Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2013/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 506/STC-NST ngày 12/3/2013 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An (gồm các Phụ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Đức Phớc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22 /3/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2013

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

5.614.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

5.604.000

 

 

 

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

4.884.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

4.334.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

820.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

265.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

160.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

2.186.000

5

Lệ phí trước bạ

293.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

190.000

9

Thu phí và lệ phí

68.000

 

- Phí và lệ phí Trung ương

17.000

 

- Phí và lệ phí địa phương

51.000

10

Thu tiền sử dụng đất

550.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

80.000

12

Thu khác ngân sách

33.000

13

Thu ngân sách xã

35.000

 

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

720.000

 

 

 

B

Thu XSKT

10.000

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2013

1

2

3

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.614.000

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.604.000

1

Thu nội địa

4.884.000

2

Thu từ hoạt động XNK

720.000

B

THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

10.000

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C)

14.881.867

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

4.864.150

B

BỔ SUNG TỪ NSTW

9.557.716

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

4.418.879

1

Vốn đầu tư XDCB

890.329

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

140.000

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

750.329

2

Chi thường xuyên

2.914.907

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

986.913

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

1.927.994

3

CTMT quốc gia

613.643

3.1

Vốn đầu tư XDCB

306.122

3.2

Vốn sự nghiệp

307.521

C

NGUỒN KHÁC

460.000

1

Thu XSKT

10.000

2

Tạm ứng vốn KBNN

450.000

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2013 (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2)

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

 

Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III)

14.881.867

7.065.918

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.675.371

2.401.551

1

Nguồn vốn trong nước

1.018.920

745.100

2

Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước

140.000

140.000

3

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

750.329

750.329

4

Thu XSKT đầu tư trở lại

10.000

10.000

5

Các CTMT Quốc gia (vốn Đ.tư)

306.122

306.122

6

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

450.000

450.000

II

Chi thường xuyên :

11.904.576

4.489.344

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách

60.000

60.000

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.183.222

951.457

3

Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.226.681

739.411

4

Chi sự nghiệp Y tế

1.216.350

661.554

5

Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

33.498

33.498

6

Chi sự nghiệp Văn hoá - Thông tin

125.363

53.378

7

Chi các ngày lễ lớn

6.000

6.000

8

Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

44.811

25.922

9

Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao

15.578

1.660

10

Chi bảo đảm xã hội

670.547

517.505

11

Chi quản lý hành chính

2.080.195

431.686

12

Chi an ninh quốc phòng địa phương

310.486

143.567

13

Chi thi đua khen thưởng

12.000

12.000

14

Chi khác ngân sách

133.631

80.892

15

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc

59.575

44.175

16

Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

141.110

141.110

17

Trả phí, lãi vay đầu tư

9.000

9.000

18

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

19

Phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp

156.743

156.743

20

Chi chuyển nguồn, bố trí nguồn làm lương

100.000

100.000

21

Các CTMT quốc gia (vốn SN)

316.896

316.896

III

Dự phòng

301.920

175.023

Ghi chú: - Dự toán chi đầu tư phát triển không bao gồm hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp (ghi tại sự nghiệp kinh tế)

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2013 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán 2013 được chi (đã trừ 10% TK lần 2 và 1% BHTN)

1

2

3

A

Quản lý hành chính

284.716

I

Quản lý nhà nuớc cấp tỉnh

240.408

1

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An

20.916

2

Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng

1.763

3

Ban tôn giáo tỉnh

1.631

4

VP Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND

6.124

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

7.226

6

Thanh Tra tỉnh

6.198

7

Kinh phí các Đoàn thanh tra, kiểm tra

2.500

8

Sở Tài chính

12.323

9

Phòng công chứng số 1

367

10

Phòng công chứng số 2

366

11

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.813

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

7.706

13

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

1.539

14

Sở Y tế

4.970

15

Sở Nông nghiệp và PTNT

10.071

16

Sở Giáo dục & Đào tạo

9.063

17

Sở Nội vụ

4.431

18

Ban thi đua khen thưởng

1.819

19

Chi cục Phát triển nông thôn

8.429

20

Chi cục Quản lý thị trường

10.974

21

Ban Dân tộc

4.755

22

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

2.764

23

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.986

24

Chi cục Lâm nghiệp

2.365

25

Sở Thông tin và Truyền thông

3.946

26

Sở Công Thương

7.560

27

Sở Giao thông vận tải

4.460

28

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

459

29

Thanh tra giao thông

2.280

30

Sở Xây dựng

5.488

31

Thanh tra xây dựng

1.267

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.486

33

Chi cục bảo vệ môi trường

2.551

34

Sở Tư pháp

9.194

35

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

1.979

36

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

2.132

37

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

7.472

38

Sở Khoa học và Công nghệ

3.167

39

Liên minh hợp tác xã

2.128

40

Sở Ngoại vụ

3.433

41

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản

1.803

42

Chi cục nuôi trồng thủy sản

2.322

43

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

3.667

44

KP hoạt động tôn giáo, dân tộc

3.014

45

Kinh phí trang phục thanh tra

586

46

BQL Khu kinh tế Đông Nam

4.242

47

Công ty phát triển các Khu công nghiệp

1.465

48

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao

470

 

Cục Thống kê Nghệ An

250

 

Liên đoàn lao động tỉnh (quy chế dân chủ)

20

 

Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)

100

 

Kho bạc Nghệ An (kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)

100

49

Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp

1.044

50

Chi đoàn ra, đoàn vào

3.000

51

Kinh phí XD và áp dụng hệ thống tiêu chuẩn chất lượng theo TCVN 9001:2008

3.000

52

KP thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao, dự phòng tăng biên chế; Điều chỉnh tăng lương;

19.696

II

Hội đồng nhân dân tỉnh

7.480

1

Hoạt động của HĐND tỉnh

5.980

2

Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh

1.500

III

Đoàn đại biểu Quốc hội

1.980

IV

Hội và đoàn thể

34.848

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

12.157

1

Hội Chữ thập đỏ

3.580

2

Hội Đông y

277

3

Hội Châm cứu

162

4

Hội làm vườn

248

5

Hội Kiến trúc sư

164

6

Hội Văn nghệ dân gian

121

7

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.216

8

Hội Nhà báo

601

9

Hội Tâm lý giáo dục

39

10

Hội Luật gia

159

11

Hội Người mù

623

12

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

857

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

356

14

Hội Khuyến học

441

15

Hội Người cao tuổi

190

16

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

315

17

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

371

18

Đoàn Luật sư

57

19

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

408

20

Hội kế hoạch hoá gia đình

256

21

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

210

22

Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia

105

23

Hội sinh vật cảnh

50

24

Dự phòng tăng chế độ phụ cấp hội đặc thù theo Quyết định 30/QĐ-TTg

1.349

b

Khối đoàn thể chính trị

22.691

1

Tỉnh đoàn

4.878

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.817

3

Hội Nông dân

5.109

4

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

5.829

5

Hội Cựu chiến binh

2.058

B

Sự nghiệp kinh tế

326.067

I

Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

43.254

II

Sự nghiệp môi trường

48.930

III

Khuyến nông - lâm - ngư

18.215

1

Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh

7.037

2

20 Trạm khuyến nông khuyến ngư huyện

10.640

3

Dự án KHCN nông nghiệp (KP đối ứng dự án)

538

IV

Sự nghiệp thuỷ sản

3.966

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

1.188

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

1.638

3

SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)

1.140

V

Đối ứng các dự án

15.578

1

Đối ứng dự án trồng rừng Đức KFW4

500

2

Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)

150

3

DA cấp nước sạch và VSMTNT vùng miền trung

55

4

Đối ứng dự án giảm nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế (POIS)

2.000

5

Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP

2.000

6

Đối ứng dự án cạnh tranh công nghiệp

1.000

7

DA thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp

300

8

DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II)

432

9

DA chương trình sản xuất và thương mại xanh tăng thu nhập và cơ hội việc làm cho người nghèo nông thôn

45

10

Dự án nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu cho nông dân

216

11

Đối ứng dự án phục hồi và bền vững rừng phòng hộ

500

12

Chương trình hỗ trợ Thuỷ sản

180

13

Dự án khí sinh học

200

14

Đối ứng dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3)

500

15

Dự án Jica II

500

16

Đối ứng các dự án khác

7.000

VI

Kinh phí xúc tiến đầu tư

3.800

VII

Kinh phí xúc tiến thương mại

1.000

VIII

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

IX

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

99.460

1

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão

7.179

2

Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi

2.983

3

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh MT nông thôn

1.016

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.613

5

Trung tâm giống cây trồng

3.341

6

Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)

1.753

7

Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường

1.502

8

Ban quản lý dự án chuyên ngành NN và PTNT

955

9

Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An

3.736

10

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

561

11

Trung tâm xúc tiến thương mại

675

12

Chi cục Thủy lợi

2.195

13

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

2.246

14

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.332

15

Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất

1.554

16

Quỹ Bảo vệ môi trường

706

17

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

385

18

Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển

1.148

19

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

1.242

20

Trung tâm kiểm định xây dựng

364

21

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

1.309

22

Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

952

23

Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An

754

24

Cổng thông tin điện tử Nghệ An

1.964

25

BCH lực lượng TNXP - XDKT

758

26

Khối tổng đội TNXP - XDKT

8.157

-

Tổng đội 1 Thanh niên xung phong - XDKT

859

-

Tổng đội 2 Thanh niên xung phong - XDKT

1.363

-

Tổng đội 3 Thanh niên xung phong - XDKT

956

-

Tổng đội 5 Thanh niên xung phong - XDKT

1.010

-

Tổng đội 6 Thanh niên xung phong - XDKT

783

-

Tổng đội 8 Thanh niên xung phong - XDKT

1.382

-

Tổng đội 9 Thanh niên xung phong - XDKT

732

-

Tổng đội 10 Thanh niên xung phong - XDKT

1.072

27

Vườn Quốc gia Pù Mát

15.231

28

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn

1.786

29

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ

1.252

30

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quế Phong

2.030

31

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu

1.146

32

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

1.127

33

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương

1.748

34

Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông

1.154

35

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương

1.080

36

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn

1.388

37

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc

791

38

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

657

39

Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành

999

40

Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn

1.019

41

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

953

42

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất tỉnh giao. Dự phòng tăng biên chế

16.719

X

Sự nghiệp nông nghiệp

32.996

1

Chi cục Thú y

12.349

2

Chi cục Bảo vệ thực vật

16.493

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

4.154

XI

Chi cục kiểm lâm

58.134

C

SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

680.061

I

Sự nghiệp giáo dục

73.378

II

Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại

236.668

III

Sự nghiệp dạy nghề

113.243

IV

Kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP; Kinh phí phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp, khác

256.772

D

Sự nghiệp y tế

653.677

E

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

51.173

F

Sự nghiệp thể dục - thể thao

1.528

G

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

25.046

H

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

459.183

I

Sự nghiệp nghiên cứu khoa học

33.407

K

Chi thi đua khen thưởng

12.000

L

TW hỗ trợ theo mục tiêu

5.450

1

Sở Tài chính

4.000

2

Sở Khoa học và Công nghệ

1.450

M

KP CTMT NSĐP bố trí và TW hỗ trợ

6.475

1

Chương trình bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

700

2

Chương trình bảo vệ trẻ em

1.015

3

CTMT phòng chống mại dâm

1.000

4

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần

3.760

N

Chi quản lý CTMT

2.610

 

PHỤ LỤC SỐ 5

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN. XÃ - NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

 Đơn vị tính: triệu đồng

TT

ĐƠN VỊ

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

TỔNG CHI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2)

BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ 1% BHTN; CHƯA TRỪ 10% TK LẦN 2)

1

2

3

4

5

1

TP. Vinh

896.710

632.998

163.318

2

Hưng Nguyên

37.450

270.813

243.667

3

Nam Đàn

47.080

342.749

307.132

4

Nghi Lộc

62.000

376.839

332.676

5

Diễn Châu

111.550

576.837

494.858

6

Quỳnh Lưu

129.650

646.190

552.710

7

Yên Thành

65.250

532.187

491.390

8

Đô Lương

61.900

400.607

356.911

9

Thanh Chương

47.920

565.966

541.967

10

Anh Sơn

18.870

314.022

299.656

11

Tân Kỳ

22.420

363.009

346.411

12

Nghĩa Đàn

26.180

323.529

304.434

13

Quỳ Hợp

117.950

345.784

293.942

14

Quỳ Châu

7.650

216.785

211.166

15

Quế Phong

10.810

300.687

292.894

16

Con Cuông

7.180

268.705

263.091

17

Tương Dương

8.400

358.526

352.122

18

Kỳ Sơn

5.170

425.091

421.244

19

TX. Cửa Lò

140.250

178.193

75.755

20

TX. Thái Hoà

68.490

177.958

125.056

 

KP phân bổ sau

 

174.219

174.219

 

Cộng

1.892.880

7.791.692

6.644.617

 


PHỤ LỤC SỐ 6

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/03/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã

Thu từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu

Thuế tài nguyên, tiền thuê đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất)

Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD

Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV- NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế TTĐB của CTN- DV- NQD (trừcác đ/vdo Cụcthuế thu)

Thu cân đối NS xã

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS huyện

NS xã

1

T.P Vinh

100

100

100

100

100

40

55

5

40

60

0

0

30

70

50

50

0

0

70

30

100

100

2

Hưng Nguyên

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

3

Nam Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

4

Nghi Lộc

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

5

Diễn Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

6

Quỳnh Lưu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

7

Yên Thành

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

8

Đô Lương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

9

Thanh Chương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

10

Anh Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

11

Tân Kỳ

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

12

Nghĩa Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

13

Quỳ Hợp

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

14

Quỳ Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

15

Quế Phong

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

16

Con Cuông

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

17

Tương Dương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

18

Kỳ Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

19

TX Cửa Lò

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

50

50

100

100

20

TX Thái Hoà

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

Ghi chú:

- Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP;

- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã;

- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh;

- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 7;

- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%;

- Năm 2013 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.


PHỤ LỤC SỐ 7

PHÂN BỔ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Tỷ lệ % các cấp NS

Tổng số

Tiền SD đất các cấp NS hưởng

Ngân sách tỉnh

NS huyện

NS xã

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

 

Tổng cộng

 

 

 

550.000

276.180

161.240

112.580

1

TP. Vinh

 

 

 

319.600

191.720

79.920

47.960

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

239.600

167.720

47.920

23.960

-

Khác

30

40

30

80.000

24.000

32.000

24.000

2

Hưng Nguyên

 

 

 

10.000

4.000

3.000

3.000

-

Khác

40

30

30

10.000

4.000

3.000

3.000

3

Nam Đàn

 

 

 

15.000

4.500

6.000

4.500

-

Khác

30

40

30

15.000

4.500

6.000

4.500

4

Nghi Lộc

 

 

 

20.000

8.000

6.000

6.000

-

Khác

40

30

30

20.000

8.000

6.000

6.000

5

Diễn Châu

 

 

 

30.000

12.000

9.000

9.000

-

Khác

40

30

30

30.000

12.000

9.000

9.000

6

Quỳnh Lưu

 

 

 

40.000

14.000

14.000

12.000

-

Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai

30

40

30

20.000

6.000

8.000

6.000

-

Khác

40

30

30

20.000

8.000

6.000

6.000

7

Yên Thành

 

 

 

25.000

10.000

7.500

7.500

-

Khác

40

30

30

25.000

10.000

7.500

7.500

8

Đô Lương

 

 

 

25.000

10.000

7.500

7.500

-

Khác

40

30

30

25.000

10.000

7.500

7.500

9

Thanh Chương

 

 

 

10.000

4.000

3.000

3.000

-

Khác

40

30

30

10.000

4.000

3.000

3.000

10

Anh Sơn

 

 

 

3.500

1.400

1.050

1.050

-

Khác

40

30

30

3.500

1.400

1.050

1.050

11

Tân Kỳ

 

 

 

1.000

400

300

300

-

Khác

40

30

30

1.000

400

300

300

12

Nghĩa Đàn

 

 

 

5.000

2.000

1.500

1.500

-

Khác

40

30

30

5.000

2.000

1.500

1.500

13

Quỳ Hợp

 

 

 

1.700

680

510

510

-

Khác

40

30

30

1.700

680

510

510

14

Quỳ Châu

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

15

Quế Phong

 

 

 

1.000

400

300

300

-

Khác

40

30

30

1.000

400

300

300

16

Con Cuông

 

 

 

200

80

60

60

-

Khác

40

30

30

200

80

60

60

17

Tương Dương

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

18

Kỳ Sơn

 

 

 

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

0

0

0

0

19

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

30.000

9.000

16.500

4.500

-

Khác

30

55

15

30.000

9.000

16.500

4.500

20

Thị xã Thái Hoà

 

 

 

12.000

3.600

4.800

3.600

-

Khác

30

40

30

12.000

3.600

4.800

3.600

Ghi chú:

- Tiền sử dụng đất Khu đô thị tại các huyện, thành phố, thị xã: Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

- Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

- Tiền sử dụng đất thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường 10%.

- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công. phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh.

- Năm 2013 tiếp tục ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.

UBND TỈNH NGHỆ AN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/2013/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 17/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hồ Đức Phớc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 17/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản