- 1Thông tư 30/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 163/2010/TTLT-BTC-BNV hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức do Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 02 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh (Kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời gian giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, công khai về quy trình tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ và trả kết quả; quy chế phối hợp với các Sở, ngành có liên quan; quy định trách nhiệm của các bộ phận và cán bộ, công chức có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG.
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng ) | Ghi chú | |||
Một cửa | Một cửa liên thông với cơ quan, đơn vị | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | Theo quy định | Chưa có quy định | ||||
1. Thành lập, cho phép thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp Nhà nước. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
2. Giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, các Chi cục QLNN trực thuộc Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp (các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và các Trung tâm). |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị sự nghiệp giáo dục thuộc khối mầm non, tiểu học, trung học cơ sở. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ ph duyệt 05 ngày. | ||
1. B nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
2. Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại. | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
1. Cho phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
2. Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Đổi tên, chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Thủ tục tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
1. Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể. | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
2. Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên chức thuộc các cơ quan trong tỉnh (từ các đơn vị sự nghiệp vào các đơn vị HCNN và ngược lại). | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
3. Tiếp nhận và đi u động cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố (từ các đơn vị sự nghiệp vào các đơn vị HCNN và ngược lại). | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
4. Thủ tục trao quyết định tuyển dụng công chức, viên chức sự nghiệp. | Một cửa |
| X |
| Không |
|
| ||
5. Thẩm định cơ cấu tuyển dụng công chức cấp xã. | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| ||
6. Quyết định công nhận kết quả tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) công chức cấp xã. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
7. Thẩm định tuyển dụng cán bộ y tế cơ sở. | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| ||
8. Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở. | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
9. Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở. | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
1. Chuyển ngạch viên chức. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
2. Nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương) bao gồm cả cán bộ y tế cơ sở và DSKHHGĐ. | Một cửa |
|
| 30 | Phí theo TTLT số 163/TTLT- BTC-BNV ngày 20/10/2010 |
|
| ||
3. Nâng ngạch cán bộ, công chức cấp xã. | Một cửa |
|
| 20 | Phí theo TTLT số 163/TTLT- BTC-BNV ngày 20/10/2010 |
|
| ||
4. Thỏa thuận việc tiếp nhận, chuyển chế độ cán bộ xã nghỉ việc. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
5. Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ chuyên trách cấp xã. | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
6. Xét chuyển loại công chức cấp xã. | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||
1. Phê chuẩn kết quả bầu cử thành viên UBND cấp huyện. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
2. Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp huyện. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
1. Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 22-25 | Không |
| Sở thẩm định 17 ngày hoặc 20 ngày (đối với trường hợp phải xin ý kiến hiệp y); UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
2. Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 22-25 | Không |
| Sở thẩm định 17 ngày hoặc 20 ngày (đối với trường hợp phải xin ý kiến hiệp y); UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Công nhận danh hiệu tập thể Lao động xuất sắc. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Công nhận danh hiệu “Làng văn hoá cấp tỉnh”, “Cơ quan văn hoá cấp tỉnh” và “Xã văn hoá cấp tỉnh”. |
| Một cửa liên thông |
| 22-25 | Không |
| Sở thẩm định 17 ngày hoặc 20 ngày (đối với trường hợp phải xin ý kiến hiệp y); UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
6. Trình Chủ tịch nước khen thưởng. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
7. Trình Thủ tướng Chính phủ khen thưởng. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
8. Hiệp y khen thưởng. |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày. | ||
9. Thưởng tiền của Chủ tịch UBND tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 07 | Không |
| Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 3 ngày. | ||
10. Cấp giấy chứng nhận huân chương, huy chương. | Một cửa |
| X |
| Không |
|
| ||
1. Thẩm định danh mục thành phần tài liệu nộp lưu, thẩm tra danh mục tài liệu loại, hết giá trị. | Một cửa |
|
| 30 | Không |
|
| ||
2. Khai thác tài liệu lưu trữ quý hiếm. | Một cửa |
|
| 05 | Theo Thông tư số 30/2004/TT- BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính |
|
| ||
1. Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở. |
| Một cửa liên thông |
| 45 | Không |
| Sở thẩm định 35 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
2. Quyết định Chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở. |
| Một cửa liên thông |
| 45 | Không |
| Sở thẩm định 35 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
3. Quyết định sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. |
| Một cửa liên thông |
| 45 | Không |
| Sở thẩm định 35 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
4. Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
5. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
6. Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trong phạm vi một tỉnh hoặc nhiều tỉnh, thành phố. |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
7. Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp xây dựng mới công trình tôn giáo. | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||
8. Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
| Một cửa liên thông |
| 50 | Không |
| Sở thẩm định 40 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
9. Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. | ||
10. Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở tỉnh. | Một cửa |
|
| 30 | Không |
|
| ||
11. Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo. |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
- 1Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 68/2007/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 5Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 11/2013/QĐ-UBND bổ sung quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính ban hành kèm theo Quyết định 67/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại huyện Tri Tôn do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 76/2013/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực chính quyền địa phương tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 30/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 163/2010/TTLT-BTC-BNV hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức do Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 68/2007/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 10Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 11/2013/QĐ-UBND bổ sung quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính ban hành kèm theo Quyết định 67/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại huyện Tri Tôn do tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 76/2013/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực chính quyền địa phương tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/02/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực