng số 22, dòng 4

D

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật và dự toán

đồng

0,238%

 

 

 

167.639

Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016

E

Chi phí dự phòng cho phát sinh khối lượng 5% x (A+B+C)

đồng

5,0%

 

 

 

3.831.174

Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2018

TỔNG DỰ TOÁN CHO 1HA (A+B+C+D)

 

 

 

 

 

80.622.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu: DỰ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT CÂY GIỐNG
Loài cây:
Lim xanh, Lát hoa, Dẻ gai, Vối, Giổi xanh
(Kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Tiêu chuẩn cây

+ Tuổi cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn: 24 tháng.

+ H ≥ 70 cm

+ Dgốc ≥ 1,0 cm, kích thước bầu: 9x13 cm. Cây sinh trưởng tốt, không sâu bệnh

STT

Hạng mục

Định mức

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Chi phí trực tiếp sản xuất 1.000 cây tiêu chuẩn

 

 

 

19.456.262

1

Chi phí vật liệu

 

 

 

3.831.632

1.1

Hạt giống

1,2

kg

400.000

480.000

1.2

Phân bón

 

 

 

1.262.000

-

Phân hữu cơ

500

kg

500

250.000

-

NPK

184,0

kg

5.500

1.012.000

1.3

Túi bầu

1.200

chiếc

315

378.000

1.4

Đất đóng bầu

1,62

100.000

162.000

1.5

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

1.201.632

-

Benlat

5,00

kg

180.000

900.000

-

Sun phát đồng

2,8

kg

100.000

280.000

-

Vôi bột

8,3

kg

2.600

21.632

1.6

Vật liệu khác

 

 

 

348.000

-

Ràng ràng

50,0

kg

1.500

75.000

-

Cọc

30,0

cái

2.100

63.000

-

Phên (lưới) che

50,0

4.200

210.000

2

Chi phí nhân công

82,7

 

189.000

15.624.630

-

Xử lý, gieo hạt giống

1,2

Công

189.000

221.130

-

Làm đất, đóng bầu, cấy cây và chăm sóc lần đầu

43

Công

189.000

8.127.000

-

Chăm sóc các lần tiếp theo

29

"

189.000

5.481.000

-

Chi phí quản lý (Kiểm tra, nghiệm thu, báo cáo)

9,5

"

189.000

1.795.500

Đơn giá sản xuất 1 cây tạo vườn

19.456

Làm tròn

19.500

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh

  • Số hiệu: 833/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Đặng Huy Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản