- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 2Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1835/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1512/TTr-SXD ngày 09/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 (Ba mươi) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Bãi bỏ: 28 (Hai mươi tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê quyệt Quy trình nội bộ hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long; 05 quy trình nội bộ (từ STT 50 đến STT 54) tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và 09 quy trình giải quyết thủ tục hành chính trình lĩnh vực Hoạt động xây dựng của Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III | |
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | |
10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | |
12 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | |
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | |
15 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
16 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | |
17 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | |
18 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | |
19 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | |
20 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
5 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Tên TTHC: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả cuộc họp, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả cuộc họp, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
II. Quy trình thủ tục hành chính cấp huyện
* Đối với dự án nhóm B
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 20 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
* Đối với dự án nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 10 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Đối với công trình cấp II và cấp III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 25 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với công trình còn lại.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 15 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh
* Dự án nhóm B
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 18,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
* Dự án nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 10,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Đối với công trình cấp II, cấp III:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 24,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
* Đối với các công trình còn lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | - Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 14,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
9. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
12. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
14. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 19,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
17. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
18. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do mất, hư hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tạo mã số, in chứng chỉ trình lãnh đạo phòng. | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
II. Quy trình thủ tục hành chính cấp huyện
* Đối với công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Đối với công trình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 13 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 2Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực