- 1Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục ban hành mới: 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung: 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh, thay thế 03 TTHC ( số thứ tự 01 Mục 1 và số thứ tự 1, 2 Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 26/5/2021; 01 TTHC (số thứ tự 01 Mục A, Phần I, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023; 01 TTHC (số thứ tự 3, Phụ lục I) ban hành kèm theo quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023; 05 TTHC (số thứ tự từ 1 đến 4 và 7 Mục II, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 07/6/2023; 01 TTHC (số thứ tự 1 Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế: 08 thủ tục hành chính bao gồm 03 TTHC cấp tỉnh (số thứ tự 2 Mục I, Phụ lục I và số thứ tự 5, 6 Mục II, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 07/6/2023; 03 TTHC cấp tỉnh (số thứ tự 3, 4 Mục A, Phần I; số thứ tự 2 Mục A, Phần II, Phụ lục I) và 02 TTHC cấp huyện (số thứ tự 1 Mục B, Phần I; số thứ tự 1 Mục B, Phần II, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
4. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 2 Mục A, Phần I, Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1082/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Mã TTHC: 1.012500 | 23 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã TTHC: 1.012501 | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Mã TTHC: 1.012502 | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Mã TTHC: 1.012503 | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. -Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Mã TTHC: 1.012504 | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT. |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Mã TTHC: 1.012505 | 26 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
Phí thẩm định như sau: | Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ trực tuyến | |||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004232 | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 đồng | 320.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP; nguyên nước. - Nghị quyết số 142/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.100.000 đồng | 880.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 2.600.000 đồng | 2.080.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm | 5.000.000 đồng | 4.000.000 đồng | |||||
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004228 | 38 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 200.000 đồng | 160.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
Lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 550.000 đồng | 440.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới dưới 1.000m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng | 1.040.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm. | 2.500.000 đồng | 2.000.000 đồng | |||||
3 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004223 | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 đồng | 320.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ- HĐND. |
Lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.100.000 đồng | 880.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới dưới 1.000m3/ngày đêm | 2.600.000 đồng | 2.080.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm | 5.000.000 đồng | 4.000.000 đồng | |||||
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004211 | 38 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 200.000 đồng | 160.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ- HĐND. |
Lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 550.000 đồng | 440.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới dưới 1.000m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng | 1.040.000 đồng | |||||
Lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới dưới 3.000m3/ngày đêm. | 2.500.000 đồng | 2.000.000 đồng | |||||
5 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã TTHC: 1.004122 | 24 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
| 1.400.000 đồng | 1.120.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ- HĐND. |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã TTHC: 2.001738 | 17 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
| 700.000 đồng | 560.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ- HĐND. |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Mã TTHC: 1.004253 | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | ||
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Mã TTHC: 1.009669 | 26 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. | ||
9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Mã TTHC: 2.001770 | - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. | ||
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Mã TTHC: 1.004283 | 21 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. | ||
11 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.011516 | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (08 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực diện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
Phí thẩm định như sau: | Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ trực tuyến | ||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm Mã TTHC: 1.004179
| Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024. Mã TTHC: 1.004179
| 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm cho mục đích khác | 600.000 đồng | 480.000 đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. |
Lưu lượng nước từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 1.800.000 đồng | 1.440.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 4.400.000 đồng | 3.520.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 8.400.000 đồng | 6.720.000 đồng | ||||||
2 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước Mã TTHC: 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã TTHC: 1.011518 | 23 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | ||
3 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. Mã TTHC: 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. Mã TTHC: 1.004167 | 38 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm cho mục đích khác | 300.000 đồng | 240.000 đồng |
|
Lưu lượng nước từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 900.000 đồng | 720.000đồng | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | |||||
Lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 2.200.000 đồng | 1.760.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 4.200.000 đồng | 3.360.000 đồng | ||||||
4 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Mã TTHC: 1.000824
| Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Mã TTHC: 1.000824 | 17 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Thăm dò nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND. | ||
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 120.000 đồng | 96.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 330.000 đồng | 264.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 780.000 đồng | 624.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.500.000 đồng | 1.200.000 đồng | ||||||
Khai thác nước dưới đất | ||||||||
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 120.000 đồng | 96.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 330.000 đồng | 264.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 780.000 đồng | 624.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.500.000 đồng | 1.200.000 đồng | ||||||
Khai thác sử dụng nước mặt | ||||||||
Lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm cho mục đích khác | 180.000 đồng | 144.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 540.000 đồng | 432.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 1.320.000 đồng | 1.056.000 đồng | ||||||
Lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm cho các mục đích khác. | 2.520.000 đồng | 2.016.000 đồng | ||||||
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi Mã TTHC: 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện Mã TTHC: 2.001850 | 49 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | ||
6 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên. Mã TTHC: 1.001740 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001740 | 56 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
| Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | ||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||||
1 | Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến Mã TTHC: 1.001645 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Mã TTHC: 1.001645 | 42 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | ||
2 | Đăng ký khai thác nước dưới đất. Mã TTHC: 1.001662 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất Mã TTHC: 1.001662 | 14 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất. Mã TTHC: 1.011517 | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
- 1Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1082/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết