Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI THAY THẾ 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1820/TTr-SXD ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới để thay thế 03 quy trình nội bộ (quy trình số 01, 02, 03) tại Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 02 | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 03 | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 04 | |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 | |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 06 | |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 07 | |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 08 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. | - 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm A. - 17 ngày làm việc đối với dự án nhóm B. - 07 ngày làm việc đối với dự án nhóm C | ||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết quả thẩm định | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: - Đối với dự án nhóm A: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án nhóm B: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày làm việc |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. | - 32 ngày làm việc đối với cấp I, cấp đặc biệt. - 22 ngày làm việc đối với cấp II, III. - 12 ngày làm việc đối với công trình còn lại. | ||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết quả thẩm định | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: - Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với công trình cấp II, III: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với công trình còn lại: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyền viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày làm việc |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. | - 12 ngày làm việc đối với công trình. - 07 ngày làm việc đối nhà ở. | ||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt giấy phép xây dựng | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: - Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày làm việc |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. | - 12 ngày làm việc đối với công trình. - 07 ngày làm việc đối với nhà ở. | ||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt giấy phép xây dựng | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC: thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: - Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 02 ngày làm việc |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. | - 12 ngày làm việc đối với công trình. - 07 ngày làm việc đối với nhà ở. | ||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt giấy phép xây dựng | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: - Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 02 ngày làm việc |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. | - 12 ngày làm việc đối với công trình. - 07 ngày làm việc đối với nhà ở. | ||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt giấy phép xây dựng | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: - Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị. | 01 ngày làm việc |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. | |||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt giấy phép xây dựng | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị | 01 ngày làm việc |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. | |||
Bước 4 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng | Chuyên viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt giấy phép xây dựng | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra