- 1Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục công bố gồm: 26 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ của 25 thủ tục hành chính, trong đó: 08 thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa, 17 thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Bãi bỏ Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.012500) | 23 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | Luật Tài nguyên nước 2023; Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.012501) | 08 ngày làm việc | |||
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (1.012502) | 14 ngày | |||
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1.012503) | 30 ngày | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT. | ||
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1.012504) | 30 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền (1.012505) | 26 ngày | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.004232. 000.00.00 .H37 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 45 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
2 | 1.004228. 000.00.00 .H37 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 38 ngày | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | ||
3 | 1.004223. 000.00.00 .H37 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 45 ngày | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | |||
4 | 1.004211. 000.00.00 .H37 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 38 ngày | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | |||
5 | 1.004122. 000.00.00 .H37 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 24 ngày | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | |||
6 | 2.001738. 000.00.00 .H37 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 17 ngày | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | |||
7 | 1.004253. 000.00.00 .H37 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 08 ngày làm việc | Không quy định | |||
8 | 1.009669. 000.00.00 .H37 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 26 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Không quy định | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
9 | 2.001770. 000.00.00 .H37 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước) - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | Không quy định | |||
10 | 1.004283. 000.00.00 .H37 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 21 ngày | Không quy định | |||
11 | 1.011516. 000.00.00 .H37 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | 14 ngày | Không quy định |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (06 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.0041 79.000 .00.00. H37 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | 45 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
2 | 1.0041 67.000 .00.00. H37 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt | 38 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; UBND tỉnh. | Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
3 | 1.0115 18.000 .00.00. H37 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 23 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; UBND tỉnh. | Không quy định | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
4 | 1.0008 24.000 .00.00. H37 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 17 ngày | Không quy định | |||
5 | 2.0018 50.000 .00.00. H37 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | 49 ngày | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT | ||
6 | 1.0017 40.000 .00.00. H37 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 56 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | Không quy định | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.001662 .000.00.0 0.H37 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Số thứ tự 02 mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.001662. 000.00.00. H37 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | 14 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
2 | 1.001645. 000.00.00. H37 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 42 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
|
3 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
|
4 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
5 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
6 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
2 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
1. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 04 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1,5 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
2. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 24 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
3. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; cho ý kiến bằng văn bản đối với kết quả vận hành thử nghiệm của công trình bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức gửi tổ chức, cá nhân | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 24 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
4. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS. | CCMC tại TTPVHCC | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ. - Trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 18 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày |
5. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS. | CCMC tại TTPVHCC | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ. - Trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 5 ngày làm việc. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 11 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
6. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS. | CCMC tại TTPVHCC | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cấp lại nếu đủ điều kiện thì, cấp lại giấy phép. Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó. - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 03 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT | Lãnh đạo Sở TNMT | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 14 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | CCMC cấp huyện | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra, xác nhận tờ khai: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định (kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân) | Chuyên viên Phòng TN&MT | 10,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 01 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 42 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | CCMC cấp huyện | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày |
B3 | Thực hiện lấy ý kiến và gửi văn bản trả lời: - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án. | Chuyên viên Phòng TN&MT | 33 ngày |
B4 | Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 2,5 ngày |
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 42 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (17 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
2 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
3 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
4 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
5 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
6 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
7 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
11 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
12 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
13 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
14 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
15 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
17 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
1.1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
1.2. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC: 23 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 12 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 23 ngày |
2.1. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
2.2. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC: 14 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện điều chỉnh), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 6,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành Giấy xác nhận; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày |
3.2. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC: 26 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản; Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 17,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày |
4.1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
4.2. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC: 45 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại đề án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan | 33 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
5.3. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC: 38 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 03 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh, trình UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại đề án, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan | 26 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày |
6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
6.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp. - Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 35 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
6.2. Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 38 ngày
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép. - Trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 28 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày |
7. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 21 ngày |
8. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại, trình UBND tỉnh cấp lại giấy phép - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS | 9,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
9. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 49 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày | |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày | |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản; tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu, giải trình các ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định phương án. + Trường hợp đủ điều kiện, trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc; + Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì trả lại phương án cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa và thông báo bằng văn bản cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa biết và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan | 38,5 ngày | |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 01 ngày | |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày | |
B6 | Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày | |
B7 | Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày | |
B8 | - Thống kê và theo dõi - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 49 ngày | |||
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày.
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết). - Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 1/2 ngày |
B3 | Thực hiện lấy ý kiến và gửi văn bản trả lời: + Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. Cá nhân đầu tư dự án có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. + Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án. | Chuyên viên Phòng QLTNN&KS, các cơ quan liên quan | 43 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xin ý kiến; trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS | 02 ngày |
B5 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
B6 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày |
B7 | Xem xét, ban hành; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
B8 | - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 ngày |
VỀ MỨC THU PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT | Nội dung các khoản thu | Mức thu phí |
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. | 1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 2.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 2.600.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
5 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
2. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
a) Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
b) Đối với trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức phí cấp giấy phép mới.
3. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
STT | Nội dung các khoản thu | Mức thu phí |
I | Trường hợp cấp mới |
|
1 | Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 | Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 | Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 4.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 8.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
II | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh | Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với cấp mới |
- 1Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực