Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định 470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Ninh Bình năm 202 3 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Căn cứ Kế hoạch của UBND tỉnh và nhu cầu của các xã, phường, thị trấn, ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các huyện, thành phố năm 2023;
- Hướng dẫn UBND cấp xã xây dựng, ban hành kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện việc chuyển đổi trên địa bàn theo đúng kế hoạch;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn; tổng hợp báo cáo kết quả triển khai thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 01/12/2023.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2023.
- Kịp thời tổng hợp báo cáo và tham mưu phương án giải quyết những vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện (nếu có),
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Huyện, thành phố | Tổng | Trong đó | ||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Trồng lúa kết hợp NTTS | |||
1 | Nho Quan | 268,80 | 9,19 | 14,10 | 231,41 |
2 | Gia Viễn | 194,90 | 14,00 | 32,40 | 116,10 |
3 | Hoa Lư | 120,40 | 3,30 | 3,00 | 111,10 |
4 | Yên Mô | 35,00 | 15,00 | 5,00 | 10,00 |
5 | Yên Khánh | 91,80 | 5,00 | 38,40 | 10,00 |
6 | Kim Sơn | 146,55 | 41,33 | 21,50 | 62,22 |
7 | TP Ninh Bình | - | - | - | - |
8 | TP Tam Điệp | 20,00 | 5,00 | 10,00 | 5,00 |
Tổng | 877,45 | 92,82 | 119,40 | 545,83 |
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) Trồng lúa kết hợp NTTS.
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
- 1Kế hoạch 255/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 2Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 4Kế hoạch 135/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 5Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng kém hiệu quả sang phát triển cây trồng có giá trị kinh tế cao và thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 426/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 7Quyết định 487/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2023
- 8Công văn 731/UBND-KTTH về điều tra diện tích, năng suất, sản lượng cây trồng năm 2023 do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 167/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
- 10Kế hoạch 59/KH-UBND về triển khai sản xuất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 458/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
- 12Quyết định 562/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Kế hoạch 127/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 14Quyết định 1867/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Thành phố Hải Phòng năm 2023
- 15Quyết định 559/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Trồng trọt 2018
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 5Kế hoạch 255/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 6Quyết định 470/QĐ-BNN-TT về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
- 9Kế hoạch 135/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 10Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng kém hiệu quả sang phát triển cây trồng có giá trị kinh tế cao và thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 426/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 12Quyết định 487/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2023
- 13Công văn 731/UBND-KTTH về điều tra diện tích, năng suất, sản lượng cây trồng năm 2023 do thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 167/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
- 15Kế hoạch 59/KH-UBND về triển khai sản xuất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 458/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
- 17Quyết định 562/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 18Kế hoạch 127/KH-UBND về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 19Quyết định 1867/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Thành phố Hải Phòng năm 2023
- 20Quyết định 559/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Bình Định năm 2024
Quyết định 132/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Ninh Bình năm 2023
- Số hiệu: 132/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra