- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 04 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 143/TTr-SNV ngày 14 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Sơn La.
(Danh mục gồm 04 trang kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và tổ chức thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử (tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ) để quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chi cục Trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh) theo Danh mục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh và Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh, gồm các tổ chức sự nghiệp, kinh tế tiêu biểu, điển hình trong số các tổ chức thuộc sở, ngành./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA (CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ)
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
01. | Đoàn Đại biểu Quốc hội. |
02. | Hội đồng nhân dân. |
03. | Ủy ban nhân dân. |
04. | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân. |
05. | Văn phòng Ủy ban nhân dân. |
06. | Sở Nội vụ. |
07. | Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
08. | Sở Tài chính. |
09. | Sở Công thương. |
10. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11. | Sở Giao thông vận tải. |
12. | Sở Xây dựng. |
13. | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14. | Sở Thông tin và Truyền thông. |
15. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
16. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17. | Sở Khoa học và Công nghệ. |
18. | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
19. | Sở Y tế. |
20. | Thanh tra tỉnh. |
21. | Sở Tư pháp. |
22. | Sở Ngoại vụ. |
23. | Ban Dân tộc. |
24. | Toà án nhân dân. |
25. | Viện Kiểm sát nhân dân. |
26. | Công an. |
27. | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy. |
28. | Bộ Chỉ huy Quân sự. |
29. | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng. |
30. | Chi cục Bảo vệ môi trường. |
31. | Ban Thi đua khen thưởng. |
32. | Chi cục Văn thư - Lưu trữ. |
33. | Chi cục Quản lý thị trường. |
34. | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội. |
35. | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
36. | |
37. | Chi cục Phát triển nông thôn. |
38. | |
39. | |
40. | Chi cục Lâm nghiệp. |
41. | Chi cục Thủy lợi. |
42. | Chi cục Thủy sản. |
43. | Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và thủy sản. |
44. | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình. |
45. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
46. | Đài phát thanh - Truyền hình. |
47. | Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La. |
48. | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cụm công nghiệp - Khu đô thị mới tỉnh Sơn La. |
49. | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. |
50. | Trường Cao đẳng Sơn La. |
51. | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La. |
52. | Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La. |
53. | Trường Cao đẳng nghề Sơn La. |
54. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh. |
55. | Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
56. | Cục Thuế tỉnh. |
57. | Cục Thống kê tỉnh. |
58. | Kho bạc Nhà nước tỉnh Sơn La. |
59. | Bưu điện tỉnh Sơn La. |
60. | Viễn thông Sơn La. |
61. | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sơn La. |
62. | Chi nhánh Ngân hàng phát triển Sơn La. |
63. | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Sơn La. |
64. | Công ty Điện lực Sơn La. |
65. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La. |
66. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Môi trường đô thị Sơn La. |
67. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Mộc Châu. |
68. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Mường La. |
69. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Sông Mã. |
70. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Sốp Cộp. |
71. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Phù Yên. |
72. | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Nông nghiệp Tô Hiệu. |
73. | Hội Chữ thập đỏ |
74. | Hội Liên hiệp - Văn học nghệ thuật. |
75. | Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn. |
76. | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi. |
77. | Hội Nhà báo. |
78. | Liên minh Hợp tác xã. |
79. | Hội Khuyến học. |
80. | Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật. |
81. | Hội Khoa học lịch sử. |
82. | Hội Cựu thanh niên xung phong. |
83. | Hội Khoa học kinh tế. |
84. | Ban đại diện hội người cao tuổi. |
II. | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
01. | Hội đồng nhân dân huyện. |
02. | Ủy ban nhân dân huyện. |
03. | Phòng Nội vụ. |
04. | Phòng Tư pháp. |
05. | Phòng Tài chính - Kế hoạch. |
06. | Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
07. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
08. | Phòng Văn hóa và Thông tin. |
09. | Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
10. | Phòng Y tế. |
11. | Thanh tra huyện. |
12. | Phòng Dân tộc. |
13. | Văn phòng HĐND và UBND. |
14. | Phòng Kinh tế (đối với UBND thành phố). |
15. | Phòng Quản lý đô thị (đối với UBND thành phố). |
16. | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với UBND các huyện). |
17. | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với UBND các huyện). |
18. | Tòa án nhân dân. |
19. | Viện Kiểm sát nhân dân. |
20. | Công an. |
21. | Ban chỉ huy quân sự. |
22. | Bảo hiểm xã hội. |
23. | Chi cục Thuế. |
24. | Chi cục Thống kê. |
25. | Kho bạc Nhà nước. |
26. | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
27. | Chi Cục thi hành án dân sự. |
- 1Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung Viễn thông Khánh Hòa vào Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Thành phần tài liệu nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2626/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- 8Công văn 2196/SYT-VP năm 2015 hướng dẫn thẩm tra danh mục tài liệu hết giá trị và tổ chức tiêu hủy tài liệu lưu trữ do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời tiêu chuẩn tài liệu lưu trữ quý, hiếm và quy trình đăng ký, công nhận tài liệu lưu trữ quý, hiếm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên
- 11Hướng dẫn 205/HD-SNV năm 2014 về lập danh mục hồ sơ, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 5Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung Viễn thông Khánh Hòa vào Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Thành phần tài liệu nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2626/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- 14Công văn 2196/SYT-VP năm 2015 hướng dẫn thẩm tra danh mục tài liệu hết giá trị và tổ chức tiêu hủy tài liệu lưu trữ do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tạm thời tiêu chuẩn tài liệu lưu trữ quý, hiếm và quy trình đăng ký, công nhận tài liệu lưu trữ quý, hiếm trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ Hưng Yên
- 17Hướng dẫn 205/HD-SNV năm 2014 về lập danh mục hồ sơ, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam ban hành
- 18Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2015
- Ngày hết hiệu lực: 03/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực