Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1948/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ MÂY TRE ĐAN TRUYỀN THỐNG SẢN XUẤT HÀNG TCMN PHỤC VỤ DU LỊCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyến công;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2009/TTLT-BTC-BCT ngày 17 tháng 06 năm 2009 của Bộ Tài chính - Bộ Công Thương Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với chương trình khuyến công;

Căn cứ Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công;

Căn cứ Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Khôi phục và Phát triển nghề, làng nghề và sản xuất sản phẩm xuất khẩu năm 2013;

Theo Biên bản thẩm định ngày 08 tháng 07 năm 2013 của Hội đồng thẩm định liên ngành Công thương - Tài chính và Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 774/SCT-TTr ngày 12 tháng 7 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hỗ trợ kinh phí cho Đề án "Đào tạo nghề mây tre đan truyền thống sản xuất hàng TCMN phục vụ du lịch" của Hợp tác xã sản xuất dịch vụ mây tre đan Bao La, địa chỉ: xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Địa điểm thực hiện đề án: Nhà xưởng của HTX mây tre đan Bao La, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Hạn mức hỗ trợ: 150.000.000 đồng (Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn) (Có chi tiết kèm theo);

- Kinh phí thu hồi: Không;

- Hạng mục hỗ trợ: đào tạo nghề

+ Số lớp: 02 lớp;

+ Số học viên: 100 người (trung bình mỗi lớp 50 học viên);

+ Thời gian đào tạo: 03 tháng/lớp;

- Thời gian thực hiện đề án: từ ngày 01/10/2013 đến ngày 30/03/2014;

- Nguồn vốn: Từ nguồn vốn sự nghiệp đào tạo năm 2013 (Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh).

Điều 2. Triển khai thực hiện

1. Sở Công Thương hướng dẫn, giám sát thực hiện đề án và giải ngân vốn theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước;

2. Hợp tác xã sản xuất dịch vụ mây tre đan Bao La có trách nhiệm thực hiện đề án và sử dụng vốn đúng mục đích.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ nhiệm Hợp tác xã sản xuất dịch vụ mây tre đan Bao La và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT Phan Ngọc Thọ;
- VP: CVP, PCVP Đ.N. Trân;
- UBND huyện Quảng Điền;
- Lưu: VT, CT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

CHI TIẾT HẠNG MỤC HỖ TRỢ

Đề án "Đào tạo nghề mây tre đan truyền thống sản xuất hàng TCMN phục vụ du lịch"
của HTX sản xuất dịch vụ mây tre đan Bao La

(Kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng

STT

NỘI DUNG

ĐVT

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

1

Chi phí thuê GV dạy nghề

 

 

 

60.840.000

 

Giáo viên dạy lý thuyết và thực hành: (03 giáo viên/lớp x 26 ngày/tháng x 130.000 đồng/ngày x 3 tháng) x 02 lớp

Người/tháng

18

3.380.000

60.840.000

2

Mua nguyên vật liệu

 

 

 

89.160.000

2.1

Sợi mây

kg

2.306

30.000

69.180.000

2.2

Tre, lồ ô các loại

Cây

730

25.000

18.250.000

2.3

Sơn toa

Thùng

6,92

250.000

1.730.000

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

150.000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2013 hỗ trợ kinh phí cho Đề án Đào tạo nghề mây tre đan truyền thống sản xuất hàng TCMN phục vụ du lịch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 1948/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/10/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản