Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính v/v hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 101/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC-NST ngày 27/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Nghệ An, kèm theo các phụ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7.

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24 /01/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT 

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2014

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

6.732.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước (I+II)

6.720.000

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

5.820.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

5.200.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

1.000.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

310.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

200.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

2.598.000

5

Lệ phí trước bạ

371.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

150.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

175.000

9

Thu phí và lệ phí

91.000

 

 - Phí và lệ phí trung ương

25.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

66.000

10

Thu tiền sử dụng đất

620.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

84.000

12

Thu khác ngân sách

153.000

13

Thu ngân sách xã

40.000

II

Thu từ hoạt động XNK

900.000

 

 

 

B

Thu XSKT

12.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 - TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/ 02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2014

A

B

4

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

6.732.000

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

6.720.000

1

Thu nội địa

5.820.000

2

Thu từ hoạt động XNK

900.000

B

THU XSKT

12.000

 

 

 

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C)

16.110.548

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

5.708.775

B

BỔ SUNG TỪ NSTW

9.989.773

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

4.850.936

1

Vốn đầu tư XDCB

1.004.800

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

130.000

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

874.800

2

Chi thường xuyên

3.308.815

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

946.627

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

2.362.188

3

CTMT quốc gia

537.321

3.1

 Vốn đầu tư XDCB

247.190

3.2

 Vốn sự nghiệp

290.131

C

NGUỒN KHÁC

412.000

1

Thu XSKT

12.000

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

400.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/ 02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2014
(được chi)

Trong đó:

NGÂN SÁCH TỈNH

1

2

3

3.1

 

Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III)

16.078.461

7.130.063

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.758.555

2.435.910

1

Nguồn vốn trong nước

1.121.565

798.920

1.1

Tiền sử dụng đất

607.645

285.000

1.2

Vốn XDCB trong nước

513.920

513.920

2

Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước

130.000

130.000

3

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

847.800

847.800

4

Thu XSKT đầu tư trở lại

12.000

12.000

5

Các CTMT Quốc gia (vốn đầu tư)

247.190

247.190

6

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

400.000

400.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên :

13.061.706

4.548.502

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách

57.047

57.047

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.254.461

965.006

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

5.809.127

681.866

4

Chi sự nghiệp y tế

1.340.332

716.578

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

37.290

37.290

6

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

142.166

59.654

7

Chi các ngày lễ lớn

8.000

8.000

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

55.315

28.516

9

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

20.193

4.925

10

Chi bảo đảm xã hội

697.093

536.881

11

Chi quản lý hành chính

2.351.955

451.725

12

Chi an ninh quốc phòng địa phương

322.193

138.725

13

Chi thi đua khen thưởng

15.000

15.000

14

Chi khác ngân sách

192.151

103.306

15

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc

60.400

45.000

16

Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

198.130

198.130

17

Chi từ nguồn tiền phạt an toàn giao thông (phần 30% NST hưởng)

36.000

36.000

18

Trả phí, lãi vay đầu tư

9.000

9.000

19

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

20

Phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp

74.776

74.776

21

Chi chuyển nguồn, bố trí nguồn làm lương

75.000

75,000

22

NS Trung ương hỗ trợ các Chương trình

10.456

10.456

23

Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

292.731

292.731

III

Dự phòng

258.200

145.651

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4:

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2014 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán 2014
(được chi sau khi trừ 1% BHTN)

1

2

3

 

A

Quản lý hành chính

335.937

 

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

283.915

 

1

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An

22.729

 

2

Ban tôn giáo tỉnh

1.904

 

3

VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND

7.405

 

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

8.330

 

5

Thanh Tra tỉnh

7.173

 

6

Kinh phí các Đoàn thanh tra, kiểm tra

2.500

 

7

Sở Tài chính

13.585

 

8

Phòng công chứng số 1

414

 

9

Phòng công chứng số 2

373

 

10

Trung tâm trợ giúp pháp lý

2.099

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

9.119

 

12

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

1.538

 

13

Sở Y tế

5.468

 

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

12.575

 

15

Sở Giáo dục & Đào tạo

10.138

 

16

Sở Nội vụ

5.867

 

17

Ban thi đua khen thưởng

1.838

 

18

Chi cục Phát triển nông thôn

8.648

 

19

Chi cục Quản lý thị trường

11.819

 

20

Ban Dân tộc

6.082

 

21

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

3.236

 

22

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.173

 

23

Chi cục Lâm nghiệp

2.840

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

5.365

 

25

Sở Công Thương

7.937

 

26

Sở Giao thông vận tải

5.272

 

27

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

573

 

28

Thanh tra giao thông

2.437

 

29

Sở Xây dựng

5.451

 

30

Thanh tra xây dựng

1.464

 

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.237

 

32

Chi cục bảo vệ môi trường

2.961

 

33

Sở Tư pháp

9.540

 

34

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

2.384

 

35

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

2.369

 

36

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

8.996

 

37

Sở Khoa học và Công nghệ

3.734

 

38

Liên minh hợp tác xã

2.766

 

39

Sở Ngoại vụ

5.355

 

40

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản

2.213

 

41

Chi cục nuôi trồng thủy sản

2.648

 

42

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

4.228

 

43

KP hoạt động tôn giáo. dân tộc

8.915

 

44

Kinh phí trang phục thanh tra (các đơn vị)

514

 

45

BQL Khu kinh tế Đông Nam

4.534

 

46

Công ty phát triển các Khu công nghiệp

1.235

 

47

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao

2.470

 

-

Cục Thống kê Nghệ An

250

 

-

Liên đoàn lao động tỉnh (quy chế dân chủ)

20

 

-

Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 trđ; Hỗ trợ hoạt động theo CV 17558/LB: BTC-BTP: 150 trđ)

250

 

-

Kho bạc Nghệ An (kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)

150

 

-

Cục thuế tỉnh (hỗ trợ công các tuyên truyền và thu Ngân sách)

800

 

-

Tòa án nhân dân tỉnh (Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động)

1.000

 

48

Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp

1.214

 

49

Chi đoàn ra. đoàn vào

3.000

 

50

KP thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao, dự phòng tăng biên chế; Điều chỉnh tăng lương;

31.253

 

II

Hội đồng nhân dân tỉnh

8.777

 

1

Hoạt động của HĐND tỉnh

7.277

 

2

Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh

1.500

 

III

Đoàn đại biểu Quốc hội

2.300

 

1

Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội

2.300

 

IV

Hội và đoàn thể

40.944

 

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

13.462

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.947

 

2

Hội Đông y

282

 

3

Hội Châm cứu

135

 

4

Hội làm vườn

355

 

5

Hội Kiến trúc sư

313

 

6

Hội Văn nghệ dân gian

126

 

7

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.314

 

8

Hội Nhà báo

676

 

9

Hội Tâm lý giáo dục

48

 

10

Hội Luật gia

184

 

11

Hội Người mù

589

 

12

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

983

 

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

343

 

14

Hội Khuyến học

518

 

15

Hội Người cao tuổi

218

 

16

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

329

 

17

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

447

 

18

Đoàn Luật sư

63

 

19

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

432

 

20

Hội kế hoạch hoá gia đình

215

 

21

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

216

 

22

Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia

95

 

23

Hội sinh vật cảnh

68

 

24

Hội Kinh tế trang trại

92

 

25

Dự phòng tăng chế độ phụ cấp hội đặc thù theo Quyết định 30/QĐ-TTg

1.477

 

b

Khối đoàn thể chính trị

27.482

 

1

Tỉnh đoàn

6.371

 

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

5.658

 

3

Hội Nông dân

5.713

 

4

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

6.977

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.762

 

B

Sự nghiệp kinh tế

388.927

 

I

Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

55.575

 

1

Quỹ địa chính

52.250

 

2

Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh

3.325

 

II

Sự nghiệp môi trường

54.780

 

1

Sự nghiệp môi trường - quan trắc

28.975

 

2

Sự nghiệp biển và hải đảo

6.474

 

3

Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản

1.425

 

4

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.425

 

5

Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh

4.750

 

6

Kinh phí xử lý môi trường cho các đề án không do Sở Tài nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư; phân bổ sau

11.731

 

III

Khuyến nông - lâm

19.434

 

1

 Trung tâm khuyến nông tỉnh

8.087

 

2

20 Trạm khuyến nông huyện

11.347

 

-

Trạm khuyến nông huyện Anh Sơn

485

 

-

Trạm khuyến nông Thành phố Vinh

475

 

-

Trạm khuyến nông thị xã Cửa Lò

469

 

-

Trạm khuyến nông huyện Nghi Lộc

653

 

-

Trạm khuyến nông thị xã Thái Hoà

549

 

-

Trạm khuyến nông huyện Nghĩa Đàn

522

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quỳ Hợp

556

 

-

Trạm khuyến nông Yên Thành

792

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quỳ Châu

523

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quế Phong

430

 

-

Trạm khuyến nông huyện Tân Kỳ

503

 

-

Trạm khuyến nông huyện Con Cuông

622

 

-

Trạm khuyến nông huyện Nam Đàn

487

 

-

Trạm khuyến nông huyện Hưng Nguyên

481

 

-

Trạm khuyến nông huyện Đô Lương

545

 

-

Trạm khuyến nông huyện Kỳ Sơn

440

 

-

Trạm khuyến nông huyện Diễn Châu

735

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quỳnh Lưu

714

 

-

Trạm khuyến nông huyện Tương Dương

481

 

-

Trạm khuyến nông huyện Thanh Chương

705

 

-

Kinh phí phân bổ sau

180

 

IV

Sự nghiệp thuỷ sản

4.465

 

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

1.398

 

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

1.918

 

3

SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)

1.149

 

V

Đối ứng các dự án

25.183

 

1

Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)

150

 

2

Đối ứng dự án giảm nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế (POIS)

2.000

 

3

Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP

2.000

 

4

Đối ứng dự án cạnh tranh công nghiệp

1.500

 

7

DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II)

150

 

8

Đối ứng dự án phục hồi và bền vững rừng phòng hộ

1.000

 

9

Đối ứng dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3)

1.383

 

10

 Đối ứng Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

1.000

 

11

Đối ứng các dự án khác

16.000

 

VI

Kinh phí xúc tiến đầu tư

3.900

 

VI

Kinh phí xúc tiến thương mại

1.000

 

VII

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

 

VIII

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

3.000

 

IX

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

113.873

 

1

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão

7.969

 

2

Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi

3.468

 

3

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh MT nông thôn

1.159

 

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.709

 

5

Trung tâm giống cây trồng

3.979

 

6

Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)

1.317

 

7

Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường

1.607

 

8

Ban quản lý dự án chuyên ngành NN và PTNT

1.740

 

9

Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An

3.830

 

10

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

640

 

11

Trung tâm xúc tiến thương mại

735

 

12

Chi cục Thủy lợi

2.310

 

13

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

2.577

 

14

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.454

 

15

Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất

1.540

 

16

Quỹ Bảo vệ môi trường

776

 

17

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

448

 

18

Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển

1.310

 

19

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

1.153

 

20

Trung tâm kiểm định xây dựng

342

 

21

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

1.664

 

22

Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

1.095

 

23

Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An

1.109

 

24

Cổng thông tin điện tử Nghệ An

2.907

 

25

BCH lực lượng TNXP - XDKT

1.076

 

26

Khối tổng đội TNXP - XDKT

9.356

 

-

Tổng đội 1 Thanh niên xung phong - XDKT

938

 

-

Tổng đội 2 Thanh niên xung phong - XDKT

1.290

 

-

Tổng đội 3 Thanh niên xung phong - XDKT

1.085

 

-

Tổng đội 5 Thanh niên xung phong - XDKT

1.101

 

-

Tổng đội 6 Thanh niên xung phong - XDKT

823

 

-

Tổng đội 8 Thanh niên xung phong - XDKT

1.726

 

-

Tổng đội 9 Thanh niên xung phong - XDKT

844

 

-

Tổng đội 10 Thanh niên xung phong - XDKT

1.549

 

27

Vườn Quốc gia Pù Mát

18.527

 

28

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn

2.516

 

29

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ

1.438

 

30

BQL khu bảo tồn thiên nhiên phù hoạt

4.837

 

31

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu

1.632

 

32

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

1.539

 

33

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương

1.869

 

34

Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông

1.633

 

35

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương

1.252

 

36

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn

1.790

 

37

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc

926

 

38

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

1.029

 

39

Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành

815

 

40

Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn

1.239

 

41

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

990

 

42

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất tỉnh giao, Dự phòng tăng biên chế

14.571

 

VIII

Sự nghiệp nông nghiệp

40.356

 

1

Chi cục Thú y

13.912

 

2

Chi cục Bảo vệ thực vật

21.790

 

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

4.654

 

IX

Chi cục kiểm lâm

66.360

 

C

SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

681.866

 

I

Sự nghiệp giáo dục

84.728

 

II

Sự nghiệp đào tạo. đào tạo lại

289.063

 

III

Sự nghiệp dạy nghề

137.245

 

IV

Kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP; Kinh phí phân bổ sau bao gồm cả tiền lương. phụ cấp. khác

170.830

 

D

Sự nghiệp y tế

716.578

 

E

Sự nghiệp văn hoá

59.654

 

F

Sự nghiệp thể thao

4.925

 

G

Sự nghiệp PT truyền hình

28.516

 

H

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

481.191

 

I

Sự nghiệp nghiên cứu khoa học

37.289

 

K

Chi thi đua khen thưởng

15.000

 

L

TW hỗ trợ theo mục tiêu

3.000

 

1

Sở Tài chính

3.000

 

M

KP CTMT Trung ương hỗ trợ

10.456

 

N

Chi quản lý CTMT

2.600

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5:

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ - NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu

Tổng chi NS huyện, xã
 (đã trừ 1% BHTN)

Bổ sung cân đối NS huyện xã (đã trừ 1% BHTN)

A

B

1

4

5

1

TP. Vinh

884.790

668.396

199.611

2

Hưng Nguyên

49.200

309.261

274.976

3

Nam Đàn

56.150

381.560

339.326

4

Nghi Lộc

66.720

441.757

394.314

5

Diễn Châu

130.650

657.117

563.523

6

Quỳnh Lưu

108.050

565.033

489.923

7

Yên Thành

92.100

614.288

558.842

8

 Đô Lương

73.600

450.273

399.583

9

Thanh Chương

50.070

621.732

594.284

10

Anh Sơn

22.915

351.288

334.078

11

Tân Kỳ

25.270

400.177

380.988

12

Nghĩa Đàn

36.060

359.208

331.994

13

Quỳ Hợp

98.700

388.455

343.960

14

Quỳ Châu

11.500

243.050

234.739

15

Quế Phong

15.755

329.725

317.508

16

Con Cuông

9.970

297.267

289.470

17

Tương Dương

11.250

397.700

388.991

18

Kỳ Sơn

9.200

462.284

455.239

19

TX. Cửa Lò

181.900

189.742

50.227

20

TX. Thái Hoà

83.400

219.233

156.582

21

TX. Hoàng Mai

58.200

210.092

167.202

 

KP phân bổ sau

 

390.757

390.757

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 6

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã

Thu từ Tỷ lệ % các cấp NS hưởng

(không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu

Thuế tài nguyên, tiền thuê đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

(trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Lệ phí trước bạ

(không kể trước bạ nhà đất)

Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD

Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp

(trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể

(trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế  TTĐB của CTN-DV-NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu)

Thu cân đối NS xã

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS huyện

NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8.1

8.2

8.3

9.1

9.2

9.3

10.1

10.2

10.3

11.1

11.2

11.3

12.1

12.2

12.3

13

14

1

T.P Vinh

100

100

100

100

100

40

55

5

40

60

0

0

30

70

50

50

0

0

70

30

100

100

2

Hưng Nguyên

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

3

Nam Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

4

Nghi  Lộc

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

5

Diễn  Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

6

Quỳnh Lưu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

7

Yên Thành

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

8

Đô  Lương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

9

Thanh Chương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

10

Anh  Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

11

Tân Kỳ

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

12

Nghĩa Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

13

Quỳ Hợp

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

14

Quỳ Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

15

Quế Phong

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

16

Con Cuông

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

17

Tương Dương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

18

Kỳ Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

19

TX Cửa Lò

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

50

50

100

100

20

TX Thái Hoà

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

21

TX Hoàng Mai

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

Ghi chú: - Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP

- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã

- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh

- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 6

- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%

- Năm 2014 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.


PHỤ LỤC SỐ 7:

TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN BỔ CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Đơn vị

Tỷ lệ % các cấp NS

Tổng số (triệu đồng)

Tiền SD đất các cấp NS hưởng

Ngân sách tỉnh

NS huyện

NS xã

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

 

Tổng cộng

 

 

 

620.000

297.355

184.795

137.850

1

TP. Vinh

 

 

 

293.450

176.835

72.980

43.635

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

222.000

155.400

44.400

22.200

-

Khác

30

40

30

71.450

21.435

28.580

21.435

2

Hưng Nguyên

 

 

 

20.000

8.000

6.000

6.000

-

Khác

40

30

30

20.000

8.000

6.000

6.000

3

Nam Đàn

 

 

 

23.000

6.900

9.200

6.900

-

Khác

30

40

30

23.000

6.900

9.200

6.900

4

Nghi Lộc

 

 

 

23.000

9.200

6.900

6.900

-

Khác

40

30

30

23.000

9.200

6.900

6.900

5

Diễn Châu

 

 

 

42.000

16.800

12.600

12.600

-

Khác

40

30

30

42.000

16.800

12.600

12.600

6

Quỳnh Lưu

 

 

 

43.000

17.200

12.900

12.900

-

Khác

40

30

30

43.000

17.200

12.900

12.900

7

Yên Thành

 

 

 

40.000

16.000

12.000

12.000

-

Khác

40

30

30

40.000

16.000

12.000

12.000

8

Đô Lương

 

 

 

30.000

12.000

9.000

9.000

-

Khác

40

30

30

30.000

12.000

9.000

9.000

9

Thanh Chương

 

 

 

12.000

4.800

3.600

3.600

-

Khác

40

30

30

12.000

4.800

3.600

3.600

10

Anh Sơn

 

 

 

6.000

2.400

1.800

1.800

-

Khác

40

30

30

6.000

2.400

1.800

1.800

11

Tân Kỳ

 

 

 

1.500

600

450

450

-

Khác

40

30

30

1.500

600

450

450

12

Nghĩa Đàn

 

 

 

5.500

2.200

1.650

1.650

-

Khác

40

30

30

5.500

2.200

1.650

1.650

13

Quỳ Hợp

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

14

Quỳ Châu

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

15

Quế Phong

 

 

 

1.000

400

300

300

-

Khác

40

30

30

1.000

400

300

300

16

Con Cuông

 

 

 

50

20

15

15

-

Khác

40

30

30

50

20

15

15

17

Tương Dương

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

18

Kỳ Sơn

 

 

 

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

0

0

0

0

19

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

25.000

7.500

13.750

3.750

-

Khác

30

55

15

25.000

7.500

13.750

3.750

20

Thị xã Thái Hoà

 

 

 

28.000

8.400

11.200

8.400

-

Khác

30

40

30

28.000

8.400

11.200

8.400

21

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

25.000

7.500

10.000

7.500

-

Khác

30

40

30

25.000

7.500

10.000

7.500

Ghi chú:

- Tiền sử dụng đất Khu đô thị tại các huyện, thành phố, thị xã: Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

- Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

- Tiền sử dụng đất thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường

- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 của UBND tỉnh

- Năm 2014 ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2014/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 18/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/02/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Nguyễn Xuân Đường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/03/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản