- 1Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 227/TTr-STNMT ngày 22/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện (kèm theo Danh mục). Danh mục này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 14/3/2023; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 26/4/2023; Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023; Mục I (số thứ tự từ 01 đến 08) của Danh mục bàn hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ- UBND ngày 25/10/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế các Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 19/5/2021; Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 14/3/2023; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 26/4/2023; Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp huyện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Một cửa cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://motcua.dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Trong thời hạn 18 ngày (cắt giảm 5/23 ngày, tỷ lệ 22%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 15 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012500” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường; | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012501” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 03/14 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của tổ chức, cá nhân | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012502” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012503” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012504” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | - Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 06/26 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định hồ sơ và trả kết quả: 17 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012505” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.004232.000.0 0.00.H12 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3 /ngày đêm | - Trong thời hạn 33 ngày (cắt giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định đề án, trả kết quả: 30 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00423 2” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 1.004228.000.0 0.00.H12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Trong thời hạn 30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định, trả kết quả: 27 ngày . - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 4/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004228” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | 1.004223.000.0 0.00.H12 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Trong thời hạn 33 ngày (cắt giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định đề án, trả kết quả: 30 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 4/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 | 1.004211.000.0 0.00.H12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | - Trong thời hạn 30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định, trả kết quả: 27 ngày . - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004211” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 | 1.004122.000.0 0.00.H12 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Trong thời hạn 19 ngày (cắt giảm 05/24 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 16 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 10 ngày (cắt giảm 04/14 ngày, tỷ lệ 29%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004122” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 | 2.001738.000.0 0.00.H12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Trong thời hạn 13 ngày (cắt giảm 04/17 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 10 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001738” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 | 1.004253.000.0 0.00.H12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00425 3” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 | 1.009669.000.0 0.00.H12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 06/26 ngày, tỷ lệ 23%), kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định hồ sơ và trả kết quả: 17 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00966 9” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 | 2.001770.000.0 0.00.H12 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó: Trường hợp 1: Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước: 33 ngày (cắt giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định đề án, trả kết quả: 30 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%). Trường hợp 2: Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước: 30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định, trả kết quả: 27 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001770” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 | 1.004283.000.0 0.00.H12 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.00428 3” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 | 1.011516.000.0 0.00.H12 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 03/14 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký của tổ chức, cá nhân | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011516” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.004179.000 .00.00.H12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | - Trong thời hạn 33 ngày (cắt giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định đề án, trả kết quả: 30 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 1.004167.000 .00.00.H12 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | - Trong thời hạn 30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định, trả kết quả: 27 ngày . - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày (cắt giảm 04/24 ngày, tỷ lệ 17%). | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.0041 67” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | 1.011518.000 .00.00.H12 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Trong thời hạn 18 ngày (cắt giảm 05/23 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 15 ngày. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011518” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 | 1.000824.000 .00.00.H12 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | Trong thời hạn 17 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 14 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.0008 24” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 | 2.001850.000 .00.00.H12 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | - Trong thời hạn 39 ngày (cắt giảm 10/49 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. + Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: 34 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000824” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 | 1.001740.000 .00.00.H12 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chưa đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Trong thời hạn 40 ngày (cắt giảm 16/56 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận được đề nghị lấy ý kiến của tổ chức, cá nhân đầu tư dự án | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001740” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (ÁP DỤNG CHUNG)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp | Ghi chú |
1 | 1.001662.00 0.00.00.H12 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 04/14 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001662” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 1.001645.00 0.00.00.H12 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trong thời hạn 33 ngày (cắt giảm 9/42 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận được đề nghị lấy ý kiến của tổ chức, cá nhân đầu tư dự án | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023. - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001645 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 25 thủ tục hành chính, (Trong đó: cấp tỉnh 23 TTHC (06 TTHC mới ban hành; 11 TTHC được sửa đổi, bổ sung; 06 TTHC thay thế); cấp huyện 02 TTHC thay thế)./.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
1 | 1.011517.000.00.00.H12 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Tổng số Danh mục có 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 18 ngày (cắt giảm 05/23 ngày, tỷ lệ 22%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 15 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 06 ngày làm việc. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày làm việc;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu lãnh đạo phòng thực hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3:
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận, tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì tham mưu lãnh đạo phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân): 9,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, Chuyên viên tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,75 ngày; Trường hợp 2: 2,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn thực hiện thẩm định hồ sơ, và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 07 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 03/14 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu lãnh đạo phòng thực hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết: 2,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính: 7,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu lãnh đạo phòng thực hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết: 2,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính: 20,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 06/26 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 17 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 15 ngày.
Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh để phê duyệt tiền cấp quyền; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 11,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 9,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1, 2: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 33 ngày (cắt giảm 12/45 ngày, tỷ lệ 27%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 30 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 25 ngày;
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 20 ngày.
Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 24,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 14,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1, 2: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày (cắt giảm 08/38 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 27 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 22 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 20 ngày.
Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 21,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 14,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1, 2: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
8. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã số TTHC: 1.004122.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 19 ngày (cắt giảm 5/24 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (không phải hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) 16 ngày.
+ Trường hợp 2 (Phải hoàn thiện bổ sung, hồ sơ) 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 15,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 9,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày (cắt giảm 04/17 ngày, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (không phải hoàn thiện, bổ sung hồ sơ) 10 ngày.
+ Trường hợp 2 (Phải hoàn thiện bổ sung, hồ sơ) 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết quyết thủ tục hành chính; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 9,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính; nếu không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
10. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.004283.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 12,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 18 ngày (cắt giảm 05/23 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả:
+ Trường hợp 1 (hồ sơ không phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 15 ngày. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
+ Trường hợp 2 (hồ sơ phải hoàn thiện, bổ sung): Trong thời hạn 06 ngày làm việc. Trong đó:
*Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày làm việc;
*Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp 1: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do hoặc trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 9,5 ngày.
+ Trường hợp 2: Sau khi nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện, bổ sung của tổ chức, cá nhân, chuyên viên thẩm định hồ sơ nếu đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyên viên tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,75 ngày; Trường hợp 2: 2,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 17 ngày.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả 14 ngày. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết):
2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do: 8,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 39 ngày (cắt giảm 10/49 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong thời hạn 34 ngày. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì triển khai thực hiện thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký ban hành Thông báo trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân được biết): 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Chuyên viên thực hiện thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do: 28,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, các nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 40 ngày (cắt giảm 16/56 ngày, tỷ lệ 29%). Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 35 ngày;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, công chức trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện), khi hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định thực hiện nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn): 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) thực hiện kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết): 4,5 ngày.
- Bước 3: Chuyên viên tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn để tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tham mưu tổng hợp ý kiến (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn để trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 29,5 ngày.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 04/14 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường 6,5 ngày;
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 3,5 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2: Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ, phân công Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định): 5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung chuyển hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung hồ sơ; trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu chuyển hồ sơ đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Phòng Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,25 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 33 ngày (cắt giảm 09/42 ngày, tỷ lệ 21%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường 28 ngày;
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
*Quy trình giải quyết tại Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết); tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến góp ý (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 27 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày.
*Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Phòng Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,75 ngày (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
- 1Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết