- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1836/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ 1 CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của UBND thành phố Hà Nội về quy định, vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số: 740/TT-SNV ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội (Chi cục Văn thư - Lưu trữ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội về ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục số 1 nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỐ 1
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2015 của UBND thành phố Hà Nội)
Số thứ tự | Tên cơ quan, tổ chức |
A. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC Ở THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |
1 | Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội |
2 | HĐND thành phố Hà Nội |
3 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND thành phố Hà Nội |
4 | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
5 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
6 | Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
7 | Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội |
8 | Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
9 | Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
11 | Sở Tài nguyên & Môi trường thành phố Hà Nội |
12 | Sở Quy hoạch & Kiến trúc thành phố Hà Nội |
13 | Sở Thông tin & Truyền thông thành phố Hà Nội |
14 | Sở Giao thông Vận tải thành phố Hà Nội |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội |
16 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội |
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
18 | Sở Khoa học & Công nghệ thành phố Hà Nội |
19 | Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
20 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội |
21 | Sở Xây dựng Hà Nội |
22 | Sở Y tế thành phố Hà Nội |
23 | Thanh tra thành phố Hà Nội |
24 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
25 | Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội |
26 | Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố Hà Nội |
27 | Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội |
28 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội |
29 | Công an thành phố Hà Nội; |
30 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy thành phố Hà Nội |
31 | Bộ Tư lệnh Thủ đô |
32 | Cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội |
33 | Báo Hà Nội mới |
34 | Nhà Xuất bản Hà Nội |
35 | Báo Kinh tế và Đô thị Hà Nội |
36 | Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong Hà Nội |
37 | Quỹ Đầu tư Phát triển thành phố Hà Nội |
38 | Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội |
39 | Ban quản lý Dự án hạ tầng Tả ngạn |
40 | Ban quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
41 | Ban quản lý các Dự án trọng điểm Phát triển đô thị Hà Nội |
42 | Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng khu đô thị mới Hà Nội |
43 | Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
44 | Viện Nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội |
45 | Bưu điện thành phố Hà Nội |
46 | Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội |
47 | Cục Thuế thành phố Hà Nội |
48 | Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
49 | Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
50 | Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội |
51 | Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội |
52 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Hà Nội |
53 | Ngân hàng Chính sách xã hội Hà Nội |
54 | Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
55 | Tổng công ty Thương mại Hà Nội |
56 | Tổng công ty Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị - UDIC |
57 | Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội |
58 | Tổng công ty Du lịch Hà Nội |
59 | Công ty TNHH Một thành viên Hanel thành phố Hà Nội |
60 | Công ty TNHH Một thành viên Haprosimex thành phố Hà Nội |
61 | Công ty TNHH Giấy Thụy Khuê |
62 | Công ty TNHH 19/12 |
63 | Công ty TNHH thực phẩm Hà Nội |
64 | Công ty TNHH Một thành viên Điện ảnh Hà Nội |
65 | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư phát triển thủy lợi Hà Nội |
66 | Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư và phát triển Nông lâm nghiệp |
67 | Công ty TNHH Một thành viên sách và Thương mại Hà Nội |
68 | Công ty TNHH Một thành viên Nước sạch Hà Nội |
69 | Công ty TNHH Một thành viên thoát nước Hà Nội |
70 | Công ty TNHH Một thành viên công viên, cây xanh Hà Nội |
71 | Công ty TNHH Một Thành viên giống gia súc Hà Nội |
72 | Công ty TNHH Một Thành viên khảo sát và đo đạc Hà Nội |
73 | Công ty TNHH Một Thành viên Vườn thú Hà Nội |
74 | Công ty TNHH Một Thành viên Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội |
75 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thăng Long Hà Nội |
76 | Liên minh các hợp tác xã thành phố Hà Nội |
77 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội |
78 | Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Hà Nội |
79 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Hà Nội |
80 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Nội |
81 | Hội Người mù thành phố Hà Nội |
82 | Hội Luật gia thành phố Hà Nội |
83 | Hội Nhà báo thành phố Hà Nội |
84 | Hội Đông y thành phố Hà Nội |
85 | Hội Khuyến học thành phố Hà Nội |
86 | Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội |
87 | Hội Bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội |
88 | Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
89 | Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
90 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
91 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính |
92 | Chi cục Quản lý công sản trực thuộc Sở Tài chính |
93 | Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài Nguyên - Môi trường |
94 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
95 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
96 | Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc sở Công Thương |
97 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
98 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
| Các Chi cục trực thuộc sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: |
99 | Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội |
100 | Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội |
101 | Chi cục Kiểm lâm Hà Nội |
102 | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
103 | Chi cục Thú y Hà Nội |
104 | Chi cục Thủy lợi Hà Nội |
105 | Chi cục Phát triển nông thôn Hà Nội |
106 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| Các chi cục thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội: |
107 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Mỹ Đức |
108 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Oai |
109 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Chương Dương |
110 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Sơn Tây |
111 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Từ Liêm |
112 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Anh |
113 | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Trì |
B. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC Ở 30 QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ (quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân; Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa; Thị xã Sơn Tây), gồm có: | |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã |
4 | Tòa án nhân dân |
5 | Viện Kiểm sát nhân dân |
6 | Ban Chỉ huy quân sự |
7 | Công an |
8 | Chi cục Thi hành án Dân sự |
9 | Chi cục Thuế |
10 | Chi cục Thống kê |
11 | Kho bạc Nhà nước |
12 | Bảo hiểm xã hội |
13 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
- 1Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 8Công văn 2196/SYT-VP năm 2015 hướng dẫn thẩm tra danh mục tài liệu hết giá trị và tổ chức tiêu hủy tài liệu lưu trữ do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời tiêu chuẩn tài liệu lưu trữ quý, hiếm và quy trình đăng ký, công nhận tài liệu lưu trữ quý, hiếm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên
- 11Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên
- 7Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 14Công văn 2196/SYT-VP năm 2015 hướng dẫn thẩm tra danh mục tài liệu hết giá trị và tổ chức tiêu hủy tài liệu lưu trữ do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời tiêu chuẩn tài liệu lưu trữ quý, hiếm và quy trình đăng ký, công nhận tài liệu lưu trữ quý, hiếm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên
- 17Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thế Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực