- 1Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 877/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 877/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 877/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1807/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 01 tháng 07 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (29 thủ tục) mới ban hành, sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và bãi bỏ danh mục TTHC tại Mục I, các TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 khoản 1, khoản 2, Mục II, Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1807/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (Theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TT) | |||||
01 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1012500) | 23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
02 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1012501) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
03 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (1012502) | 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
04 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1012503) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
05 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1012504) | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
06 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp nước sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (1012505) | 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (Đã được Công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 và Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (11 TT) | |||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày (1.004232) (STT 3 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: + Thiết kế thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh. |
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228) (Số thứ tự 4 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 25/8/2023) | 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh. |
3 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004223) (Số thứ tự 5 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 25/8/2023) | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định: + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | ||
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3 /ngày đêm (1.004211) (Số thứ tự 6 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh. |
5 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122) (Số thứ tự 9 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: 1.400.000 đồng/hồ sơ. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738) (Số thứ tự 10 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | ||
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253) (Số thứ tự 13 Mục 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
08 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669) (Số thứ tự 14 Mục 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) | 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
09 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770) (Số thứ tự 15 Mục 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) | - 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nộp Bảng kê khai cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước: - 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nộp Bảng kê khai cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283) (Số thứ tự 16 Mục 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) | 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | ||
11 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516) (Số thứ tự 01 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | - Đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng: 28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Các trường hợp còn lại: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
III. DANH MỤC TTHC THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 08 TT (Đã được Công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 và Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (06 TT) | ||||||
1 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179) (Số thứ tự 7 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | Thủ tục Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính Phủ) (1.004179) | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định hồ sơ: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng. | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh. |
2 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167) (Số thứ tự 8 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (1.004167) | 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới. - Giảm 20% mức thu quy định đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến. | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 và Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh. |
3 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước (1.011518) (Số thứ tự 03 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.011518) | 23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
4 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824) (Số thứ tự 2 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.000824) | 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (2.001850) (Số thứ tự 04 Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (2.001850) | 49 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
6 | Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên (1.001740) (Số thứ tự 1 Mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023) | Thủ tục Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND tỉnh) (1.001740) | 56 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (02 TT) | ||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (1.001662) (Số thứ tự 1 Mục 2, phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023) | Thủ tục Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (1.001662) | 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2 | Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m 3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên” (1.001645) (Mục 2 Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 25/8/2023) | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan, tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp huyện) (1.001645) | 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 04 TT (Đã được công bố tại số thứ tự 2 Mục I Danh mục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 và số thứ tự 7, 8, 10 mục I Danh mục kèm theo Quyết định số 1119/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2 | Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước | Tài nguyên nước | Nội dung cấp phép xả nước thải đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường tích hợp tại thủ tục hành chính Giấy phép môi trường theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 (Điều 39 và Điều 169) và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. |
3 | Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả thải vào nguồn nước | Tài nguyên nước | |
4 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Thủ tục được quy định tại Điều 39, Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước và được điều chỉnh tại Điều 42, Nghị định 02/2023/NĐ- CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. Đến nay Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 và Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. Trong Nghị định số số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ không có quy định đối với TTHC này. |
- 1Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 877/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 14Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1807/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực