- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
B | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
|
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
1.1. Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng/phòng Kinh tế xây dựng/phòng Quy hoạch (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt nội dung Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 22,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có).Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
1.2. Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng/phòng Kinh tế xây dựng/phòng Quy hoạch (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt nội dung Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 12,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
2.1. Trường hợp công trình cấp II, cấp III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng/phòng Kinh tế xây dựng/phòng Quy hoạch (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 27 ngày |
Bước 4 | Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp công trình cấp IV
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng/phòng Kinh tế xây dựng/phòng Quy hoạch (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các Sở, ngành (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 4 | Xem xét dự thảo báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
I. Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
1.1. Trường hợp thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh nhóm B
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị(gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng ký duyệt thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 23 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư phát hành. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả Kết quả. | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Quản lý đô thị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
1.2. Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng ký duyệt thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư phát hành. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả Kết quả. | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
2.1. Trường hợp công trình cấp II, cấp III
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng ký duyệt thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 28 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư phát hành. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả Kết quả. | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp công trình cấp IV
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện tổ chức thẩm định, xin ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có) và trình Lãnh đạo phòng ký duyệt thông báo kết quả thẩm định. - Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu. | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi và chuyển cho Văn thư phát hành. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả Kết quả. | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện
I. Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1.1. Đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng/phòng Kinh tế xây dựng/phòng Quy hoạch (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập biên bản hiện trường công trình; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 17,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét nội dung dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
1.2. Đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị (gọi tắt là phòng chuyên môn) | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra và lập biên bản hiện trường công trình; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả Kết quả. | Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng/Quản lý đô thị trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
- 1Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 4071/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở và công sở, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực