- 1Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 348/TTr-SXD ngày 01/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bãi bỏ 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mục A, phần II, STT 3; Mục B, phần II) tại Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (phần V, STT 1) tại Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, UBND cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
| |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
5 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
6 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
II | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
- Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
| ||
- Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: | 08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành) | |
| - Trường hợp có lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||
| - Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng. | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa | 03 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
1. Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | 9,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng | ¼ ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý | ¼ ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép chặt hạ cây xanh, chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | CCVC nhận kết quả giải quyết quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. | CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
- 1Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 5064/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 4Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 5064/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 8Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 391/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực