- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 19 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 6/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thu nộp và trực tiếp quản lý, bảo quản và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành Danh mục số 1 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND 19/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu
TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
01 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội và HĐND tỉnh Lai Châu |
02 | Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
03 | Văn phòng UBND tỉnh Lai Châu |
04 | Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu |
05 | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu |
06 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu |
07 | Sở Tài chính tỉnh Lai Châu |
08 | Sở Công thương tỉnh Lai Châu |
09 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
10 | Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Lai Châu |
11 | Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu |
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu |
15 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu |
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu |
18 | Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
19 | Thanh tra tỉnh Lai Châu |
20 | Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu |
21 | Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu |
23 | Ban Quản lý Dự án Xây dựng các công trình của tỉnh |
24 | Ban Quản lý dự án bồi thường di dân TĐC thủy điện Sơn La |
25 | Tòa án nhân dân tỉnh Lai Châu |
26 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Lai Châu |
27 | Công an tỉnh Lai Châu |
28 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu |
29 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lai Châu |
II | CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRỰC THUỘC SỞ CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
30 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lai Châu |
31 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lai Châu |
32 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lai Châu |
33 | Chi cục Thú y tỉnh Lai Châu |
34 | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
35 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Lai Châu |
36 | Chi cục Thủy sản tỉnh Lai Châu |
37 | Chi cục quản lý chất lượng Nông sản thủy sản tỉnh Lai Châu |
38 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm tỉnh Lai Châu |
39 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu |
40 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng tỉnh Lai Châu |
41 | Chi cục Quản lý Thị trường tỉnh Lai Châu |
42 | Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Lai Châu |
43 | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Lai Châu |
44 | Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Lai Châu |
III | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH |
45 | Ban Quản lý Trung Tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tỉnh Lai Châu |
46 | Nhà Khách Hương Phong |
47 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lai Châu |
48 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Lai Châu |
49 | Quỹ phát triển đất tỉnh Lai Châu |
IV | CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
50 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu |
51 | Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
52 | Cục Thuế tỉnh Lai Châu |
53 | Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Lai Châu |
54 | Kho Bạc nhà nước tỉnh Lai Châu |
V | DOANH NGHIỆP TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
55 | Bưu điện tỉnh Lai Châu |
56 | Viễn thông Lai Châu |
57 | Công ty Điện lực tỉnh Lai Châu |
VI | KHỐI NGÂN HÀNG |
58 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lai Châu |
59 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Lai Châu |
60 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
61 | Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Lai Châu |
62 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Lai Châu |
63 | Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh Lai Châu |
VII | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG, DOANH NGHIỆP DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
64 | Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Lai Châu |
65 | Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Thủy nông Lai Châu |
66 | Công ty TNHH Xây dựng và cấp nước Lai Châu |
67 | Công ty Giống vật tư Nông nghiệp Lai Châu |
68 | Công ty Cổ phần Môi trường và Đô thị Lai Châu |
69 | Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng cầu đường 3 |
70 | Công ty Cổ phần Xây dựng và Quản lý cầu đường 1 |
VIII | TỔ CHỨC XÃ HỘI, XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP |
71 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lai Châu |
72 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Lai Châu |
73 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Lai Châu |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND 19/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu
TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
01 | Hội đồng nhân dân |
02 | Ủy ban nhân dân |
03 | Văn phòng HĐND và UBND |
04 | Phòng Nội vụ |
05 | Phòng Tư pháp |
06 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
07 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
08 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
09 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Y tế |
12 | Phòng Thanh tra |
13 | Phòng Kinh tế |
14 | Phòng Quản lý Đô thị |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân Thành Phố |
17 | Chi cục Thi hành án Thành Phố |
18 | Chi cục Thuế Thành Phố |
19 | Chi cục Thống kê |
20 | Bảo hiểm xã hội |
21 | Công an Thành Phố |
22 | Ban Chỉ huy Quân sự Thành Phố |
II | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
23 | Hội đồng nhân dân |
24 | Ủy ban nhân dân |
25 | Văn phòng HĐND và UBND |
26 | Phòng Nội vụ |
27 | Phòng Tư pháp |
28 | Phòng Công thương |
29 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
30 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
31 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
32 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
33 | Phòng Y tế |
34 | Phòng Thanh tra |
35 | Phòng Dân tộc |
36 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
37 | Tòa án nhân dân |
38 | Viện Kiểm sát nhân dân |
39 | Điện lực Mường Tè |
40 | Trung tâm viễn thông |
41 | Bảo hiểm xã hội |
42 | Kho Bạc Nhà nước |
43 | Chi cục Thi hành án huyện Mường Tè |
44 | Chi cục Thuế huyện Mường Tè |
45 | Chi cục Thống kê huyện Mường Tè |
46 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
47 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
48 | Công an huyện Mường Tè |
49 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Mường Tè |
III | HUYỆN PHONG THỔ |
50 | Hội đồng nhân dân |
51 | Ủy ban nhân dân |
52 | Văn phòng HĐND và UBND |
53 | Phòng Nội vụ |
54 | Phòng Tư pháp |
55 | Phòng Công thương |
56 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
57 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
58 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
59 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
60 | Phòng Y tế |
61 | Phòng Thanh tra |
62 | Phòng Dân tộc |
63 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
64 | Tòa án nhân dân |
65 | Viện kiểm sát nhân dân |
66 | Điện lực Phong Thổ |
67 | Trung tâm viễn thông |
68 | Bảo hiểm xã hội |
69 | Kho Bạc Nhà nước |
70 | Chi cục Thi hành án |
71 | Chi cục Thuế huyện Phong Thổ |
72 | Chi cục Thống kê |
73 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
74 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
75 | Công an huyện Phong Thổ |
76 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phong Thổ |
IV | HUYỆN SÌN HỒ |
77 | Hội đồng nhân dân |
78 | Ủy ban nhân dân |
79 | Văn phòng HĐND và UBND |
80 | Phòng Nội vụ |
81 | Phòng Tư pháp |
82 | Phòng Công thương |
83 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
84 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
85 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
86 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
87 | Phòng Y tế |
88 | Phòng Thanh tra |
89 | Phòng Dân tộc |
90 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
91 | Tòa án nhân dân |
92 | Viện Kiểm sát nhân dân |
93 | Điện lực Sìn Hồ |
94 | Trung tâm viễn thông |
95 | Bảo hiểm xã hội |
96 | Kho Bạc Nhà nước |
97 | Chi cục Thi hành án |
98 | Chi cục thuế |
99 | Chi cục Thống kê |
100 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
102 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn. |
103 | Công an huyện Sìn Hồ |
104 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Sìn Hồ |
V | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
105 | Hội đồng nhân dân |
106 | Ủy ban nhân dân |
107 | Văn phòng HĐND và UBND |
108 | Phòng Nội vụ |
109 | Phòng Tư pháp |
110 | Phòng Công thương |
111 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
112 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
113 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
114 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
115 | Phòng Y tế |
116 | Phòng Thanh tra |
117 | Phòng Dân tộc |
118 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
119 | Tòa án nhân dân |
120 | Viện Kiểm sát nhân dân |
121 | Điện lực Tam Đường |
122 | Trung tâm viễn thông |
123 | Bảo hiểm xã hội |
124 | Kho Bạc Nhà nước |
125 | Chi cục Thi hành án huyện Tam Đường |
126 | Chi cục Thuế huyện Tam Đường |
127 | Chi cục Thống kê |
128 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
129 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
130 | Công an huyện Tam Đường |
131 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tam Đường |
VI | HUYỆN TÂN UYÊN |
132 | Hội đồng nhân dân |
133 | Ủy ban nhân dân |
134 | Văn phòng HĐND và UBND |
135 | Phòng Nội vụ |
136 | Phòng Tư pháp |
137 | Phòng Công thương |
138 | Phòng Tài nguyên và môi trường |
139 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
140 | Phòng Văn hóa, Thông tin |
141 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
142 | Phòng Y tế |
143 | Phòng Thanh tra |
144 | Phòng Dân tộc |
145 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
146 | Tòa án nhân dân |
147 | Viện Kiểm sát nhân dân |
148 | Điện lực Tân Uyên |
149 | Trung tâm viễn thông |
150 | Bảo hiểm xã hội |
151 | Kho bạc Nhà nước |
152 | Chi cục Thi hành án huyện Tân Uyên |
153 | Chi cục Thuế huyện Tân Uyên |
154 | Chi cục Thống kê huyện Tân Uyên |
155 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
156 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
157 | Công an huyện Tân Uyên |
158 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tân Uyên |
VII | HUYỆN THAN UYÊN |
159 | Hội đồng nhân dân |
160 | Ủy ban nhân dân |
161 | Văn phòng HĐND và UBND |
162 | Phòng Nội vụ |
163 | Phòng Tư pháp |
164 | Phòng Công thương |
165 | Phòng Tài nguyên và môi trường |
166 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
167 | Phòng Văn hóa, Thông tin |
168 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
169 | Phòng Y tế |
170 | Phòng Thanh tra |
171 | Phòng Dân tộc |
172 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
173 | Tòa án nhân dân |
174 | Viện Kiểm sát nhân dân |
175 | Điện lực Than Uyên |
176 | Trung tâm viễn thông |
177 | Bảo hiểm xã hội |
178 | Kho bạc Nhà nước |
179 | Chi cục Thi hành án huyện Than Uyên |
180 | Chi cục Thuế huyện Than Uyên |
181 | Chi cục Thống kê huyện Than Uyên |
182 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
183 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
184 | Công an huyện Than Uyên |
185 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Than Uyên |
VIII | HUYỆN NẬM NHÙN |
186 | Hội đồng nhân dân |
187 | Ủy ban nhân dân |
188 | Văn phòng HĐND và UBND |
189 | Phòng Nội vụ |
190 | Phòng Tư pháp |
191 | Phòng Công thương |
192 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
193 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
194 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
195 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
196 | Phòng Y tế |
197 | Phòng Thanh tra |
198 | Phòng Dân tộc |
199 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
200 | Tòa án nhân dân |
201 | Viện Kiểm sát nhân dân |
202 | Điện lực Nậm Nhùn |
203 | Trung tâm viễn thông |
204 | Bảo hiểm xã hội |
205 | Kho Bạc Nhà nước |
206 | Chi cục Thi hành án huyện Nậm Nhùn |
207 | Chi cục Thuế huyện Nậm Nhùn |
208 | Chi cục Thống kê huyện Nậm Nhùn |
209 | Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
210 | Công an huyện Nậm Nhùn |
211 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nậm Nhùn |
- 1Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 5Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 10Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Vương Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực