CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1772/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 368/TTr-CP ngày 05/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-CTN ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Mạnh Tân, sinh ngày 05/8/1993 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Hauptstr. 83, 50126 Bergheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
2. | Đỗ Mai Khanh, sinh ngày 24/10/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pfeuferstr. 43, 81373 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 3B, nhà T3, khu tập thể Nam Đồng, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Thanh Loan, sinh ngày 02/4/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Andreasstr. 20, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 138, ngõ Hòa Bình 7, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Mai Hải Yến, sinh ngày 20/6/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ortliebstr. 3, 10365 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P2+3, phường Phương Mai, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Phùng Huy Hoàng, sinh ngày 31/01/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ortliebstr. 3, 10365 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 115 Trích Sài, phường Bưởi, quận Tây Hồ, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
6. | Phùng Luis Minh Long, sinh ngày 29/11/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ortliebstr. 3, 10365 Berlin | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Đức Duy, sinh ngày 09/11/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: August-Bebel-Str. 52/4, 15234 Frankfurt (Oder) | Giới tính: Nam |
8. | Trần Trung Hưng, sinh ngày 13/11/1963 tại Bình Định Hiện trú tại: Berlinickestr. 15, 12165 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 266 Lạc Long Quân, phường 10, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Đặng Huệ Linh, sinh ngày 06/11/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fibigerstr.163, 22419 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 37 Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
10. | Bùi Tuấn Kiệt, sinh ngày 19/4/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Uranusstr. 01, 82205 Gilching | Giới tính: Nam |
11. | Tạ Quang Tuấn, sinh ngày 27/5/1989 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weissenburger Str. 44, 81667 Muenchen | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Minh Phúc, sinh ngày 29/4/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Habbelstr. 2, 93051 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15 Phan Chu Trinh, khối 2, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
13. | Lý Phương Thảo, sinh ngày 17/12/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Listemannstr. 18, 39104 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 19/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Damm 26, 31224 Peine | Giới tính: Nữ |
15. | Huỳnh Thu Hằng, sinh ngày 10/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pragerstr. 6, 27568 Bremerhaven | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Việt Thắng, sinh ngày 09/02/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Wuhlebogen 36, 12621 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, A7, khu Tập thể Yên Lãng, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Hoài Vi, sinh ngày 18/11/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Wuhlebogen 36, 12621 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, ngách 10, ngõ 392, phố Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Thị Hồng Hoa, sinh ngày 30/5/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Luettkamp 70B, 22547 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà A2, tầng 2, số 128C, phố Đại La, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Bùi Hải Ngọc, sinh ngày 12/8/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Luettkamp 70B, 22547 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể công ty san nền, ngõ Cấm, đường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
20. | Mai Hà Đông, sinh ngày 14/3/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Franz-Mehring-Platz 3, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
21. | Cao Thị Hằng, sinh ngày 06/11/1981 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Wilhelm-Bluhm-Str. 52, 30451 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Bình An, sinh ngày 13/02/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm-Bluhm-Str. 52, 30451 Hannover | Giới tính: Nam |
23. | Nguyễn Anh Thức, sinh ngày 31/7/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Prohnerstr. 31A, 18435 Stralsund | Giới tính: Nam |
24. | Trần Hải Linh, sinh ngày 24/02/1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Zangererstr. 8, 78315 Radolfzell am Bodensee Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70C, Tổ 10, ngõ 3 phố Giảng Võ, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Phương Thanh, sinh ngày 26/9/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Wolfensteindamm 2, 12165 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45A phố Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Phạm Anh Dũng, sinh ngày 03/8/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofstr. 6, 89231 Neu Ulm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Nguyễn Lương Bằng, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Hồng Tuyên, sinh ngày 26/6/1970 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Woerlitzerstr. 26, 12689 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, khu 2, phường Hà Khánh, thị xã Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 25/5/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Kaelberberg 11, 38173 Hoetzum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 phố Đốc Ngữ, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
29. | Đặng Hương Linh, sinh ngày 19/3/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fredericiastr. 4a, 14059 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 113 phố Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
30. | Trần Linda, sinh ngày 11/02/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jungfernheideweg 12, 13629 Berlin | Giới tính: Nữ |
31. | Phạm Ngọc Toàn, sinh ngày 24/4/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Potsdamerstr. 57, 14974 Ludwigsfelde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28 Hóa chất, Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
32. | Sử Thị Lệ Quỳnh, sinh ngày 19/9/1983 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Potsdamerstr. 57, 14974 Ludwigsfelde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 930 phố Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
33. | Phạm Kevin, sinh ngày 01/4/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Potsdamerstr. 57, 14974 Ludwigsfelde | Giới tính: Nam |
34. | Đinh Hoàng Giang, sinh ngày 30/12/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schwiftingerstr. 1a, 86899 Landsberg am Lech
| Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 27/11/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Omsewitzer Ring 36, 01169 Dresden | Giới tính: Nam |
36. | Hoàng Minh Tâm, sinh ngày 18/11/1977 tại Nghệ An Hiện trú tại: Omsewitzer Ring 36, 01169 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 188, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hưng Phúc, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
37. | Lê Thị Thu Thủy, sinh ngày 23/12/1971 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Rathaus Str. 4, 06237 Leuna Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 105, nhà B6, Tập thể Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
38. | Trương Quang Dũng, sinh ngày 19/02/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Buergerweg 7, 32303 Burgdorf | Giới tính: Nam |
39. | Lê Tiến Đức, sinh ngày 19/12/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dorotheenstr. 3, 09113 Chemnitz | Giới tính: Nam |
40. | Đỗ Thị Bích Thủy, sinh ngày 02/02/1970 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Ochsenweg 39A, 24941 Flensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp tơ tằm Hoài Đức, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
41. | Đoàn Thanh Quân, sinh ngày 12/01/1969 tại Lạng Sơn Hiện trú tại: Fackenburger Allee 9, 23554 Luebeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 5, xã Nghĩa Dõng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nam |
42. | Phạm Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 26/7/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wieckerstr. 06, 13051 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 84, phố Chùa Láng, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Tạ Thị Thoa, sinh ngày 16/12/1968 tại Thái Bình Hiện trú tại: Bremerstr. 66, 10551 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, Phường Trần Lãm, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
44. | Phan Thị Phương Thảo, sinh ngày 14/02/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neue Bahnhofstr. 21, 10245 Berlin | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thị Lèo, sinh ngày 12/7/1957 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Meranerstr. 45, 10825 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 579B, đường Hậu Giang, phường 11, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Thị Hồng Yến, sinh ngày 17/5/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Anton-Saefkow.Platz 13, 10369 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 159 Hà Tôn Quyền, phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | Đặng Đức Long, sinh ngày 27/10/1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ernst-Thaelmann-Str. 55A, 15562 Ruedersdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Giới tính: Nam |
48. | Đinh Hoàng Đức, sinh ngày 17/9/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erasmusstr. 4, 10553 Berlin | Giới tính: Nam |
49. | Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 27/01/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Koppenstr. 61, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 130 Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
50. | Nguyễn Đức Khánh, sinh ngày 23/8/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Leoidengasse 5, 30827 Garbsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể xí nghiệp may 10, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
51. | Đặng Thị Thu Hà, sinh ngày 24/8/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Reilstr. 125, 06114 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, phố Nguyễn Ngọc Vũ, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
52. | Đặng Tina Bảo Thy, sinh ngày 30/11/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reilstr. 125, 06114 Halle (Saale) | Giới tính: Nữ |
53. | Đặng Lukas Bảo Minh, sinh ngày 28/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reilstr. 125, 06114 Halle (Saale) | Giới tính: Nam |
54. | Lý Gia Hân Emily, sinh ngày 27/7/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Woerlitzerstr. 16, 12689 Berlin | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Quốc Ninh, sinh ngày 20/4/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neues Land 1, 29227 Celle Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15A, Tổ 4, phường Quang Trung, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
56. | Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 21/9/1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Anne-Frank-Str. 22, 19061 Schwerin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Sửa chữa Công trình 2, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
57. | Chu Văn Chỉnh, sinh ngày 04/01/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Erlenweg 3, 90592 Schwarzenbruck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 299 Nam Hải, quận Hải An, Tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
58. | Nguyễn Thị Hà Nhi, sinh ngày 29/3/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Thedinghauserstr. 86, 28201 Bremen | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 12/6/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Felsennelkenanger 2, 80937 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27, ngõ Thịnh Hào 2, đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
60. | Đinh Hồng Phúc, sinh ngày 27/11/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 275, 13055 Berlin | Giới tính: Nam |
61. | Phạm Vũ Kiên, sinh ngày 15/12/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Maxim Gorki Str. 3, 18106 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, ngõ 92, phố An Xá, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
62. | Phạm Vũ Thảo Nhiên, sinh ngày 28/9/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Maxim Gorki Str. 3, 18106 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, khu B4, ngõ 195 phố Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
63. | Phạm Vũ Đông Mai, sinh ngày 19/12/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Maxim Gorki Str. 3, 18106 Rostock | Giới tính: Nữ |
64. | Trần Thị Bích Thu, sinh ngày 09/11/1983 tại Nam Định Hiện trú tại: Baumschulenstr. 85, 12437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26, ngõ 45, đường Văn Cao, phường Năng Tĩnh, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
65. | Đỗ Thành Dũng, sinh ngày 25/12/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mueggelheimerstr. 45, 12555 Berlin | Giới tính: Nam |
66. | Vũ Thị Huyền, sinh ngày 20/6/1951 tại Pháp Hiện trú tại: Heinickeweg 8, 13627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 358B Lê văn Sỹ, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
67. | Tăng Thị Ngà, sinh ngày 21/4/1980 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Spixstr. 27, 81539 Muenchen | Giới tính: Nữ |
68. | Lê Mỹ Huyền, sinh ngày 31/8/1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Herrfurthstr. 32, 12049 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà B3, phường Kim Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
69. | Khâu Mỹ Anh, sinh ngày 25/7/1987 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Bruktererstr. 6, 46395 Bocholt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 177, An Lạc, An Nhứt, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
70. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 13/4/1983 tại Nghệ An Hiện trú tại: Berlinerstr. 77, 16761 Hennigsdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hưng Thủy, phường Bến Thủy, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
71. | Quan Phi Tuyết Selena, sinh ngày 22/4/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berlinerstr. 77, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nữ |
72. | Quan Phi Quân Tommy, sinh ngày 14/10/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berlinerstr. 77, 16761 Hennigsdorf | Giới tính: Nam |
73. | Trần Thị Thanh Tùng, sinh ngày 09/5/1985 tại Bình Định Hiện trú tại: Wilsnackerstr. 19, 10559 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46/15 Trần Văn Ơn, Tân Sơn Nhì, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
74. | Trần Maika, sinh ngày 11/5/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Katharinenstr. 39, 08056 Zwickau | Giới tính: Nữ |
75. | Đỗ Thị Kim Phượng, sinh ngày 16/02/1973 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Birkenpilzweg 1B, 16515 Oranienburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 108, Lý Thái Tổ, phường Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
76. | Đỗ Mạnh Hải, sinh ngày 12/12/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Josephinenplatz 1, 09113 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 57, ngõ 111, đường Cù Chính Lan, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội | Giới tính: Nam |
77. | Đỗ Liên Chi, sinh ngày 21/7/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Josephinenplatz 1, 09113 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
78. | Lê Hữu Thanh Hà, sinh ngày 28/8/1984 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Bjoernweg 4, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 108 Phan Châu Trinh, Tp Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
79. | Hoàng Thị Thu Lý, sinh ngày 23/7/1995 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Herrnstr. 87, 90763 Fuerth Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1/32, Đất Đỏ, quận Lê Chân, Tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
80. | Phùng Minh Đức, sinh ngày 16/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neuburgerstr. 88, 85049 Ingolstadt | Giới tính: Nam |
81. | Lê Quang Đạo, sinh ngày 13/02/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Woerlitzerstr. 26, 12689 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, phố Thái Phiên, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
82. | Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 20/12/1986 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Karlstr. 18, 36037 Fulda Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 105, Tổ 1, khu 6, phường Yết Kiêu, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
83. | Phan Thị Xuân Hà, sinh ngày 31/5/2000 tại Nghệ An Hiện trú tại: Gleimstr. 26, 10437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, xã Hưng Lộc, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
84. | Phạm Thái Khang, sinh ngày 14/7/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kohlgartenstr. 46, 04315 Leipzig | Giới tính: Nam |
85. | Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 06/12/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alte Meierei 3, 23556 Luebeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, phố Vọng Đức, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
86. | Phạm Đỗ Diễm Mi, sinh ngày 23/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dietrich-Bohnoeffer-Str. 81, 06712 Zeitz | Giới tính: Nữ |
87. | Hoàng Thùy Linh (Hoàng Tietjen Thùy Linh), sinh ngày 02/01/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sibeliusweg 12, 31275 Lehrte Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, phường Định Công, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Trường Giang, sinh ngày 07/8/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Imbusch 15, 21255 Tostedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39, ngách 7, ngõ Tô Hoàng, phố Bạch Mai, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
89. | Nguyễn Phương Nga, sinh ngày 26/4/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Eustachiusweg 22, 26133 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20 ngõ 180, phường Phương Mai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 25/6/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albin-Köbis-Ring 3, 15344 Strausberg | Giới tính: Nữ |
91. | Lưu Ngọc Thanh, sinh ngày 20/8/1964 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Bornaische Str. 71, 04277 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
92. | Nguyễn Cự Nhân, sinh ngày 13/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Promenadenstr. 99, 02827 Goerlitz | Giới tính: Nam |
93. | Phạm Hồng Quang, sinh ngày 08/12/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Torgauerstr. 34, 12627 Berlin | Giới tính: Nam |
94. | Vương Thị Thu Hường, sinh ngày 29/11/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Georg-Schumann-Str. 341, 04159 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ Văn Hương, phố Hàng Bột, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Chiến Thắng, sinh ngày 20/01/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: GrevesmuehlenerStr. 26, 13059 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
96. | Trần Vân Anh, sinh ngày 15/8/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eisenbahnstr. 138, 15517 Fuerstenwalde | Giới tính: Nữ |
97. | Trần Diệu Linh, sinh ngày 14/7/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eisenbahnstr. 138, 15517 Fuerstenwalde | Giới tính: Nữ |
98. | Lê Phi Hoàng, sinh ngày 23/01/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zimmerstr. 4, 38106 Braunschweig | Giới tính: Nam |
99. | Hoàng Văn Việt, sinh ngày 09/9/1951 tại Nghệ An Hiện trú tại: Georg-Schumann-Str. 293, 04159 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B4 F5, khu tập thể Yên Lãng, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
100. | Lại Phú Hạnh, sinh ngày 28/7/1956 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kastorstr. 16, Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
101. | Lưu Thanh Hải, sinh ngày 06/01/1972 tại Hải Dương Hiện trú tại: Holdermannstr. 2, 70567 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2, Nguyễn Thị Duệ, Thái Học II, Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nam |
102. | Hoàng Hoài Thu, sinh ngày 03/9/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Aschaffenburgerstr. 14, 28215 Bremen | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Thị Yên, sinh ngày 30/11/1951 tại Nam Định Hiện trú tại: Hans-Völlmecke-Str. 18, 53842 Troisdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 379 Phan Văn Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
104. | Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 15/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pfarrstr. 28, 30459 Hannover | Giới tính: Nữ |
105. | Nguyễn Thảo Ly, sinh ngày 01/11/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pfarrstr. 28, 30459 Hannover | Giới tính: Nữ |
106. | Đào Trung Tín, sinh ngày 10/3/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Visbeker Damm 203, 49377 Vechta | Giới tính: Nam |
107. | Đào Kiều Trinh, sinh ngày 03/6/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Visbeker Damm 203, 49377 Vechta | Giới tính: Nữ |
108. | Mai Phương Lan, sinh ngày 27/9/1981 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Zimmerstr. 8, 10969 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2B Hùng Vương, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
109. | Lê Văn Cường, sinh ngày 05/10/1967 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Im Weiben San 8a, 21220 Maschen Seeretal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5 xã Thọ Phú, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1546/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 80 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1773/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1902/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 131 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1903/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2379/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 101 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1546/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 80 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1773/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1902/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 131 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1903/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2379/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 101 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1772/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 26/10/2018
- Số công báo: Từ số 1007 đến số 1008
- Ngày hiệu lực: 11/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết