- 1Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
- 2Quyết định 1299/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1473/TTr-STNMT ngày 19/5/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Biển và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có quy trình kèm theo). Bãi bỏ Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 973/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
TT | Tên quy trình nội bộ |
| Lĩnh vực Biển1 |
1 | Giao khu vực biển |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
4 | Trả lại khu vực biển |
5 | Công nhận khu vực biển |
6 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
7 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
9 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
10 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
| Lĩnh vực khí tượng thủy văn2 |
11 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
12 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên quy trình nội bộ |
| Lĩnh vực Biển |
1 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
2 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
- Mã số TTHC: 1.005401.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 58 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến của các bộ, ngành, cơ quan có liên quan theo quy định - Trường hợp cần thiết tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. - Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định. Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ sơ cho đơn vị đề nghị giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1 | 40 ngày (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 05 ngày | |||
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định. | 02 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5: | Văn phòng UBND | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản của tỉnh trong trường hợp không ra quyết định giao KVB. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
2. Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.004935.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên viên | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa. - Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định. Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. | 25 ngày (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 05 ngày | |||
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định. | 02 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
3. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.005400.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa. - Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định. Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. | 25 ngày (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình QĐ giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 05 ngày | |||
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định. | 02 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ) Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
4. Thủ tục Trả lại khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.005399.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 33 ngày làm việc đối với trả lại một phần khu vực biển hoặc 28 ngày làm việc đối với trả lại toàn bộ khu vực biển (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 424/QĐ- BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa. - Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định. Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của UBND tỉnh cho phép trả lại khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị trả lại khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. | 15 ngày đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển; 10 ngày đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định.. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 05 ngày | |||
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định. | 02 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | - Trả kết quả TTHC - Gửi Quyết định cho phép trả lại khu vực biển đến Cục thuế nơi có khu vực biển được trả lại để xác định thông báo số tiền sử dụng biển được hoàn trả (nếu có) | 02 ngày | Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
5. Thủ tục Công nhận khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.009481.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa. - Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định. Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Sở và quyết định của UBND tỉnh giao khu vực biển kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh hoặc trả lại hồ sơ do không đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản của Sở báo cáo lãnh đạo phòng để trình Sở ký chuyển TTPVHCC chuyển trả hồ hồ sơ cho đơn vị đề nghị công nhận khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. | 8 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định giao khu vực biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản trình UBND tỉnh quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 02 ngày |
| ||
Bước 4: Trình ban hành kết quả giải quyết TTHC | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện theo kết quả thẩm định. | 02 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | - Trả kết quả TTHC. | 02 ngày | Quyết định giao khu vực biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
6. Thủ tục Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC: 1.005189.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 80 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP; kết luận thẩm định phải được lập thành văn bản. - Trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp phải chỉnh sửa. - Tổng hợp các ý kiến và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 50 ngày | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 10 ngày | |||
Bước 4: Trình giải quyết hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, cấp Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện phê duyệt kết quả thẩm định. | 06 ngày | - Tờ trình, dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | - Trả kết quả TTHC. | 03 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển |
7. Thủ tục Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC: 2.000472.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 65 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ- BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP; kết luận thẩm định phải được lập thành văn bản. - Trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp phải chỉnh sửa. - Tổng hợp các ý kiến và trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 35 ngày | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả thẩm định. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 10 ngày | |||
Bước 4: Trình, giải quyết hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện phê duyệt kết quả thẩm định. | 06 ngày | - Tờ trình, dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển được gia hạn hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 03 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển được gia hạn hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
8. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC: 1.000969.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 50 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP; kết luận thẩm định phải được lập thành văn bản. - Trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp phải chỉnh sửa. - Tổng hợp các ý kiến và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 25 ngày | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 05 ngày |
| ||
Bước 4: Trình, giải quyết hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện phê duyệt kết quả thẩm định. | 06 ngày | - Tờ trình; dự thảo Giấy phép (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển đã sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 03 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển đã sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
9. Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC: 1.000942.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 65 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại Điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP; kết luận thẩm định phải được lập thành văn bản. - Trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp phải chỉnh sửa. - Tổng hợp các ý kiến và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 35 ngày | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 10 ngày | |||
Bước 4: Trình giải quyết hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển. Trong trường hợp không ra quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | 06 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 03 ngày | Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định |
10. Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
- Mã số TTHC: 2.000444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 35 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Sau đó chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Văn bản của Sở trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3: Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ theo các nội dung quy định tại điều 56 Nghị định số 40/2016/NĐ-CP; kết luận thẩm định phải được lập thành văn bản. - Trường hợp cần thiết gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận thẩm định trong trường hợp phải chỉnh sửa. - Tổng hợp các ý kiến và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 10 ngày | - Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Biên bản kiểm tra thực tế và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển gửi UBND tỉnh hoặc văn bản của Sở gửi TTPVHHC yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo kết quả. | |
Lãnh đạo | Xem xét kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét cho phép cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc gửi TTPVHCCC trả lại hồ sơ để hoàn thiện. | 05 ngày | |||
Bước 4: Trình, giải quyết hồ sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển. Trong trường hợp không ra quyết định cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển thì phải trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | 06 ngày | - Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (hoặc văn bản trả lại hoàn thiện hồ sơ), Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 01 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp lại hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 01 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 1,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6: Thông báo và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC | 03 ngày | Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp lại hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Mã số TTHC: 1.000987.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: không quá 17 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 Nộp hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến cấp độ 3 trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3 Thẩm định | Chuyên viên | Thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận; tổng hợp kết quả và trình Lãnh đạo phòng xem xét quyết định. | 05 ngày |
| |
Lãnh đạo | Duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 03 ngày | - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo tờ trình. | ||
Bước 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | Xem xét trình UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức và cá nhân. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do. | 02 ngày | Tờ trình, Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 0,5 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 01 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6. Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC |
| Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
2. Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Mã số TTHC: 1.000970. 000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: không quá 17 ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1. Nộp hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại/bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) |
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Tham mưu văn bản của Sở trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định tiến hành bước 3. | 01 ngày | |||
Bước 3. Thẩm định | Chuyên viên | Thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận; tổng hợp kết quả và trình Lãnh đạo phòng xem xét quyết định. | 05 ngày | - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo tờ trình. | |
Lãnh đạo | Duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 03 ngày | |||
Bước 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | - Xem xét trình UBND tỉnh gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện. - Trường hợp không đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do. | 02 ngày | Tờ trình, Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 0,5 ngày | |||
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã sửa đổi, bổ sung |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 01 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 6. Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Trả kết quả TTHC |
| Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã sửa đổi, bổ sung |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Mã số TTHC: 1.000943.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tiếp nhận HS và thời gian trả kết quả)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1. Nộp hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2. Thẩm định | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và giao cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Dự thảo tờ trình. |
Chuyên viên | Thẩm định, thẩm tra, báo cáo và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng xem xét quyết định. | 01 ngày | |||
Lãnh đạo | Duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 0,5 ngày | |||
Bước 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | - Xem xét trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do | 0,5 ngày | Tờ trình, Hồ sơ |
Văn thư | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....; - Chuyển kết quả cho UBND tỉnh qua hệ thống quản lý văn bản điều hành, trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu. | 0,5 ngày | |||
Bước 4 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Nông, Lâm, Ngư nghiệp và TNMT(VP3) | Thấm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | 0,5 ngày | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | ||
Bước 5. Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | - Thông báo cho tổ chức cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 01 ngày | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Mã số TTHC: 1.005181.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 38 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ- BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách. | 01 ngày | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Thông báo bổ sung thông tin (nếu thông tin yêu cầu chưa đầy đủ) |
Chuyên viên | Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin. Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ tiến hành bước 3. | 02 ngày | |||
Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo và chuyên viên | - Thực hiện việc cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân: Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có nhiều thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: Trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 35 ngày | Dữ liệu theo đề nghị hoặc văn bản từ chối cung cấp dữ liệu |
- Mã số TTHC: 1.000705.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 38 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức/ viên chức sở | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy về Sở Tài nguyên và Môi trường (trực tiếp tới Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). Hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo | Tiếp nhận hồ sơ và giao cho cán bộ phụ trách. | 01 ngày | Thông báo bổ sung thông tin (nếu thông tin yêu cầu chưa đầy đủ) |
Chuyên viên | Xem xét hồ sơ của tổ chức, cá nhân: Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin. Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ tiến hành bước 3. | 02 ngày | |||
Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Phòng Biển, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Lãnh đạo và chuyên viên | - Thực hiện việc cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân: Đối với dữ liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có nhiều thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: Trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường. | 35 ngày | Dữ liệu theo đề nghị hoặc văn bản từ chối cung cấp dữ liệu |
- 1Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1299/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết