ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2042/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 10 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 220/TTr-SNV ngày 15/10/2015;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo (có danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công khai các quy định, quy trình giải quyết thủ tục hành chính đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực/Các công việc cụ thể | Phạm vi | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng) | Ghi chú | |||||||
Một cửa | Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan) | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | Theo quy định | Chưa có quy định |
| ||||||
I | Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | Một cửa |
|
| 7 | Không |
|
| ||||
2 | Cấp phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp và phân hiệu của những cơ sở này | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||||
3 | Cấp phép hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||||
4 | Cấp phép hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp tri thức | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||||
5 | Cấp gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
6 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
7 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 10 ngày; - Sở NV thẩm định 06 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 04 ngày. | ||||
8 | Công nhận danh hiệu thư viện trường học | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
9 | Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác... theo chương trình giáo dục thường xuyên | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||||
10 | Gia hạn Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
11 | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 10 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 05 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
12 | Giải thể trường trung học phổ thông |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 10 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 05 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
13 | Mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| Một cửa liên thông |
| 40 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 05 ngày; - Sở, ngành liên quan: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
14 | Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài | Một cửa |
|
| 25 | Không |
|
| ||||
15 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 18 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 07 ngày. | ||||
16 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
17 | Sáp nhập, chia, tách và thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
18 | Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp) |
| Một cửa liên thông |
| 45 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 15 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
19 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
20 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện, thành phố |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
21 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
22 | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
23 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
24 | Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 40 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
25 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
| Một cửa liên thông |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
26 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
| Một cửa liên thông |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
27 | Thành lập trường học phổ thông |
| Một cửa liên thông |
| 40 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
28 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| Một cửa liên thông |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
29 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | Một cửa |
|
| 02 | Không |
|
| ||||
II | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||||||||||
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông từ sổ gốc | Một cửa |
| X |
| 3.000/1 bản |
| Không quá 03 ngày đối với trường hợp yêu cầu qua bưu điện. | ||||
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học trung học phổ thông do nước ngoài cấp | Một cửa |
|
| 10 | Theo Thông tư 95/2013/TT-BTC ngày 17/7/2013 |
|
| ||||
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học phổ thông | Một cửa |
|
| 03 | 3.000/1 bản |
|
| ||||
III | Quy chế thi và tuyển sinh | |||||||||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Một cửa |
| X |
| Không |
|
| ||||
2 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông | Một cửa |
|
| 03 | Không |
|
| ||||
3 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông | Một cửa |
|
| 03 | Không |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định ban hành danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định ban hành danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của tỉnh Bắc Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 4Thông tư 95/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 2042/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực