Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1867/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 30 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; số 62/NĐ-CP ngày 11/7/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr-SNN ngày 15/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thành phố Hải Phòng năm 2023”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài Nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo quy định; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả thực hiện trước ngày 31/12/2023.

2. Giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện căn cứ vào kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của thành phố; đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp xã; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện (quận), ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn huyện (quận) theo quy định; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ngày 15/12/2023.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch, nếu có khó khăn vướng mắc Ủy ban nhân dân các huyện, quận có ý kiến gửi về Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để xem xét, điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện liên quan; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Phòng NNTNMT;
- CV: NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thọ

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND thành phố)

STT

Quận/huyện

Diện tích đất trồng lúa chuyển đổi năm 2023

Tổng số

Đất 1 vụ lúa

Đất 2 vụ lúa

Đất 3 vụ lúa

 

Tổng số

1.147,1

 

1.147,1

 

 

Trồng cây hàng năm

323,89

 

323,89

 

 

Trồng cây lâu năm

312,05

 

312,05

 

 

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

199,11

 

199,11

 

1

Quận Kiến An

15,9

 

15,9

 

a

Trồng cây hàng năm

12,7

 

12,7

 

b

Trồng cây lâu năm

3,2

 

3,2

 

2

Quận Đồ Sơn

45,5

 

45,5

 

a

Trồng cây hàng năm

13,5

 

13,5

 

b

Trồng cây lâu năm

22,0

 

22,0

 

c

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

10,0

 

10,0

 

3

Quận Dương Kinh

33,0

 

33,0

 

a

Trồng cây hàng năm

18,84

 

18,84

 

b

Trồng cây lâu năm

8,21

 

8,21

 

c

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

5,95

 

5,95

 

4

Huyện Thủy Nguyên

239,62

 

239,62

 

a

Trồng cây hàng năm

11,7

 

11,7

 

b

Trồng cây lâu năm

212,36

 

212,36

 

c

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

15,56

 

15,56

 

5

Huyện Kiến Thụy

260,74

 

260,74

 

a

Trồng cây hàng năm

119,74

 

119,74

 

b

Trồng cây lâu năm

47,3

 

47,3

 

c

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

93,7

 

93,7

 

6

Huyện Tiên Lãng

110,20

 

110,20

 

a

Trồng cây hàng năm

108,20

 

108,20

 

b

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

2,0

 

2,0

 

7

Huyện Vĩnh Bảo

130,09

 

130,09

 

a

Trồng cây hàng năm

39,21

 

39,21

 

b

Trồng cây lâu năm

18,98

 

18,98

 

c

Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

71,90

 

71,90

 

Ghi chú:

- Tổng số = Cây hàng năm Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1867/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Thành phố Hải Phòng năm 2023

  • Số hiệu: 1867/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Đức Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản